Quyết định 5019/QĐ-UBND Hà Nội phê duyệt chỉ tiêu viên chức thuộc Sở Y tế 2019

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 5019/QĐ-UBND

Quyết định 5019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chỉ tiêu và ban hành kế hoạch thi tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế Hà Nội năm 2019
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:5019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sửu
Ngày ban hành:12/09/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Cán bộ-Công chức-Viên chức
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
_________

Số: 5019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt chỉ tiêu và ban hành kế hoạch thi tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế Hà Nội năm 2019

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1918/TTr-SNV ngày 16/8/2019 về việc đề nghị phê duyệt chỉ tiêu và ban hành kế hoạch thi tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế Hà Nội năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.
1. Phê duyệt chỉ tiêu thi tuyển viên chức vào làm việc tại 75 đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế Hà Nội năm 2019 là 4.447 người
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Ban hành Kế hoạch thi tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế Hà Nội năm 2019.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế Hà Nội xây dựng hướng dẫn chi tiết và tổ chức thực hiện tuyển dụng viên chức theo đúng quy định pháp luật và Thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ Hà Nội, Giám đốc Sở Y tế Hà Nội, các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Chủ tịch UBND Thành phố;

- Phó Chủ tịch TT UBND TP: Nguyễn Văn Sửu;

- VP UBND TP: Các PCVP, KGVX, NC, TKBT;

- Lưu: VT, SNV(CCVC).

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Văn Sửu

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

KẾ HOẠCH

Thi tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế Hà Nội năm 2019

(Kèm theo Quyết định số 5019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

Tuyển dụng bổ sung đội ngũ viên chức có trình độ chuyên môn y, dược và chuyên môn khác vào làm việc tại các đơn vị y tế đảm bảo chất lượng, đủ về số lượng, đủ cơ cấu và vị trí việc làm, đáp ứng yêu cầu chăm sóc sức khỏe nhân dân.

2. Yêu cầu

Việc tuyển dụng viên chức đảm bảo công khai, khách quan, minh bạch, công bằng và đúng quy định pháp luật.

Tuyển dụng viên chức phải lựa chọn những người có đủ tiêu chuẩn, điều kiện đáp ứng yêu cầu đối với từng vị trí việc làm cần tuyển dụng còn thiếu chỉ tiêu.

II. CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG

Tổng chỉ tiêu thi tuyển: 4.447 người, trong đó:

- Các chức danh viên chức hạng III (yêu cầu trình độ từ đại học trở lên): 2.142 người;

- Các chức danh viên chức hạng IV (yêu cầu trình độ từ trung cấp trở lên): 2.288 người;

- Các chức danh viên chức áp dụng trình độ từ cao đẳng trở lên: 17 người.

III. ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN, HỒ SƠ TUYỂN DỤNG

1. Điều kiện và tiêu chuẩn

Người có đủ các điều kiện sau đây được đăng ký thi tuyển vào viên chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế Hà Nội năm 2019:

a)  Có quốc tịch Việt Nam, cư trú tại Việt Nam;

b)  Từ đủ 18 tuổi trở lên;

c)  Có đơn đăng ký thi tuyển;

d)  Có lý lịch rõ ràng;

e)  Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển;

g)  Đủ sức khoẻ để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ;

h)  Những người sau đây không được đăng ký xét tuyển đặc cách và thi tuyển:

- Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;

- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sụ; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.

2. Phiếu đăng ký dự tuyển, thời gian, địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký

- Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp trực tiếp nộp 01 Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu vào một vị trí việc làm (nếu đăng ký thi tuyển vào từ 2 vị trí trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự thi), người đăng ký dự tuyển viên chức phải khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển tính đến thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai trong Phiếu;

- Sau khi có thông báo công nhận kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan theo thông báo của Sở Y tế Hà Nội để xuất trình bản chính các văn bằng, chứng chỉ, kết quả học tập, đối tượng ưu tiên (nếu có) .. .theo yêu cầu để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng theo quy định;

- Trường hợp người trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định của Sở Y tế hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bằng, chứng chỉ không đúng quy định thì sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển;

- Thời gian, địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: Giao Sở Y tế Hà Nội thông báo cụ thể.

IV. HÌNH THỨC, NỘI DUNG TUYỂN DỤNG

1. Hình thức tuyển dụng: Thi tuyển 02 vòng theo quy định tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
nhayHình thức tuyển dụng tại Quyết định 5019/QĐ-UBND chuyển từ thi tuyển sang xét tuyển theo quy định Khoản 1 Điều 1 Quyết định 4650/QĐ-UBND. nhay
2. Nội dung, quy trình thi tuyển: Giao Giám đốc Sở Y tế Hà Nội Quyết định theo quy định của Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và thông báo cụ thể, chi tiết, công khai tới người đăng ký dự thi.
nhayGiao Sở Y tế công khai việc thay đổi hình thức tuyển dụng tới người đăng ký dự tuyển trước khi tổ chức tuyển dụng; Thành lập Hội đồng xét tuyển thay thế Hội đồng thi tuyển viên chức năm 2019 để thực hiện việc tổ chức xét tuyển viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế theo đúng quy định của pháp luật theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định 4650/QĐ-UBND.nhay

V. KINH PHÍ

Thực hiện theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức và ngân sách cấp.

VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Y tế Hà Nội

Chịu trách nhiệm lựa chọn cách thức tổ chức các phần thi theo quy định của Nghị định số 161/2018/NĐ-CP, xây dựng lịch chi tiết việc tổ chức thực hiện tuyển dụng, công khai kế hoạch, chỉ tiêu thi tuyển theo trình tự, thủ tục quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và Quy chế, Nội quy thi tuyển, xét tuyển viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ nội vụ.

-  Quyết định phê duyệt và công bố danh sách người đủ điều kiện dự thi.

-  Thành lập Hội đồng thi tuyển viên chức.

-  Thành lập Ban Giám sát để giám sát quá trình tổ chức thực hiện thi tuyển viên chức.

-  Chỉ đạo kiểm tra phiếu đăng ký đối chiếu hồ sơ gốc của thí sinh trúng tuyển; phối hợp Công an Thành phố xác minh những trường hợp có dấu hiệu sử dụng bằng cấp, giấy tờ giả (nếu có); xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật;

-  Quyết định công nhận kết quả tuyển dụng viên chức;

-  Đề nghị Sở Nội vụ bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức cho những trường hợp đủ điều kiện.

-  Tổng hợp kết quả tuyển dụng, báo cáo UBND Thành phố qua Sở Nội vụ.

-  Hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp ký hợp đồng làm việc với người trúng tuyển;

2. Hội đồng thi tuyển viên chức của Sở Y tế

-  Thành lập các Ban giúp việc để tổ chức tuyển dụng theo quy định;

-  Trình Giám đốc Sở Y tế phê duyệt nội dung, tài liệu ôn tập, tổ chức ôn tập, tổ chức thi tuyển theo quy định;

-  Tổ chức thi tuyển vòng 1 và vòng 2 theo quy định;

-  Thông báo điểm thi tuyển viên chức;

-  Giải quyết khiếu nại, tố cáo theo thẩm quyền có liên quan đến công tác tuyển dụng;

-  Trình Giám đốc Sở Y tế công nhận kết quả tuyển dụng.

-  Lập dự toán kinh phí tuyển dụng.

3. Sở Nội vụ

Phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn chi tiết các bước tổ chức thực hiện tuyển dụng theo quy định.

Trên đây là Kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Y tế Hà Nội năm 2019. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, báo cáo về UBND Thành phố (qua Sở Nội vụ) để nghiên cứu, xem xét

 

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Văn Sửu

 

TỔNG HỢP CHỈ TIÊU THI TUYỂN VIÊN CHỨC Y TẾ NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)
 

Stt

Đơn vị

Chỉ tiêu tuyển dụng 2019

Trong đó

Ghi chú

Bác sỹ (hạng III)

Bác sỹ y học dự phòng (hạng III)

Dược sỹ (hạng III)

Dược hạng IV

Kỹ thuật y hạng III

Kỹ thuật y hạng IV

Điều dưỡng hạng III

Điều dưỡng hạng IV

Hộ sinh hạng III

Hộ sinh hạng IV

Y sỹ (hạng IV)

Kế toán viên

Kế toán viên cao đẳng

Kế toán viên trung cấp

Kỹ sư (hạng III)

Kỹ thuật viên (hạng IV)

Y tế công cộng (hạng III)

Chuyên viên

Cán sự

Dân số viên hạng IV

Dan số viên hạng III

Công tác xã hội viên hạng IV

Công tác xã hội viên (hạng III)

Phóng viên (hạng III)

Dinh dưỡng (hạng III)

Dinh dưỡng (hạng IV)

Văn thư

Văn thư trung cấp

Lưu trữ viên

V.08.01.03

V.08.02.06

V.08.08.22

V.08.08.23

V.08.07.18

V.08.07.19

V.08.05.12

V.08.05.13

 

V.08.06.15

V.08.06.16

V.08.03.07

06.031

06a031

06.032

V.05.02.07

V.05.02.08

V.08.04.10

01.003

01.004

V.08.10.29

V.08.10.28

V.09.04.03

V.09.04.02

V.11.02.06

V.08.09.25

V.08.09.26 Ị

02.007

02.008

V.01.02.02

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

1

BV Phụ sản Hà Nội

80

6

 

3

4

8

7

6

15

 

22

 

2

 

 

4

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

BV Ung Bướu Hà Nội

62

28

 

2

 

5

6

6

10

 

 

 

2

 

 

1

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

BV Mắt Hà Nội

25

7

 

 

1

 

1

 

12

 

 

 

2

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

BV Mắt Hà Đông

58

16

 

1

 

3

1

8

21

 

 

 

3

 

 

1

 

1

2

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

5

BV Da Liễu Hà Nội

22

5

 

 

1

 

 

1

8

 

 

 

1

 

 

 

 

1

4

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

6

BV Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba

63

14

 

1

2

 

 

 

39

 

 

 

 

 

 

1

2

 

3

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

BVĐK Hòe Nhai

21

14

 

 

 

 

1

1

3

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

BVĐK Xanh Pôn

186

51

 

3

6

8

3

33

53

 

 

 

9

 

4

3

1

3

4

 

 

 

 

2

 

 

1

1

 

1

 

9

BV Thanh Nhàn

178

48

 

5

8

4

10

10

58

 

10

 

10

 

3

2

 

 

9

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

BVĐK Đống Đa

68

23

 

1

4

2

6

 

21

 

 

 

2

 

2

2

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

11

BVĐK Hà Đông

133

44

 

1

4

4

9

5

39

 

7

 

7

1

2

4

 

3

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

12

BVĐK Vân Đình

105

31

 

 

3

2

10

7

33

 

6

 

3

 

2

2

2

 

1

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

BVĐK Đức Giang

85

27

 

 

2

 

8

2

27

 

5

 

3

3

 

1

1

 

4

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

14

BVĐK YHCT Hà Nội

58

24

 

1

3

1

3

3

13

 

1

 

2

 

1

1

 

1

3

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

15

BVĐK Đông Anh

86

24

 

3

1

2

10

1

34

 

2

 

1

1

 

2

2

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

BVĐK Quốc Oai

61

25

 

1

1

1

2

5

14

 

6

 

1

 

 

1

 

 

3

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

17

BVĐK Ba Vì

76

24

 

 

4

1

11

2

18

 

3

 

 

4

 

2

 

1

4

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

IS

BV Phục hồi chức năng

22

3

 

1

 

3

4

 

6

 

 

 

1

 

 

 

1

 

2

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

19

BV Phổi Hà Nội

62

17

 

 

3

 

6

1

25

 

 

 

1

1

 

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

20

BVĐK Mỹ Đức

27

15

 

 

 

 

 

 

10

 

1

 

 

 

 

 

ì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

BV Tâm thần Hà Nội

61

21

 

1

2

2

2

4

15

 

 

 

 

 

 

2

1

1

4

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

22

BV Tâm thần Mỹ Đức

29

11

 

 

 

 

2

 

12

 

 

 

1

 

 

1

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

BV Tâm thần Ban ngày Mai Hương

10

2

 

 

1

 

2

 

2

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

BV 09

35

3

 

 

 

 

1

 

28

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

BV Bắc Thăng Long

51

33

 

1

 

1

3

5

 

 

 

 

1

 

1

1

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

26

BVĐK Thanh Trì

48

22

 

1

1

1

1

3

9

 

 

 

3

 

3

2

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

BVĐK Sóc Sơn

83

30

 

1

5

2

4

2

31

 

 

 

 

3

 

2

1

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

BVĐK Sơn Tây

90

44

 

1

2

 

6

1

20

 

 

 

2

 

2

4

 

 

2

 

 

 

 

2

 

2

2

 

 

 

 

29

BV Thận Hà Nội

31

4

 

1

2

1

2

2

13

 

 

 

2

 

 

1

 

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

BV YHCT Hà Đông

58

26

 

3

3

 

2

 

18

 

 

 

2

 

 

1

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

BVĐK Phúc Thọ

46

20

 

 

 

2

2

2

11

 

2

 

1

1

3

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

BVĐK Thạch Thất

62

25

 

 

 

 

5

3

18

 

1

 

1

 

 

4

 

1

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

BVĐK Đan Phượng

52

15

 

 

3

 

3

5

16

 

2

 

1

 

1

1

1

 

1

 

 

 

1

1

 

 

1

 

 

 

 

.34

BVĐK Hoài Đức

72

21

 

 

 

1

5

 

34

 

 

 

5

 

2

1

1

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

BVĐK Chương Mỹ

48

10

 

3

2

1

5

5

12

2

2

 

1

 

1

1

 

 

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

BVĐK Thanh Oai

47

23

 

1

 

 

 

3

11

 

2

 

2

 

 

 

2

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

37

BVĐK Thường Tín

71

13

 

 

2

 

7

9

35

 

1

 

1

 

 

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

BVĐK Phú Xuyên

100

17

 

2

5

4

6

10

42

 

5

 

3

 

1

2

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

BVĐK Mê Linh

120

64

 

 

3

3

8

4

28

1

3

 

1

1

 

1

2

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

BVĐK Gia Lâm

36

18

 

1

 

2

1

1

6

 

 

 

2

1

 

1

1

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trung tâm cấp cứu 115 Hà Nội

28

9

 

1

 

 

 

 

6

 

 

8

1

 

 

 

1

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hà Nôi

82

5

28

2

1

 

2

 

9

 

 

3

 

 

 

10

 

16

 

 

 

 

 

1

3

2

 

 

 

 

 

43

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Hà nội

9

 

 

2

4

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội

7

3

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trung tâm Pháp y Hà Nội

18

1

 

2

1

2

3

1

3

 

 

4

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trung tâm Y tế Hoàn Kiếm

89

23

 

 

6

 

6

 

16

 

12

15

 

 

1

 

 

 

1

1

5

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trung tâm Y tế Ba Đình

70

42

2

 

2

 

1

1

8

 

1

3

 

 

 

 

 

1

1

 

5

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trung tâm Y tế Đống Đa

85

25

2

3

7

2

3

2

23

 

1

4

3

 

 

1

 

 

3

 

1

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trung tâm Y tế Hai Bà Trưng

51

12

 

 

1

 

2

 

15

 

3

6

2

 

 

1

 

2

2

 

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trung tâm Y tế Thanh Xuân

46

7

1

 

 

 

2

 

24

 

2

1

2

 

 

 

 

1

3

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trung tâm Y tế Cầu Giấy

26

11

1

 

3

1

2

 

3

 

 

 

 

 

 

1

1

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trung tâm Y tế Tây Hồ

61

32

 

1

1

 

2

1

16

 

2

3

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trung tâm Y tế Hoàng Mai

60

12

 

1

7

 

3

3

17

 

 

8

2

 

 

 

 

1

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trung tâm Y tế Long Biên

84

29

2

1

2

 

4

3

22

 

5

7

3

 

 

2

 

 

 

 

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trung tâm Y tế Gia Lâm

90

28

 

7

3

1

2

 

15

 

2

15

3

 

 

 

 

 

1

 

8

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trung tâm Y tế Đông Anh

87

25

2

 

6

 

3

 

16

 

4

15

1

 

 

 

 

 

 

2

10

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trung tâm Y tế Bắc Từ Liêm

27

5

 

 

2

 

1

 

6

 

 

2

 

1

 

1

 

2

1

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trung tâm Y tế Nam Từ Liêm

67

8

2

 

4

 

3

1

18

 

 

16

 

 

 

1

 

1

 

 

9

3

 

 

 

1

 

 

 

 

 

59

Trung tâm Y tế Thanh Trì

43

11

2

 

2

1

1

 

10

 

3

10

1

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trung tâm Y tế Sóc Sơn

86

25

4

1

5

1

2

 

24

 

2

9

1

 

3

 

 

2

1

1

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trung tâm Y tế BA VÌ

76

19

1

2

5

 

2

 

30

 

4

6

2

 

 

1

 

 

3

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Trung tâm Y tế Phúc Thọ

38

4

 

 

1

 

1

 

12

 

1

7

 

 

 

 

 

 

1

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trung tâm Pháp y Hà Nội

18

1

 

2

1

2

3

1

3

 

 

4

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trung tâm Y tế Hoàn Kiếm

89

23

 

 

6

 

6

 

16

 

12

15

 

 

1

 

 

 

1

1

5

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trung tâm Y tế Ba Đình

70

42

2

 

2

 

1

1

8

 

1

3

 

 

 

 

 

1

1

 

5

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trung tâm Y tế Đống Đa

85

25

2

3

7

2

3

2

23

 

1

4

3

 

 

1

 

 

3

 

1

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trung tâm Y tế Hai Bà Trưng

51

12

 

 

1

 

2

 

15

 

3

6

2

 

 

1

 

2

2

 

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trung tâm Y tế Thanh Xuân

46

7

1

 

 

 

2

 

24

 

2

1

2

 

 

 

 

1

3

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trung tâm Y tế Cầu Giấy

26

11

1

 

3

1

2

 

3

 

 

 

 

 

 

1

1

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trung tâm Y tế Tây Hồ

61

32

 

1

1

 

2

1

16

 

2

3

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trung tâm Y tế Hoàng Mai

60

12

 

1

7

 

3

3

17

 

 

8

2

 

 

 

 

1

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trung tâm Y tế Long Biên

84

29

2

1

2

 

4

3

22

 

5

7

3

 

 

2

 

 

 

 

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trung tâm Y tế Gia Lâm

90

28

 

7

3

1

2

 

15

 

2

15

3

 

 

 

 

 

1

 

8

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trung tâm Y tế Đông Anh

87

25

2

 

6

 

3

 

16

 

4

15

1

 

 

 

 

 

 

2

10

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trung tâm Y tế Bắc Từ Liêm

27

5

 

 

2

 

1

 

6

 

 

2

 

1

 

1

 

2

1

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trung tâm Y tế Nam Từ Liêm

67

8

2

 

4

 

3

1

18

 

 

16

 

 

 

1

 

1

 

 

9

3

 

 

 

1

 

 

 

 

 

59

Trung tâm Y tế Thanh Trì

43

11

2

 

2

1

1

 

10

 

3

10

1

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trung tâm Y tế Sóc Sơn

86

25

4

1

5

1

2

 

24

 

2

9

1

 

3

 

 

2

1

1

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trung tâm Y tế BA VÌ

76

19

1

2

5

 

2

 

30

 

4

6

2

 

 

1

 

 

3

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Trung tâm Y tế Phúc Thọ

38

4

 

 

1

 

1

 

12

 

1

7

 

 

 

 

 

 

1

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Trung tâm Y tế Thạch Thất

48

7

3

1

5

 

1

2

7

 

6

7

 

 

 

 

 

 

1

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trung tâm Y tê Quốc Oai

42

6

 

1

18

 

1

1

11

 

2

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trung tâm Y tế Đan Phượng

38

15

 

3

1

1

3

1

6

 

 

4

 

 

 

 

 

1

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trung tâm Y tế Hoài Đức

40

2

 

 

6

 

2

1

12

 

2

10

1

 

 

 

1

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Trung tâm Y tế Chương Mỹ

67

10

1

 

14

 

1

2

8

 

15

11

 

 

 

1

 

2

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Trung tâm Y tế Thanh Oai

32

5

 

 

3

 

5

 

3

 

5

7

2

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trung tâm Y tế Mỹ Đức

51

8

3

 

14

 

2

1

9

1

2

6

1

 

 

 

 

1

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trung tâm Y tế Thường Tín

10

3

 

 

1

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Trung tâm Y tế Phú Xuyên

56

7

 

1

8

 

2

1

9

 

8

11

2

 

 

 

 

3

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Trung tâm Y tế Sơn Tây

21

3

 

 

1

 

1

 

7

 

1

2

1

 

2

 

 

1

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Trung tâm Y tế Ứng Hòa

66

11

 

 

10

1

3

 

6

 

4

17

2

 

 

1

 

 

 

9

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

74

Trung tâm Y tế Hà Đông

45

11

2

 

1

 

1

 

13

 

3

4

 

 

 

 

 

2

1

 

4

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Trung tâm Y tế Mê Linh

73

17

2

 

5

 

4

 

13

 

4

14

 

 

 

 

 

3

 

1

9

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

4447

1309

58

68

228

74

236

171

1222

4

175

237

114

17

35

81

26

60

122

16

114

36

1

22

3

9

4

2

2

1

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

_____________

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Dược

23

15

Dược sĩ đại học

3

V.08.08.22

Dược hạng III

Đại học

Dược

 

Dược sĩ cao đẳng

4

V.08.08.23

Dược hạng IV

Cao đẳng

Dược

 

2

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

15

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Kỹ thuật y cao đẳng

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

3

Khoa Huyết học - Truyền máu

10

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ huyết học truyền máu

 

Kỹ thuật y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm y học

 

4

Khoa Hóa sinh

9

4

Kỹ thuật y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm y học

 

5

Trung tâm sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh

20

12

Điều dưỡng cao đẳng

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Kỹ thuật y đại học

3

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm y học

 

6

Khoa Khám bệnh

59

42

Hộ sinh cao đẳng

9

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

7

Khoa Sinh đẻ kế hoạch

7

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ sản phụ khoa

 

8

Khoa Hỗ trợ sinh sản và Nam học

20

10

Hộ sinh cao đẳng

2

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ sản phụ khoa

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm y học

 

9

Khoa Sơ sinh

24

18

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

10

Khoa gây mê hồi sức

57

47

Điều dưỡng cao đẳng

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

11

Khoa Đẻ thường A2

50

40

Hộ sinh cao đẳng

6

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

12

Khoa Sản thường A3

24

16

Điều dưỡng cao đẳng

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

13

Khoa Sản bệnh A4

16

7

Hộ sinh cao đẳng

5

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Sản phụ khoa

 

14

Khoa Phụ ngoại A5

13

9

Điều dưỡng cao đẳng

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

15

Phòng Công nghệ thông tin

5

3

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Kỹ thuật điện tử viễn thông

 

16

Phòng Quản lý chất lượng

6

4

Nghiệp vụ Quản lý chất lượng bệnh viện

2

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản lý bệnh viện

 

17

Phòng Tài chính kế toán

22

20

Kế toán đại học

2

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

18

Phòng Tổ chức cán bộ

9

8

Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị nhân lực

 

19

Phòng Hành chính quản trị

11

10

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Kỹ sư điện công nghiệp và dân dụng

 

20

Phòng vật tư kỹ thuật

12

11

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Kỹ thuật y sinh

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN UNG BƯỚU HÀ NỘI

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Xạ trị

28

22

Kỹ thuật y cao đẳng

3

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

2

Khoa Nội 1

22

16

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ung thư

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

3

Khoa Nội 2

24

17

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ung thư

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

4

Khoa Y học hạt nhân

13

9

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ung thư

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

5

Khoa Chăm sóc giảm nhẹ

24

19

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ung thư

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

6

Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức

22

15

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ung thư

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng Gây mê hồi sức

 

7

Khoa Khám bệnh

26

19

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ung thư

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

8

Khoa Ngoại tổng hợp

19

12

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ung thư

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

9

Khoa Ngoại đầu cổ

15

8

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ung thư

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

10

Khoa Ngoại vú phụ khoa

15

8

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ung thư

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

11

Khoa Xét nghiệm

12

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ huyết học truyền máu

 

Kỹ thuật y cao đẳng

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Kỹ thuật xét nghiệm

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

12

Khoa Dược

8

5

Dược sỹ đại học

2

V.08.08.22

Dược sỹ (hạng III)

Đại học

Dược

 

13

Khoa Giải phẫu bệnh - Tế bào

14

11

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Giải phẫu bệnh

 

Kỹ thuật y cao đẳng

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Kỹ thuật xét nghiệm

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

14

Khoa chẩn đoán hình ảnh

30

23

Bác sĩ

6

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

15

Khoa nội soi thăm dò chức năng

14

11

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ung thư

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

16

Phòng Tài chính kế toán

14

12

Kế toán viên đại học

2

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

17

Phòng Chỉ đạo tuyến

4

3

Nghiệp vụ Đào tạo - Nghiên cứu khoa học- Chỉ đạo tuyến

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng

III)

Đại học

Y tế công cộng

 

18

Phòng Kế hoạch tổng hợp

11

10

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

19

Phòng Hành chính quản trị

6

4

Nghiệp vụ hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kinh tế đầu tư

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

62

 

 

 

 

 

            
 
 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN MẮT HÀ NỘI

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Tổng hợp

21

15

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Đáy mắt

14

11

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Kết giác mạc

14

11

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Khám bệnh

18

14

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Phẫu Thuật GMHS

11

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Gây mê hồi sức

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Dược

10

9

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược sĩ

 

7

Khoa Xét nghiệm

5

4

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm y học

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phòng Hành chính quản trị

4

3

Hỗ trợ nghiệp vụ hành chính quản trị

1

01.004

Cán sự

Trung cấp trở lên

Văn thư - Lưu trữ

 

9

Phòng Tài chính kế toán

7

4

Kế toán viên đại học

2

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Kế toán viên cao đẳng, trung cấp

1

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

 

Tổng cộng

 

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN MẮT HÀ ĐÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Khám bệnh

17

5

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Lâm sàng

44

9

Bác sĩ

9

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Gây mê hồi sức

 

Điều dưỡng đại học

5

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

16

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Xét nghiệm & Chẩn đoán hình ảnh

10

3

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Xét nghiệm

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y đại học

3

V.08.07.18

Kỹ thuật y (hạng III)

Đại học

Khúc xạ nhãn khoa

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

4

Phòng Điều dưỡng

4

3

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

5

Phòng Chỉ đạo chuyên khoa

12

5

Nghiệp vụ quản lý chất lượng bệnh viện

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

6

Khoa Dược

8

5

Dược sỹ đại học

1

V.08.0822

Dược sỹ (hạng III)

Đại học

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phòng Chỉ đạo chuyên khoa

 

 

Nghiệp vụ công tác xã hội

1

V.09.04.02

Công tác xã hội viên (hạng III)

Đại học

Công tác xã hội

 

8

Phòng Tổ chức Hành chính

8

3

Nghiệp vụ công tác Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị nhân lực

 

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

9

Phòng Tài chính Kế toán

9

5

Kế toán viên đại học

3

06.031

Kế toán viên

Đại học

Tài chính kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên VỊ trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN DA LIỄU HÀ NỘI

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Khám bệnh cơ sở 1

20

15

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Khám bệnh cơ sở 2

11

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Da liễu

 

3

Khoa Điều trị tổng hợp cơ sở 2

5

3

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Da liễu

 

4

Khoa Phẫu thuật Laser - Vật lý trị liệu - Chăm sóc da

25

17

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Da liễu

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Xét nghiệm

12

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Xét nghiệm

 

6

Khoa Dược

13

12

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

7

Phòng Điều dưỡng

3

2

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

8

Khoa Điều trị phong

10

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Khoa Dinh dưỡng

5

2

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Dinh dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

10

Phòng Tổ chức - Hành chính

8

4

Nghiệp vụ hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kinh tế đối ngoại

 

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Đồ họa quảng cáo

 

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

11

Phòng Kế hoạch tổng hợp

7

5

Nghiệp vụ công tác xã hội

1

V.09.04.02

“Công tác xã hội viên (hạng III)

Đại học

Công tác xã hội

 

 

 

 

 

Nhiệp vụ Đào tạo - Nghiên cứu khoa học - Chỉ đạo tuyến

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

12

Phòng Tài chính - Kế toán

11

10

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT NAM CU BA

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Răng miệng

22

18

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Phẫu thuật hàm mặt

18

13

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

, 3-

Khoa Phẫu thuật thẩm mỹ

13

10

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Tai mũi họng

23

14

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Tai mũi họng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Gây mê hồi sức

20

13

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Gây mê hồi sức

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Nội

15

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

8

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Khám bệnh

14

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Da liễu

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

6

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Y học cổ truyền

8

2

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Khoa Nhi

11

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nhi khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Xét nghiệm

9

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Xét nghiệm

 

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

11

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

8

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

12

Khoa Dược

7

3

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược sỹ hạng III

Đại học

Dược

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

2

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

13

Khoa Kế hoạch tổng hợp

11

3

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

 

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Răng hàm mặt

 

14

Khoa Điều dưỡng

3

1

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

15

Phòng Kế hoạch tổng hợp

11

3

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

Nghiệp vụ Quản lý chất lượng

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Y tế công cộng

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

Hộ trợ Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

01.004

Cán sự

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

16

Phòng Hành chính Quản trị

10

8

Nghiệp vụ Hành chính Quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

17

Phòng Vật tư thiết bị y tế

5

2

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng

IV)

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật thiết bị y tế

 

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điện công nghiệp

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HÒE NHAI

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa khám bệnh

27

20

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nhi

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ chuyên khoa sản

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nội

 

2

Khoa Nội tổng hợp

10

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nội

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Xét nghiệm

10

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm ký sinh trùng, côn trùng

 

4

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

6

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

5

Khoa Phẫu thuật thẩm mỹ

8

7

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

6

Khoa Cấp cứu

10

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ hồi sức cấp cứu

 

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

7

Phòng Tổ chức - Hành chính

6

4

Nghiệp vụ hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kinh tế

 

8

Phòng Tài chính kế toán

8

4

Kế toán đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng

 

 

 

21

 

 

 

 

 

               
 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA XANH PÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Kế hoạch tổng hợp

24

15

Nghiệp vụ kế hoạch tổng hợp

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

2

Phòng Điều dưỡng

5

2

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

3

Khoa khám bệnh

50

37

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Hồi sức cấp cứu

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ nội

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Răng hàm mặt

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ sản

 

Điều dưỡng đại học

3

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

4

Phòng khám A

7

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

5

Khoa Nội Tổng hợp 1

18

11

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

6

Khoa Hồi sức tích cực chống độc

25

20

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Hồi sức cấp cứu

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

7

Khoa Nội Tổng hợp 2

26

15

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nội

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

8

Khoa Nội tim mạch

17

14

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

9

Khoa Y học dân tộc

16

12

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

10

Khoa Hồi sức cấp cứu Nhi

20

19

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nhi

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

11

Khoa Sơ sinh

22

17

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nhi

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

12

Khoa Nhi Tim mạch

18

12

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nhi

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

13

Khoa Nhi hô hấp

20

16

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nhi

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

14

Khoa Nhi tiêu hóa - Dinh dưỡng - lây

18

7

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nhi

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

15

Khoa Gây mê hồi sức

57

29

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Gây mê hồi sức

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Gây mê hồi sức

 

Điều dưỡng đại học

3

V08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng Gây mê hồi sức

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

16

Chấn thương chỉnh hình

26

17

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ ngoại

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

17

Khoa Phục hồi chức năng

12

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Phục hồi chức năng

 

Kỹ thuật y đại học

3

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Phục hồi chức năng

 

18

Khoa Tim mạch Lồng ngực

13

7

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Ngoại

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

19

Khoa Ngoại Tiêu hóa

24

19

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Ngoại

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

20

Khoa ngoại Tiết niệu

19

15

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

21

Khoa Phẫu thuật tạo hình

11

8

Bác sĩ

1

V 08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Ngoại

 

22

Khoa Phẫu thuật thần kinh

32

22

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Ngoại

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Tai mũi họng

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

23

Khoa phẫu thuật Nhi

15

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Ngoại

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

24

Trung tâm kỹ thuật cao và tiêu hóa Hà nội

38

29

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Ngoại

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Chẩn đoán hình ảnh

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

25

Khoa Bỏng

14

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ bỏng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

26

Khoa Vi sinh

11

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Vi sinh

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm

 

27

Khoa Sinh hóa

12

6

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ sinh hóa

 

Kỹ thuật y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm

 

28

Khoa Huyết học Truyền máu

11

8

Kỹ thuật y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm

 

29

Khoa Dinh dưỡng

5

2

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Dinh dưỡng

 

Dinh dưỡng cao đẳng

1

V.08.09.26

Dinh dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Dinh dưỡng

 

30

Khoa Dược

31

20

Dược sỹ đại học

3

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược

 

Dược sỹ cao đẳng,trung

cấp

6

V.08.08.23

Dược hạng IV

Cao đẳng

Dược

 

30

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

29

15

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nội soi

 

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Chẩn đoán hình ảnh

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

3

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

31

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

11

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Kiểm soát nhiễm khuẩn

 

32

Khoa Cấp cứu

28

20

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Hồi sức cấp cứu

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

33

Phòng Hành chính quản trị

13

5

Nghiệp vụ hành chính quản trị

1

02.007

Văn thư

Đại học

Vàn thư - Lưu trữ

 

1

V.01.02.02

-Lưu trữ viên

Đại học

Lưu trữ học và quản trị văn phòng

 

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính

 

1

01.003

Chuyền viên

Đại học

Quản lý công và doanh nghiệp

 

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ hành chính quản trị

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật điện tử bưu chính viễn thông

 

34

Phòng Tổ chức cán bộ

7

5

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

35

Phòng Chỉ đạo tuyến

7

3

Nghiệp vụ Đào tạo -

Nghiên cứu khoa học - Chỉ đạo tuyến

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

36

Phòng Tài chính kế toán

37

21

Kế toán viên đại học

9

06.031

Kế toán viên

Đại học

Tài chính Kế toán

 

Kế toán viên trung cấp

4

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Tài chính Kế toán

 

37

Phòng Công nghệ thông tin

10

8

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Điện tử viễn thông

 

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

38

Phòng Vật tư Trang thiết bị

9

5

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Kỹ thuật điện

 

39

Phòng Quản lý chất lượng

5

3

Nghiệp vụ Quản lý chất lượng Bệnh viện

2

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

40

Công tác xã hội

5

3

Nghiệp vụ Công tác xã hội

2

V.09.04.02

Công tác xã hội viên

Đại học

Công tác xã hội

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

186

 

 

 

 

 

            

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN THANH NHÀN

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Nội tổng hợp

18

7

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

2

Khoa Tiêu hóa

18

12

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

3

Khoa Nội tiết và Các bệnh chuyển hóa

20

14

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

4

Khoa Y học cổ truyền

10

7

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

5

Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

10

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Phục hồi chức năng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y (hạng IV)

Cao đẳng

Vật lý trị liệu /Phục hồi chức năng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

6

Khoa Khám bệnh

35

26

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Da liễu

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

7

Khoa Thận - tiết niệu

18

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

8

Đơn vị thận nhân tạo

17

13

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

9

Khoa Bệnh nghề nghiệp

20

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

10

Khoa Thần kinh

27

19

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Thần kinh

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

11

Khoa Tim mạch

22

17

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

12

Khoa Nhi

30

21

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nhi

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

13

Khoa Hồi sức tích cực

34

23

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Hồi sức cấp cứu

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

14

Khoa Cấp cứu

34

20

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Hồi sức cấp cứu

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

6

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

15

Khoa Liên chuyên khoa

49

33

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Tai Mũi Họng

 

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Răng Hàm Mặt

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

16

Khoa Ngoại tổng hợp

19

15

Bác sĩ

2

V08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Ngoại khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

17

Khoa Ngoại thận tiết niệu

19

15

Điều dưỡng đại học

1

V08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

18

Khoa Ngoại Thần kinh

20

14

Bác sĩ

1

V08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Ngoại khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

19

Khoa Ung bướu

19

9

Bác sĩ

1

V08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Ngoại khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

20

Khoa Chấn thương chỉnh hình

18

12

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Ngoại khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

21

Khoa Gây mê hồi sức

41

31

Bác sĩ

5

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Gây mê hồi sức

 

Điều dưỡng đại học

3

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

22

Khoa Phụ sản

40

26

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Sản khoa

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

10

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

23

Khoa Vi sinh

16

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Vi sinh

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y (hạng III)

Đại học

Xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y (hạng IV)

Cao đẳng

Xét nghiệm

 

24

Khoa Hóa sinh

20

15

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y (hạng III)

Đại học

Xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y (hạng IV)

Cao đẳng

Xét nghiệm

 

25

Khoa Huyết học

20

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Huyết học - Truyền máu

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y (hạng III)

Đại học

Xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y (hạng IV)

Cao đẳng

Xét nghiệm

 

26

Khoa Giải phẫu bệnh

7

3

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y (hạng IV)

Cao đẳng

Xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y (hạng IV)

Cao đẳng

Giải phẫu bệnh

 

27

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

20

12

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y (hạng III)

Đại học

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y (hạng IV)

Cao đẳng

Kỹ thuật Hình ảnh y học

 

28

Khoa Dược

41

24

Dược sỹ đại học

5

V.08.08.22

Dược sỹ (hạng III)

Đại học

Dược

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

8

V.08.08.23

Dược hạng IV

Cao đẳng

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

29

Phòng Kế hoạch tổng hợp

18

10

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Thông tin thư viện

 

30

Phòng Tài chính kế toán

34

19

Kế toán viên đại học

10

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Kế toán viên cao đẳng, trung cấp

2

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

31

Phòng Tổ chức cán bộ

8

5

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị nhân lực

 

32

Phòng Hành chính quản trị

26

9

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

3

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh/Quản lý kinh doanh

 

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản lý kinh tế

 

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính - ngân hàng

 

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kỹ sư kinh tế xây dựng

 

Kế toán viên cao đẳng, trung cấp

1

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

Hỗ trợ nghiệp vụ Hành chính Quản trị

1

01.004

Cán sự

Trung cấp trở lên

Văn thư - lưu trữ

 

33

Phòng Công nghệ thông tin

6

4

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Sư phạm Kỹ thuật - điện tử

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

178

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỐNG ĐA

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Lão khoa

20

17

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Tim mạch

 

2

Khoa Nội 3

16

13

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nội tiết

 

3

Khoa Hồi sức, tích cực, chống độc

36

25

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Hồi sức tịch cực

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

6

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Cấp cứu

18

16

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Ngoại

14

13

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Gây mê hồi sức

11

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Truyền nhiễm

24

21

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Y học dân tộc

29

20

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Kỹ thuật viên đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật Y hạng III

Đại học

Phục hồi chức năng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Phục hồi chức năng

 

9

Khoa Liên chuyên khoa

11

9

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Nhi

14

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nhi

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nhi

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Phòng khám Nội

23

18

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Da liễu

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Phòng khám Răng - Hàm - Mặt

10

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Răng - Hàm- Mặt

 

Phòng khám Tai mũi họng

7

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Tai mũi họng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Khoa Dược

18

12

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

2

V.08.08.23

Dược sĩ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Dược

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

2

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

13

Khoa Xquang

17

10

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.18

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Hình ảnh y học

 

14

Khoa Vi sinh

8

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Vi sinh

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Giải phẫu bệnh

 

15

Khoa Xét nghiệm

17

11

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Xét nghiệm

 

Kỹ thuật viên đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật viên hạng III

Đại học

Kỹ thuật xét nghiệm

 

Kỹ thuật viên cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật xét nghiệm

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

16

Phòng Tổ chức cán bộ

5

4

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Luật

 

17

Phòng Kế hoạch tổng hợp

11

7

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Kỹ sư

2

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Tin học ứng dụng

 

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Công nghệ thông tin

 

18

Phòng Hành chính quản trị

14

11

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

Hỗ trợ nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

02.008

Văn thư hạng IV

Trung cấp trở lên

Văn thư - Lưu trữ

 

19

Phòng Tài chính kế toán

15

11

Kế toán viên đại học

2

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Kế toán viên trung cấp

2

06032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

20

Phòng Vật tư- Thiết bị y tế

5

4

Kỹ thuật viên cao đẳng, trung cấp

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật viên Thiết bị điện tử Y tế

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

68

 

 

 

 

 

            
 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HÀ ĐÔNG

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Điều dưỡng

6

5

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

2

Khoa khám bệnh

31

24

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Tai Mũi Họng

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Răng hàm mặt

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Hộ sinh cao đẳng

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

Điều dưỡng cao đẳng

2

V 08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

3

Khoa Cấp cứu

19

15

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ngoại khoa

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

4

Khoa Hồi sức tích cực

20

14

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Hồi sức cấp cứu

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

5

Khoa Nội thận tiết niệu

20

17

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

6

Khoa Nội tổng hợp

23

19

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nội tiết

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Da liễu

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

7

Khoa Nội tiêu hóa

15

13

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

8

Khoa Ung Bướu

19

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ung bướu

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

9

Khoa Truyền nhiễm

18

15

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

10

Khoa Hô hấp

15

12

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

1

V08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

11

Khoa Y học cổ truyền

16

12

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ngoại khoa trung Y

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

12

Khoa Nhi

33

23

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nhi khoa

 

Hộ sinh cao đẳng

4

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

Điều dưỡng cao đẳng

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

13

Khoa Ngoại tổng hợp

30

19

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ngoại

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

14

Khoa Chấn thương

32

20

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ngoại khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

15

Khoa Sản

41

34

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Sản

 

Hộ sinh cao đẳng

2

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

16

Khoa Gây mê hồi sức

31

20

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

17

Khoa Răng Hàm Mặt

16

14

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Răng hàm mặt

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

18

Khoa Tai Mũi Họng

16

15

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Tai Mũi Họng

 

19

Khoa Mắt

15

14

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

20

Khoa Phục hồi chức năng

12

8

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

21

Khoa Huyết học truyền máu

17

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm

 

22

Khoa Hóa sinh

14

9

Kỹ thuật y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

23

Khoa Vi sinh

9

6

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm

 

24

Khoa Giải phẫu bệnh

7

6

Kỹ thuật y cao đẳng

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm

 

25

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

22

17

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

Kỹ thuật y cao đẳng

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Chẩn đoán hình ảnh

 

26

Khoa Thăm dò chức năng

13

11

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

27

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

5

3

Điều dưỡng cao đẳng

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

28

Khoa Dinh dưỡng

7

3

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

29

Đom nguyên Tiêm chủng

10

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nhi

 

30

Khoa Dược

35

25

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược sĩ hạng III

Đại học

Dược

 

Dược sỹ cao đẳng

4

V.08.08.23

Dược hạng IV

Cao đẳng

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

31

Phòng Kế hoạch tổng hợp

15

10

Hỗ trợ Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

01.004

Cán sự

Cao đẳng

Thống kê

 

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

2

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

32

Phòng Chỉ đạo tuyến

6

4

Nghiệp vụ Đào tạo -

Nghiến cứu khoa học - Chỉ đạo tuyến

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

33

Phòng Tài chính - Kế toán

28

15

Kế toán viên đại học

7

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Kế toán viên cao đẳng

1

06a031

Kế toán viên cao đẳng

Cao đẳng

Kế toán

 

Kế toán viên trung cấp

2

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

34

Phòng Hành chính Quản trị

11

8

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Hành chính học

 

35

Phòng Công nghệ thông tin

7

4

Kỹ sư

2

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

36

Phòng Quản lý chất lượng

6

5

Hỗ trợ nghiệp vụ Quản lý chất lượng

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

37

Phòng Công tác xã hội

9

3

Hỗ trợ Nghiệp vụ Công tác xã hội

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Nghiệp vụ Công tác xã hội

1

V.09.04.02

Công tác xã hội viên (hạng III)

Đại học

Công tác xã hội

 

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

38

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

8

4

Kỹ sư

2

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ sinh học

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

133

 

 

 

 

 

            

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA VÂN ĐÌNH

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Khám bệnh

24

18

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Hồi sức cấp cứu

26

20

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Nội tổng hợp

24

18

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ nội

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Nội tim mạch lão học

23

17

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Nhi

23

16

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Truyền nhiễm

22

16

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Ngoại tổng hợp

26

19

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Phụ sản

32

23

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

6

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

Khoa phẫu thuật gây mê hồi sức

14

13

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đạihọc

Bác sĩ đa khoa

 

9

Khoa Liên chuyên khoa

24

16

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ răng hàm mặt

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

6

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Y học cổ truyền

16

13

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

16

13

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

3

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Phục hồi chức năng

 

12

Khoa Hóa sinh

14

8

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

4

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

13

Khoa Huyết học truyền máu

15

9

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Huyết học truyền máu

 

14

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

19

14

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

6

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

16

Khoa Giải phẫu bệnh

8

6

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

17

Khoa Dược

21

18

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

3

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

19

Phòng Kế hoạch tổng hợp

13

12

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Phòng vật tư thiết bị y tế

3

2

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng

IV)

Trung cấp trở lên

Công nghệ thông tin

 

20

Phòng Tài chính kế toán

21

16

Kế toán viên đại học

3

06.031

Kế toán viên đại học

Đại học

Kế toán

 

Kế toán cao đẳng, trung cấp

2

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

21

Phòng Tổ chức hành chính

10

3

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản lý kinh doanh

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ Hành chính quản trị

2

01.004

Cán sự

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.004

Cán sự

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

Kỹ sư

2

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng

IV)

Trung cấp trở lên

Công nghệ thông tin

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

105

 

 

 

 

 

            
 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỨC GIANG

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Hồi sức tích cực - chống độc

20

17

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

2

Khoa Nội tổng hợp

16

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng

 

Điều dưỡng cao đẳng

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

3

Khoa Nội Tim mạch

21

17

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

4

Khoa Nội thận - Tiết niệu

12

9

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

5

Khoa Ung Bướu

11

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

6

Khoa Thần kinh

8

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Thần kinh

 

Điều dưỡng cao đẳng

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

7

Khoa Truyền nhiễm

14

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

8

Khoa Y dược cổ truyền

8

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

9

Khoa Phục hồi chức năng

9

7

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Phục hồi chức năng

 

10

Khoa Cấp cứu

22

20

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Hồi sức cấp cứu

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

11

Phòng khám A

6

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

12

Khoa Chấn thương chỉnh hình

22

17

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ngoại

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Đác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

13

Khoa Ngoại tổng hợp

19

15

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Đác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

44

Khoa Ngoại thận - tiết niệu

13

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

15

Khoa Sản

27

23

Hộ sinh cao đẳng

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

16

Khoa Phụ

15

11

Hộ sinh cao đẳng

4

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

17

Khoa Gây mê hồi sức

25

22

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Gây mê hồi sức

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

18

Khoa Nhi

25

23

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

19

Khoa Hồi sức tích cực Nhi

13

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nhi

 

Điều dưỡng cao đẳng

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

20

Khoa Sơ sinh

13

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nhi

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

21

Khoa Phẫu thuật chỉnh hình

11

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Phẫu thuật tạo hình

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

22

Khoa Dược

23

21

Dược sĩ cao đẳng

2

V.08.08.23

Dược hạng IV

Cao đẳng

Dược sĩ

 

23

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

24

18

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

Kỹ thuật y cao đẳng

3

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Kỹ thuật Chẩn đoán hình ảnh

 

24

Khoa Thăm dò chức năng

11

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

25

Khoa Hóa sinh

12

9

Kỹ thuật y cao đẳng

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm y học

 

26

Khoa Vi sinh

8

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

27

Khoa Huyết học truyền máu

9

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Huyết học truyền máu

 

Kỹ thuật y cao đẳng

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm y học

 

28

Khoa Giải phẫu bệnh

6

3

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Giải phẫu bệnh

 

Kỹ thuật y cao đẳng

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm y học

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

29

Phòng Tổ chức cán bộ

5

3

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Bảo hiểm

 

Hỗ trợ nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

30

Phòng Tàì chính kế toán

26

20

Kế toán viên đại học

3

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Kế toán viên cao đẳng

3

06a031

Kế toán viên cao đẳng

Cao đẳng

Kế toán

 

31

Phòng Công tác xã hội

5

3

Nghiệp vụ Công tác xã hội

1

V.09.04.02

Công tác xã hội viên (hạng III)

Đại học

Tâm ỉý xã hội

 

Nghiệp vụ Công tác xã hội

1

V.09.04.02

Công tác xã hội viên (hạng III)

Đại học

Quan hệ công chúng

 

32

Phòng Hành chính quản trị

10

8

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính - Kế toán

 

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Khoa học thư viện

 

33

Phòng Vật tư thiết bị y tế

9

8

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng

IV)

Cao đẳng

Điện lạnh

 

34

Phòng Công nghệ thông tin

8

6

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

 

Tổng cộng

 

 

 

85

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN HÀ NỘI

 

 

 

 

 

 

1

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Khám bệnh

20

19

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

2

Phòng khám A

4

2

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nội

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

3

Khoa Ngoại

18

15

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ngoại

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Phụ sản

18

16

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Sản phụ khoa

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

5

Khoa Lão khoa

16

12

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Ngũ quan

17

11

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Da liễu

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Tai Mũi Họng

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Châm cứu dưỡng sinh

14

12

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Hồi sức chống độc

16

12

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Khoa Nhi

15

9

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nhi khoa

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Nội tổng hợp

16

13

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Truyền nhiễm

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Khoa Phục hồi chức năng

14

13

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Khoa phòng Mổ

10

7

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Gây mê hồi sức

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng Gây mê hồi sức

 

13

Khoa Xét nghiệm

11

9

Kỹ thuật Y

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Sinh học

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm Y học

 

14

Khoa Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng

14

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Chẩn đoán hình ảnh

 

15

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

5

3

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

16

Khoa Dinh dưỡng tiết chế

4

2

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

17

Khoa Dược

25

20

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược sỹ hạng III

Đại học

Dược

 

Dược cao đẳng, trung cấp

3

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

18

Phòng Kế hoạch Tổng hợp

11

9

Nghiệp vụ Công tác xã hội

1

V.09.04.02

Công tác xã hội viên hạng III

Đại học

Công tác xã hội

 

19

Phòng Tổ chức Hành chính

20

12

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Hành chính công

 

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quan hệ quốc tế

 

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Công nghệ thông tin

 

20

Phòng Tài chính Kế toán

14

11

Kế toán viên đại học

2

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Kế toán viên Cao đẳng, trung cấp

1

06.032

Kế toán viên

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

21

Phòng Điều dưỡng

4

2

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

22

Phòng đào tạo, nghiên cứu khoa học, chỉ đạo tuyến

5

3

Nghiệp vụ đào tạo - Nghiên cứu khoa học - Chỉ đạo tuyến

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

23

Khoa Dược

 

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Kỹ thuật Y sinh

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

58

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN ĐÔNG ANH

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Hồi sức tích cực & chống độc

15

12

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Mắt

6

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Răng Hàm Mặt

6

4

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Răng - Hàm - Mặt

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Răng - Hàm - Mặt

 

4

Khoa Tai Mũi Họng

6

3

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Tai Mũi họng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa cấp cứu

21

16

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Nội tổng hợp

20

15

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa nội Tim mạch & Lão học

16

9

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Ngoại tổng hợp

19

13

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng (hạng III)

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Khoa Chấn thương chỉnh hình

19

12

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ ngoại khoa

 

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ ngoại khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Sản

43

35

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

2

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

11

Khoa Nhi

31

21

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

8

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Khoa Khám bệnh

25

22

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

13

Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

8

6

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Phục hồi chức năng

 

14

Khoa Dinh Dưỡng

6

5

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ dinh dưỡng

 

15

Khoa Truyền nhiễm

12

11

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

16

Khoa Xét nghiệm

21

8

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Kỹ thuật y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật y (hạng III)

Đại học

Xét nghiệm y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

5

V.08.07.19

kỹ thuật y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm y học

 

17

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

19

13

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

3

V.08.07.19

kỹ thuật y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

18

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

11

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

19

Khoa Dược

19

13

Dược sỹ đại học

3

V.08.08.22

Dược sỹ (hạng III)

Đại học

Dược sỹ

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Dược sỹ

 

 

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

20

Phòng Tổ chức hành chính

16

9

Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Hành chính học

 

Nghiệp vụ hành chính quản trị

2

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Công nghệ thông tin

 

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Cơ điện

 

21

Phòng Tài chính kế toán

18

12

Kế toán đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Kế toán cao đẳng, trung cấp

1

06a031

Kế toán viên

Cao đẳng

Kế toán

 

22

Phòng Kế hoạch tổng hợp

12

11

Nghiệp vụ Đào tạo -

Nghiên cứu khoa học - Chỉ đạo tuyến

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

23

Phòng Vật tư trang thiết bị y tế

10

8

Kỹ sư

2

V.05.02.07

Kỹ sư

Đại học

Kỹ thuật y sinh

 

 

Tổng cộng

 

 

 

86

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN QUỐC OAI

I.

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Phòng điều dưỡng

6

4

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa khám bệnh

31

23

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Răng hàm mặt

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Ngoại

24

18

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ chuyên khoa Ngoại

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

4

Khoa Phụ Sản

28

17

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ chuyên khoa Sản

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng Gây mê hồi sức

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

6

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

5

Khoa Cấp cứu hồi sức tích cực chống độc

21

13

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng

III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Nhi

22

17

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ chuyên khoa Nhi

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Nội tổng hợp

26

19

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ chuyên khoa Nội

 

Bác sỹ

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

8

Khoa Y học cổ truyền

19

13

Bác sỹ

4

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng

 

9

Truyền nhiễm

14

9

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng

III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn

4

3

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Khoa Xét nghiệm

20

16

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng

III)

Đại học

Bác sỹ chuyên khoa Xét nghiệm

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y (hạng IIl)

Đại học

Kỹ thuật xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y (hạng IV)

Cao đẳng trở lên

Kỹ thuật viên xét nghiệm

 

12

Khoa chẩn đoán hình ảnh

17

12

Bác sỹ

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ chẩn đoán hình ảnh

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

13

Khoa Dược

17

13

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược sỹ (hạng rá)

Đại học

Dược

 

Dược sỹ cao đẳng

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Cao đẳng

Dược

 

14

Khoa Dinh dưỡng

3

0

Dinh dưỡng đại học

1

V.08.09.25

Dinh dưỡng (hạng III)

Đại học

Dinh dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

15

Phòng Kế hoạch tổng hợp

9

7

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

16

Phòng tổ chức hành chính

9

5

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

2

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính ngân hàng

 

Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị nhân lực

 

17

Phòng tài chính kế toán

12

11

Kế toán

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Tổng cộng:

 

 

 

61

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiên có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

VỊ trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trỉ việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN BA VÌ

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Điều dưỡng

9

3

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Thạc sỹ

Y tế công cộng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

18

14

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

4

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Hình ảnh Y học

 

3

Khoa Xét nghiệm

20

13

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

6

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm y học

 

4

Khoa Dược

21

17

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

4

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

5

Khoa Hồi sức cấp cứu

15

11

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Gây mê hồi sức

15

12

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

7

Khoa Ngoại Tổng hợp

21

18

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Phụ sản

25

19

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Hộ sinh

3

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

9

Khoa Nhi

20

15

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Nội Tổng hợp

22

15

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Khoa Truyền nhiễm

18

16

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

12

Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng

18

16

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Phục hồi chức năng

 

13

Khoa Khám bệnh

22

17

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

14

Thận nhân tạo

13

11

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Khoa Liên chuyên khoa

22

18

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

16

Phòng khám A

7

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

17

Phòng Kế hoạch Tổng hợp

9

7

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Nghiệp vụ Đào tạo -

Nghiên cứu khoa học - Chỉ đạo tuyến

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

18

Phòng Điều dưỡng

 

 

Nghiệp vụ Công tác xã hội

2

V.09.04.02

Công tác xã hội viên (hạng III)

Đại học

Công tác xã hội

 

19

Phòng Tổ chức hành chính

13

5

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Hành chính học

 

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Luật

 

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính kế toán

 

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính doanh nghiệp

 

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

20

Phòng Tài chính Kế toán

18

13

Kế toán viên cao đẳng, trung cấp

4

06a031

Kế toán viên cao đẳng

Cao đẳng

Kế toán

 

21

Phòng Vật tư thiết bị y tế

5

4

Thiết bị y tế

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Thiết bị điện tử y tế

 

 

Tổng cộng

 

 

 

76

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Khám bệnh đa khoa

13

11

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Chẩn đoán hình ảnh & Thăm dò chức năng

5

2

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

3

Khoa Xét nghiệm

5

4

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật viên xét nghiệm

 

4

Khoa Nhi

27

23

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật viên phục hồi chức năng

 

5

Khoa Lão khoa

19

15

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật Y hạng III

Đại học

Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Nội

18

12

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật Y hạng III ,

Đại học

Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Dược - Vật tư y tế

7

5

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược sỹ (hạng III)

Đại học

Dược

 

8

Làng Hòa Bình Thanh Xuân

20

16

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Phòng kế hoạch tổng hợp và chỉ đạo tuyến

7

6

Nghiệp vụ Công tác xã hội

1

V.09.04.02

Công tác xã hội viên (hạng III)

Đại học

Công tác xã hội

 

10

Phòng Tổ chức - Hành chính quản trị

12

8

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính Ngân hàng

 

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Công nghệ môi trường

 

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật Điện tử viễn thông.

 

11

Phòng Tài chính kế toán

7

6

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN PHỔI HÀ NỘI

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

1

Khoa Khám bệnh

20

14

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Cấp cứu - hồi sức tích cực

25

17

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Ngoại - Phẫu thuật Gây mê hồi sức

20

16

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Nội I

19

14

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Nội II

23

15

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Nội III

17

13

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Nội IV

18

14

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Nội V

18

11

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng trở lên

Điều dưỡng

 

9

Khoa Nội VI

15

12

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ

Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Dinh dưỡng

4

1

Dinh dưỡng đại học

2

V.08.09.25

Dinh dưỡng hạng III

Đại học

Dinh dưỡng

 

11

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

10

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

3

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

12

Khoa Vi sinh

18

14

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng trở lên

Kỹ thuật xét nghiệm

 

13

Khoa Hóa sinh - huyết học truyền mán

15

13

Ky thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng trở lên

Kỹ thuật xét nghiệm

 

14

Phòng Dược - Vật tư y tế

18

14

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

3

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

15

Phòng Chỉ đạo tuyến

12

10

Nghiệp vụ Đào tạo - Nghiên cứu khoa học - Chỉ đạo tuyến

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

16

Phòng Kế hoạch tổng hợp

16

14

Nghiệp vụ Quản lý chất lượng Bệnh viện

2

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản lý Bệnh viện

 

17

Phòng Hành chính quản trị

6

4

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

17

Phòng Tài chính kế toán

18

16

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Kế toán cao đẳng, trung cấp

1

06a031

Kế toán viên cao đẳng

Cao đẳng trở lên

Kế toán

 

18

Phòng Công nghệ thông tin

5

2

Kỹ sư

3

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

 

Tổng cộng

 

 

 

62

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí yiệc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MỸ ĐỨC

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa khám bệnh

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Hồi sức cấp cứu

17

11

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Nội tổng hợp

17

12

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Nhi

17

10

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Truyền nhiễm

16

11

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Ngoại - Liên chuyên khoa

49

35

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

7

Khoa Phụ sản

17

14

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

8

Khoa Y học cổ truyền

17

15

Bác sĩ Y học cổ truyền

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

9

Phòng Điều dưỡng

13

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh

25

22

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ định hướng xét nghiệm

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

11

Phòng Kế hoạch tổng hợp

9

7

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Phòng Tổ chức hành chính

8

6

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên hạng IV

Cao đẳng

Kỹ thuật thiết bị Điện tử y tế

 

 

Tổng cộng

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN TÂM THẦN HÀ NỘI

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa điều trị bệnh nhân cấp và bán cấp nữ

36

29

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Tâm thần

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

2

Khoa điều trị bệnh nhân cấp và bán cấp nam

37

29

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Tâm thần

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

3

Khoa điều trị bệnh nhân mạn tính nam

30

25

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Tâm thần

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

4

Khoa điều trị bệnh nhân ổn định nam, phục hồi chức năng

27

26

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Tâm thần

 

5

Khoa điều trị tâm thần người cao tuổi

24

19

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

6

Khoa điều trị lạm dụng chất và các loạn thần thực thể

31

26

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

7

Khoa khám bệnh

30

20

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

8

Khoa Nhi

16

13

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

9

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

11

5

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Chẩn đoán hình ảnh

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Chẩn đoán hình ảnh

 

10

Khoa xét nghiệm

14

8

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Xét nghiệm

 

Kỹ thuật y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm

 

11

Khoa Dược

23

12

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược

 

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

2

V.08.08.23

Dược hạng IV

Cao đẳng

Dược

 

12

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

7

6

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

13

Phòng Kế hoạch tổng hợp

17

12

Nghiệp vụ kế hoạch

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Quản lý chất lượng bệnh viện

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng

III)

Đại học

Y tế công cộng

 

Kỹ sư

2

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

14

Phòng Chỉ đạo tuyến

13

9

Nghiệp vụ Đào tạo - Nghiên cứu khoa học - Chỉ đạo tuyến

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Nghiệp vụ Đào tạo, - Nghiên cứu khoa học - Chỉ đạo tuyến

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

15

Khoa khám bệnh

30

20

Nghiệp vụ công tác xã hội

3

V.09.04.02

Công tác xã hội viên (hạng III)

Đại học

Tâm lý giáo dục

 

Nghiệp vụ công tác xã hội

3

V.09.04.02

Công tác xã hội viên (hạng III)

Đại học

Tâm lý học

 

16

Khoa Dinh dưỡng

10

6

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng IV)

Đại học

Bảo quản và chế biến nông sản

 

17

Phòng Tổ chức cán bộ

6

4

Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Luật quốc tế

 

18

Phòng Hành chính quản trị

11

7

Nghiệp vụ hành chính quản trị

2

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cẩu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN TÂM THẦN MỸ ĐỨC

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Điều dưỡng

5

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

2

Khoa Khám bệnh

21

18

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung học trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

10

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

4

Khoa Xét nghiệm

8

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung học trở lên

Xét nghiệm

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm

 

5

Khoa Đông y - nghiện chất

22

18

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

6

Khoa Nam I

27

23

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

7

Khoa Nam II

28

24

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

8

Khoa Nữ

24

20

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

9

Phòng Kế hoạch tổng hợp

9

5

Nghiệp vụ Quản lý chất lượng bệnh viện

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

Nghiệp vụ đào tạo - Nghiên cứu khoa học -

Chỉ đạo tuyến

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

10

Phòng Tổ chức hành chính

9

6

Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

11

Phòng Tài chính kế toán

7

6

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng

 

 

 

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

5

9

10

11

 

BỆNH VIỆN TÂM THẦN BAN NGÀY MAI HƯƠNG

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Dược

5

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

2

Khoa Lâm sàng

11

8

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

3

Khoa Khám bệnh

11

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

5

Phòng Tài chính Kế toán

4

3

Kế toán viên

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

6

Phòng Hành chính quản trị - Tổ chức cán bộ

5

3

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính ngân hàng

 

Nghiệp vụ hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trì việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN 09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Khám bệnh - Tư vấn & Điều trị ngoại trú

13

11

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Nội

31

21

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

9

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Lao

22

13

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

8

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Ngoại và Hồi sức, cấp cứu

19

17

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Xét nghiệm & Chẩn đoán hình ảnh

11

9

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm

 

6

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

4

3

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Cơ sở điều trị Methadone

10

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Dinh dưỡng

4

3

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

9

Phòng Kế hoạch - Tổng hợp

9

6

Nghiệp vụ Kế hoạch

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Tin học ứng dụng

 

10

Phòng Tổ chức-Hành chính

9

7

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

(hạng III)

Đại học

Kế toán

 

11

Phòng Tài chính-Kế toán

7

6

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên (hạng III)

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

35

 

 

 

 

 


 

 


 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN BẮC THĂNG LONG

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Hồi sức tích cực- chống độc

27

23

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

2

Khoa khám bệnh

22

21

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

3

Khoa Cấp cứu

17

13

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Răng - Hàm - Mặt

8

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Răng hàm mặt

 

5

Khoa mắt

8

6

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

6

Khoa nội tổng hợp

20

17

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Đác sĩ đa khoa

 

7

Khoa Nội tim mạch

21

18

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

8

Khoa Nhi

30

24

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Đác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

9

Khoa Ngoại tổng hợp

20

14

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Đác sĩ ngoại khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

10

Khoa Chấn thương

21

16

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

11

Khoa Phẫu thuật -gây mê hồi sức

19

13

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

12

Khoa Sản

20

18

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

13

Khoa Truyền nhiễm

14

10

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

14

Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng

14

12

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Phục hồi chức năng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở

lên

Vật lý trị liệu

 

15

Khoa Xét nghiệm

18

15

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Đác sĩ đa khoa

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm Y học

 

16

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

18

15

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

17

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

8

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Đác sĩ đa khoa

 

18

Khoa Dược

19

17

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược sỹ (hạng III)

Đại học

Dược sỹ

 

19

Khoa Dinh dưỡng

4

2

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Dinh dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

20

Phòng Tổ chức cán bộ

5

3

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Luật

 

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

 

21

Phòng Hành chính Quản trị

8

5

Nghiệp vụ Hành chính Quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị Kinh doanh

 

Nghiệp vụ Hành chính Quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Hệ thống thông tin quản lý

 

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

02.007

Văn thư

Đại học

Văn thư - Lưu trữ

 

22

Phòng vật tư - Trang thiết bị y tế

9

7

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư

Đại học

Điện tử y sinh

 

23

Phòng Tài chính kế toán

13

8

Kế toán đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Kế toán cao đẳng, trung cấp

1

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA THANH TRÌ

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

1

Khoa Nội

16

13

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

2

Khoa Nhi

14

12

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Truyền nhiễm

11

8

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ truyền nhiễm

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

4

Khoa Liên chuyên khoa

13

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ mắt

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Khám bệnh

8

5

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ da liễu

 

6

Phòng khám A

5

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

7

Khoa sản

13

11

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Sản

 

8

Khoa Ngoại- Đơn nguyên gây mê hồi sức

21

15

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

đại học

Bác sĩ Ngoại khoa

 

9

Phòng Kế hoạch tổng hợp, vật tư, trang thiết bị y tế

11

6

Nghiệp vụ Quản lý CLBV

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

10

Khoa Dược

13

11

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược sĩ hạng III

Đại học

Dược sĩ

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

dược sĩ hạng IV

Trung cấp trở lên

dược sĩ

 

11

Khoa Y học cổ truyền

11

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

12

Khoa cấp cứu

11

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05 13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

13

Khoa Hồi sức cấp cứu

14

13

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

14

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

5

2

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

15

Khoa dinh dưỡng

3

2

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

16

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

10

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ nội soi

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

17

Khoa xét nghiệm

11

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ xét nghiệm

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật viên Y hạng III

Đại học

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật viên Y hạng IV

Trung cấp trở iên

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

18

Phòng Tài chính kế toán

13

7

Kế toán cao đẳng, trung cấp

3

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

Kế toán đại học

3

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

19

Phòng Tổ chức cán bộ

3

2

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị nhân lực

 

20

Phòng Kế hoạch tổng hợp, vật tư, vật tư trang thiết bị

11

6

Kỹ sư

2

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

48

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA SÓC SƠN

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Nội tổng hợp

25

17

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nội khoa

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Tim mạch

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Ngoại tổng hợp

23

15

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ngoại khoa

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Sản

24

22

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

4

Khoa Nhi

22

18

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nhi

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Liên chuyên Khoa

19

15

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Ráng Hàm Mặt

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Y học cổ truyền

15

13

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08 05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Phục hồi chức năng

14

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Phục hồi chức năng

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Kỹ thuật y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Phục hồi chức năng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Phục hồi chức năng

 

8

Khoa Hồi sức tích cực chống độc,.

18

9

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Hồi sức tích cực

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Khoa Cấp cứu

21

13

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Cấp cứu

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Khám bệnh

25

22

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Tâm thần

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Thần kinh

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Da liễu

 

11

Phòng khám A

4

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

12

Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức

15

11

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Giải phẫu bệnh

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

13

Khoa Truyền nhiễm

11

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

14

Khoa Xét nghiệm

15

12

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm y học

 

15

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

18

14

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

16

Khoa Dược

19

13

Dược sỹ

1

V.08.08.22

Dược sỹ

Đại học

Dược

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

5

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

17

Phòng Hành chính quản trị

10

8

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

2

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

18

Phòng Kế hoạch tổng hợp

11

9

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư

Đại học

Điện tử viễn thông

 

 

1

V.05.02.07

Kỹ sư

Đại học

Tin học ứng dụng

 

19

Phòng Tài chính kế toán

17

13

Kế toán cao đẳng, trung cấp

3

06a031

Kế toán viên cao đẳng

Cao đẳng

Kế toán

 

20

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

4

2

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật môi trường

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 củaUBNDTP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA SƠN TÂY

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Kế hoạch tổng hợp

14

10

Nghiệp vụ kế hoạch tổng hợp

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ gia đình

 

Nghiệp vụ kế hoạch tổng hợp

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

2

Khoa Ngoại tổng hợp

19

12

Bác sỹ

4

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Ngoại chấn thương

14

10

Bác sỹ

4

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

4

Khoa Nội tim mạch, lão học

14

12

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

5

Khoa Nội tổng hợp

29

21

Bác sỹ

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Truyền nhiễm

14

12

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

9

Khoa Nhi

26

19

Bác sỹ

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

21

17

Bác sỹ

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

11

Khoa Mắt

12

9

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Khoa Hồi sức cấp cứu

25

18

Bác sỹ

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

13

Khoa Y học cổ truyền

25

14

Bác sỹ y học cổ truyền

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ y học cổ truyền

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dượng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

3

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Vật lý trị liệu/phục hồi chức năng

 

14

Khoa Khám bệnh

30

19

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

7

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Bác sỹ

4

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

15

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

18

12

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật y hình ảnh y học

 

16

Khoa Dược

25

22

Dược sỹ

1

V.08.08.22

Dược (hạng III)

Đại học

Dược sỹ

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

2

V.08.08.23

Dược (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Dược sỹ

 

17

Khoa Huyết học truyền máu

13

9

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

18

Khoa Hóa sinh

12

9

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

19

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

11

8

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

20

Khoa Vi sinh vật

5

4

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

21

Khoa Giải phẫu bệnh

9

4

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

22

Khoa Dinh dưỡng

6

1

Dinh dưỡng đại học

2

V.08.09.25

Dinh dưỡng hạng III

Đại học

Dinh dưỡng

 

Dinh dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.09.26

Dinh dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Dinh dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

23

Phòng điều dưỡng

11

7

Nghiệp vụ công tác xã hội

2

V.09.04.02

Công tác xã hội viên (hạng III)

Đại học

Công tác xã hội

 

24

Phòng Tổ chức hành chính

19

12

Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

2

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị nhân lực

 

Kỹ sư

2

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Kỹ sư điện tử y sinh

 

 

 

 

 

Kỹ sư

2

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

25

Phòng Tài chính kế toán

19

15

Kế toán viên trung cấp

2

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

Kế toán viên đại học

2

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN THẬN HÀ NỘI

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Thận nhân tạo

45

22

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

10

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Nội thận - Tiết niệu

17

9

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Xét nghiệm

9

7

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Kỹ thuật y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm Y học

 

4

Khoa Dược

10

7

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược sỹ (hạng III)

Đại học

Dược

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

2

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

5

Khoa khám bệnh

9

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Phòng Kế hoạch tổng hợp

5

4

Nghiệp vụ quản lý chất lượng bệnh viện

1

V.08.04.10

Y tế công cộng hạng III

Đại học

Y tế công cộng

 

7

Phòng Tài chính Kế toán

7

5

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Tài chính

 

8

Phòng Hành chính - Tổ chức

16

12

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư hạng III

Đại học

Công nghệ thông tin

 

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Thương mại và kinh tế quốc tế

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

31

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN HÀ ĐÔNG

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Kế hoạch - Tổng hợp

12

6

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

Phòng Điều dưỡng

4

2

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Khám bệnh đa khoa

32

20

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

3

Khoa Nội tổng hợp

31

17

Bác sĩ

6

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Ngoại- Phụ

31

17

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Bác sĩ

5

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Châm cứu và phục hồi chức năng

34

18

Bác sĩ

7

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Dược

25

15

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

3

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

Dược sỹ đại học

3

V.08.08.22

Dược sỹ (hạng III)

Đại học

Dược

 

7

Khoa xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh

21

16

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuậ y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật y xét nghiệm

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

8

Phòng Kế hoạch - Tổng hợp

12

6

Nghiệp vụ công tác xã hội

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị nhân lực

 

9

Phòng Hành chính quản trị và Tổ chức cán bộ

10

7

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư ( hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

Nghiệp vụ to chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

Nghiệp vụ hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

10

Phòng Tài chính - Kế toán

10

7

Kế toán viên đại học

2

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện

Chỉ tiêu tuyển đụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN PHÚC THỌ

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Nội tổng hợp

27

20

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng (hạng III)

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

2

Khoa Ngoại tổng hợp

16

7

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Kỹ thuật viên gây mê hồi sức

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

3

Khoa Sản

16

11

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

2

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Nữ hộ sinh

 

4

Khoa Nhi

15

11

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng (hạng III)

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

5

Khoa Cấp cứu hồi sức tích cực và chống độc

12

8

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

6

Khoa Khám bệnh

11

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Y học cổ truyền

13

10

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ y học cổ truyền

 

8

Khoa Truyền nhiễm

11

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

9

Khoa Liên chuyên khoa

12

9

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Xét nghiệm

11

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Kỹ thuật y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật y (hạng III)

Đại học

Kỹ thuật viên xét nghiệm

 

11

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

14

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

. Cao đẳng

Kỹ thuật viên chẩn đoán hỉnh ảnh

 

11

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Phòng Tài chính kế toán

14

5

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Kế toán cao đẳng, trung cấp

1

06a031

Kế toán viên cao đẳng

Cao đẳng

Kế toán

 

3

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

14

Phòng Tổ chức hành chính

8

4

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị nhân lực

 

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Luật

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu Vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN THẠCH THẤT

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Nội tổng hợp

22

15

Bác sỹ

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ nội khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Ngoại tổng hợp

21

15

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ gây mê hồi sức

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Phụ sản

17

15

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Đác sĩ sản

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở

lên

Hộ sinh

 

4

Khoa Nhi

17

13

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ nhi khoa

 

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Y học cổ truyền

16

11

Bác sỹ

5

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

6

Khoa Khám bệnh

17

9

Bác sỹ

4

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực - Chống độc

22

15

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Hồi sức cấp cứu

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Truyền nhiễm

13

12

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Khoa Liên chuyên khoa

19

13

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Dinh dưỡng tiết chế

4

1

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

6

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

15

11

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Hình ảnh y học

 

13

Khoa Xét nghiệm

11

8

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

3

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm y học

 

14

Phòng Điều dưỡng

7

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dượng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Phòng Kế hoạch tổng hợp

12

7

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

V.08.04.10

Y tế công cộng hạng III

Đại học

Y tế công cộng

 

16

Phòng Tài chính kế toán

15

14

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên đại học

Đại học

Kế toán

 

17

Phòng Hành chính tổ chức

8

4

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

2

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Luật

 

18

Phòng Kế hoạch tổng hợp

12

7

Kỹ sư

2

V.05.02.07

Kỹ sư hạng III

Đại học

Khoa học máy tính

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư hạng III

Đại học

Công nghệ thông tin

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư hạng III

Đại học

Kỹ thuật y sinh

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Nội tổng hợp

22

14

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng (hạng III)

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Đông Y - Phục hồi chức năng

15

12

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Phục hồi chức năng

 

3

Khoa Nhi

25

20

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng (hạng III)

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Hồi sức cấp cứu

21

15

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng (hạng III)

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Phụ Sản

30

26

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

2

V.08.06.16

Hộ sinh (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

6

Khoa Gây mê hồi tỉnh

11

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Gây mê

 

7

Khoa Ngoại Tổng hợp

17

14

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng (hạng III)

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Liên chuyên khoa

12

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

9

Khoa Truyền Nhiễm

14

9

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng (hạng III)

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Khám bệnh

18

13

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

5

3

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Khoa Xét Nghiệm

15

12

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

13

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

14

12

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Chẩn đoán hình ảnh

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Chẩn đoán hình ảnh

 

14

Khoa Dược

16

12

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

3

V.08.08.23

Dược sĩ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Phòng Kế hoạch tổng hợp

12

5

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Hỗ trợ nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

16

Khoa Đinh-Dưỡng tiết chế

3

2

Dĩnh dưỡng cao đẳng

1

V.08.09.26

Dinh dưỡng hạng IV

'Cao đẳng

Dinh dưỡng

 

17

Phòng Hành chính quản trị

6

4

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

18

Phòng Tổ chức cán bộ

4

3

Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị nhân lực

 

19

Phòng tài chính kế toán

13

10

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Kế toán viên cao đẳng

1

06.032

Kế toán viên cao đẳng

Cao đẳng

Kế toán

 

20

Phòng Điều dưỡng

8

4

Nghiệp vụ Công tác xã hội

1

V.09.04.02

Công tác xã hội viến (hạng III)

Đại học

Công tác xã hội

 

Hỗ trợ nghiệp vụ Công tác xã hội

1

V.09.04.03

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

Cao đẳng

Công tác xã hội

 

21

Phòng Vật tư

4

2

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng IV)

Cao đẳng

Thiết bị Y tế

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

52

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN HOÀI ĐỨC

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

3

Khoa Khám bệnh

17

12

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung học trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Liên chuyên khoa

14

12

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

5

Khoa Ngoại

17

6

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

6

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung học trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Hồi sức cấp cứu

25

20

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung học trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Nội

17

7

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nội

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

6

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung học trở lên

Điều dưỡng

 

9

Khoa Nhi

19

10

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nhi

 

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung học trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Truyền Nhiễm

15

9

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung học trở lên

Điều dưỡng

 

11

Khoa Đông Y

14

9

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Phục hồi chức năng

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung học trở lên

Phục hồi chức năng

 

12

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

15

12

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung học trở lên

Chẩn đoán hình ảnh

 

13

Khoa Xét nghiệm

15

8

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

Kỹ thuật y cao đảng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung học trở lên

Xét nghiệm y học

 

17

Khoa Gây mê- hồi sức

10

6

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Gây mê

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung học trở lên

Điều dưỡng

 

18

Khoa Tim mạch- lão học

17

4

Bác sỹ

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nội

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

9

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung học trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Phòng Tổ chức - Hành chình quản trị

12

3

Nghiệp vụ hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị nhân lực

 

20

Phòng Tài chính- Kế toán

22

10

Kế toán viên đại học

5

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Kế toán trung cấp

2

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung học trở lên

Kế toán

 

21

Tổ công nghệ thông tin

6

1

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

22

Phòng Vật tư thiết bị Y tế

4

3

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên hạng IV

Trung học trở lên

Trang thiết bị Y tế

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng can tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN CHƯƠNG MỸ

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Phòng điều dưỡng

9

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

16

10

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

3

Khoa Xét nghiệm

14

9

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

3

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

4

Khoa Dinh dưỡng

7

3

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

7

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Dược

15

10

Dược sỹ đại học

3

V.08.08.22

Dược sỹ (hạng III)

Đại học

Dược

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

2

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

7

Khoa Nội tổng hợp

20

16

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Y học cổ truyền

17

15

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Khoa Nhi

19

17

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đãi học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

10

Khoa hồi sức cấp cứu

15

11

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

11

Khoa Truyền nhiễm

15

11

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Khoa Ngoại

16

13

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

13

Khoa Phụ sản

31

24

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Hộ sinh đại học

2

V.08.06.15

Hộ sinh hạng III

Đại học

Hộ sinh

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

2

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

14

Khoa Liên chuyên khoa

16

13

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Khoa khám bệnh

17

16

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Phòng Kế hoạch tổng hợp

13

10

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

17

Phòng Tổ chức hành chính

12

6

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị nhân lực

 

Nghiệp vụ hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

1

01.004

Cán sự

Trung cấp trở lên

Quản trị nhân lực

 

18

Phòng Tài chính kế toán

14

11

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Kế toán viên cao đẳng, trung cấp

1

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Su

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã sắ chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN THANH OAI

 

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Khám bệnh

25

22

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực - Chống độc

19

11

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng

III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Nội tổng hợp

18

11

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng

III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Ngoại liên chuyên khoa

22

12

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Sản

14

8

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

2

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

6

Khoa Nhi

12

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng

III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Y học cổ truyền

13

7

Bác sĩ

5 .

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ y học cổ truyền

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Truyền nhiễm

12

9

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

9

Khoa Tiết chế dinh dưỡng

2

1

Dinh dượng đại học

1

V.08.09.25

Dinh dưỡng hạng

III

Đại học

Dinh dưỡng

 

10

Khoa Dược

15

13

Dược sỹ

1

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược sĩ

 

11

Khoa Xét nghiệm & Chẩn đoán hình ảnh

23

19

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

12

Khoa Chống nhiễm khuẩn

4

2

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Phòng kế hoạch tổng hợp

11

8

Nghiệp vụ công tác Xã hội

1

V.09.04.02

Y tế công cộng hạng III

Đại học

Y tế công cọng

 

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Công nghệ thông tin

 

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điện

 

14

Phòng Tổ chức hành chính

7

5

Nghiệp vụ hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Hành chính quản trị

 

15

Phòng Tài chính kế toán

13

10

Kế toán đại học

2

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

47

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

VỊ trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN THƯỜNG TÍN

1

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Nội

15

11

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

2

Khoa Đông y

28

13

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ y học cổ truyền

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

3

V.08.07.19

KTY hạng IV

Trung cấp trở lên

Phục hồi chức năng

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

3

Khoa Ngoại

14

11

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

4

Khoa Sản

14

12

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

5

Khoa Nhi

17

14

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Hồi sức cấp cứu

30

18

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

6

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Truyền Nhiễm

15

12

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Khám bệnh

26

13

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ răng hàm mặt

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

8

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Khoa Gây mê Hồi sức

13

5

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa dược

17

14

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

2

V.08.08.23

Dược sỹ hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

11

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

20

17

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

KTY hạng IV

Trung cấp trở lên

Chẩn đoán hình ảnh

 

12

Khoa Xét nghiệm

20

17

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

KTY hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

13

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

4

2

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Phòng Tổ chức hành chính

6

2

Hỗ trợ nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Hỗ trợ nghiệp vụ hành chính quản trị

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Phòng Kế hoạch tổng hợp

15

8

Hỗ trợ nghiệp vụ kế hoạch tổng hợp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Trung cấp trở lên

 

Hỗ trợ nghiệp vụ quản lý chất lượng

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Trung cấp trở lên

 

Hỗ trợ nghiệp vụ Đào tạo - Nghiên cứu khoa học

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Trung cấp trở lên

 

Hỗ trợ nghiệp vụ công tác xã hội

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Trung cấp trở lên

 

Nghiệp vụ đào tạo-

Nghiên cứu khoa học

1

V.08.01.03

Bác sỹ hạng III

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư hạng III

Đại học

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

KTV hạng IV

Cao Đẳng

Trang thiết bị y tế

 

16

Phòng Tổ chức hành chính

6

2

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính ngân hàng

 

17

Phòng Tài chính kế toán

14

12

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng

1 cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị tri việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN PHÚ XUYÊN

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Nội

22

14

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Y học cổ truyền

18

10

Bác sỹ

4

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Kỹ thuật Y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Phục hồi chức năng

 

3

Khoa Ngoại

14

11

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Tai - Mũi - Họng

14

6

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

6

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Răng - Hàm - Mặt, Mắt

16

10

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Phụ Sản

16

10

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

5

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

7

Khoa Gây mê - Hồi sức

17

4

Bác sỹ

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

6

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa Nhi

23

17

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Khoa Hồi sức cấp cứu chống độc

20

13

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Truyền Nhiễm

12

9

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Khoa Khám bệnh

13

8

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Phòng khám sức khỏe cán bộ

5

0

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

13

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

13

8

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Kỹ thuật Y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

3

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

14

Khoa Xét nghiệm

17

12

Kỹ thuật Y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

3

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm y học

 

15

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

8

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

16

Khoa Dược

19

12

Dược sỹ đại học

2

V.08.08.22

Dược hạng III

Đại học

Dược

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

5

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Phòng Tài chính kế toán

17

14

Kế toán viên đại học

3

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

18

Phòng Tổ chức hành chính

7

5

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

Kế toán viên cao đẳng, trung cấp

1

06032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

19

Phòng Kế hoạch tổng hợp

14

8

Nghiệp vụ quản lý chất lượng bệnh viện

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

Nghiệp vụ Đào tạo - Nghiên cứu khoa học -

Chỉ đạo tuyến

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

Kỹ sư

2

V.05.02.07

Kỹ sư hạng III

Đại học

Công nghệ thông tin

 

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Lập trình máy tính

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MÊ LINH

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng điều dưỡng

9

3

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

2

Khoa Dược

20

14

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

3

V.08.08.23

Dược hạng IV

Cao đẳng

Dược

 

3

Khoa Xét nghiệm

19

8

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Kỹ thuật y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật Y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Cao đẳng

Xét nghiệm y học

 

4

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

19

8

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật Y hạng III

Đại học

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Cao đẳng

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

5

Khám bệnh

17

9

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa Ngoại tổng hợp

32

13

Bác sĩ

11

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Cao đẳng

Gây mê hồi sức

 

7

Khoa Phụ sản

24

12

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

3

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

Hộ sinh đại học

1

V.08.06.15

Hộ sinh hạng III

Đại học

Phụ sản

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

8

Khoa liên chuyên khoa tai mũi họng, răng hàm mặt, mắt

18

9

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

9

Khoa cấp cứu, Hồi sức tích cực & chống độc

28

13

Bác sĩ

11

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

10

Khoa Nội tổng hợp

43

13

Bác sĩ

13

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

11

Khoa Y học cổ truyền

19

8

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Cao đẳng

Phục hồi chức năng

 

12

Khoa Nhi

27

12

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

6

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

13

Phòng Kế hoạch tổng hợp - Vật tư y tế

17

5

Nghiệp vụ kế hoạch tổng

hợp

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Nghiệp vụ Đào tạo - nghiên cứu khoa học - chỉ đạo tuyến

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Nghiệp vụ Quản lý chất lượng

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Hỗ trợ nghiệp vụ kế hoạch tổng hợp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Hỗ trợ nghiệp vụ Quản lý chất lượng

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ Đào tạo - nghiên cứu khoa học - chỉ đạo tuyến

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên hạng

IV

Cao đẳng

Thiết bị y tế

 

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên hạng

IV

Cao đẳng

Công nghệ thông tin

 

14

Phòng Tổ chức cán bộ Hành chính quản trị

10

5

Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Luật

 

15

Phòng Tài chính kế toán

13

9

Kế toán viên

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Kế toán viên cao đẳng, trung cấp

1

06a031

Kế toán viên

Cao đẳng

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

8

6

7

9

10

11

 

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN GIA LÂM

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Dược

12

8

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược sĩ hạng III

Đại học

Dược sĩ

 

2

Khoa khám bệnh

13

12

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Đác sĩ đa khoa

 

3

Khoa hồi sức cấp cứu

15

10

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Hồi sức cấp cứu

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Khoa Nội tổng hợp

20

13

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Khoa Truyền nhiễm

8

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Đác sĩ đa khoa

 

6

Khoa Nhi

18

13

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nhi khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Khoa Ngoại tổng hợp

21

16

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Khoa phụ sản

14

11

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Sản phụ khoa

 

9

Khoa Liên chuyên khoa

20

15

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Mắt

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng DI)

Đại học

Bác sỹ Tai mũi họng

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Khoa Xét nghiệm

14

4

Bác sĩ

1

V.08D1.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Hóa sinh

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ vi sinh

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật Y hạng III

Đại học

Xét nghệm y học

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm y học

 

11

Khoa Y học cổ truyền & Phục hồi chức .năng

10

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Khoa chẩn đoán hình ảnh

10

8

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Phòng TcTchức hành chính

15

7

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Luật Kinh tế

 

 

 

 

 

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

14

Phòng Tài chính kế toán

10

7

Kế toán viên đại học

2

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Kế toán viên cao đẳng, trung cấp

1

06a031

Kế toán viên cao đẳng

Cao đẳng

Kế toán

 

15

Phòng Kế hoạch tổng hợp

11

8

Nghiệp vụ Kế hoạch tổng hợp

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

16

Phòng Kế hoạch tổng hợp

11

8

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư hạng III

Đại học

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viển hạng IV

Trung cấp trở lên

Công nghệ thông tin

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cẩu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM CẤP CỨU 115 HÀ NỘI

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Đội cấp cứu 1

16

13

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Đội cấp cứu 2

16

13

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Đội cấp cứu 3

16

13

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

4

Trạm cấp cứu khu vực Từ Liêm

20

16

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Trạm cấp cứu khu vực Thanh Trì

16

11

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điềú dưỡng

 

6

Trạm cấp cứu khu vực Gia Lâm

16

12

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

7

Trạm cấp cứu khu vực Hà Đông

16

11

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phòng Tổ chức hành chính

7

4

Hỗ trợ Nghiệp vụ Hành chính quản

1

01.004

Cán sự

Trung cấp trở lên

Văn thư

 

 

 

 

 

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Cán sự

Trung cấp trở lên

Công nghệ thông tin

 

9

Phòng Kếchoạch nghiệp vụ

12

11

Nghiệp vụ kế hoạch

1

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược

 

10

Phòng Tài chính kế toán

8

7

Kế toán viên

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

1

Khoa Phòng, chống bệnh truyền nhiễm

48

31

Bác sỹ y học dự phòng

14

V.08.02.06

Bác sỹ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ y học dự phòng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

2

Khoa Phòng, chống HIV/AIDS

37

28

Bác sỹ y học dự phòng

2

V.08.02.06

Bác sỹ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ y học dự phòng

 

Y tế công cộng

4

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

3

Khoa Phòng chống bệnh không lây nhiễm

19

11

Bác sỹ y học dự phòng

2

V.08.02.06

Bác sỹ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ y học dự phòng

 

Y tế công cộng

3

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

4

Khoa Dinh dưỡng

15

10

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

Dinh dưỡng đại học

2

V.08.09.25

Dinh dưỡng (hạng III)

Đại học

Dinh dưỡng

 

5

Khoa Sức khỏe môi trường- Y tế trường học

25

19

Bác sỹ y học dự phòng

2

V.08.02.06

Bác sỹ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ y học dự phòng

 

 

 

 

 

Y tế công cộng

2

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

6

Bệnh nghề nghiệp

25

20

Bác sỹ y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sỹ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ y học dự phòng

 

 

 

 

 

Y sĩ

2

V.08.03.07

Y sĩ hạng IV

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

7

Khoa Sức khỏe sinh sản

15

7

Bác sỹ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

8

Khoa Truyền thông, Giáo dục sức khỏe

29

23

Bác sỹ y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sỹ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ y học dự phòng

 

 

 

 

 

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

9

Khoa Ký sinh trùng - Côn trùng

28

21

Bác sỹ y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sỹ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ y học dự phòng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật viên Xét nghiệm Ký sinh trùng-Côn trùng

 

10

Khoa Kiểm dịch y tế quốc tế

37

29

Bác sỹ y học dự phòng

2

V.08.02.06

Bác sỹ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ y học dự phòng

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

11

Khoa Dược-Vật tư y tế

21

15

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược sỹ

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Cao đẳng

Dược sỹ

 

12

Khoa Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh - thăm dò chức năng

82

76

Bác sỹ y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sỹ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ y học dự phòng

 

 

 

 

 

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

 

 

 

 

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược sỹ

 

13

Phòng khám đa khoa

25

18

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ hạng IV

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh

 

14

Phòng Kế hoạch-Nghiệp vụ

22

13

Y tế công cộng

3

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

 

 

 

 

Bác sỹ y học dự phòng

2

V.08.02.06

Bác sỹ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ y học dự phòng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Phòng Kế hoạch-Nghiệp vụ

22

13

Kỹ sư

3

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

16

Khoa Sức khỏe môi trường- Y tế trường học

25

19

Kỹ sư

2

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Khoa học môi trường

 

17

Khoa Truyền thống, Giáo dục sức khỏe

29

23

Nghiệp vụ truyền thông

3

V.l 1.02.06

Phóng viên (hạng III)

Đại học

Báo chí

 

18

Khoa Ký sinh trùng - Côn trùng

28

21

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Sinh học

 

19

Khoa Kiểm dịch y tế quốc tế

37

29

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thực phẩm

 

20

Khoa Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh - thăm dò chức năng

82

76

Kỹ sư

3

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thực phẩm

 

21

Phòng khám đa khoa

25

18

Nghiệp vụ công tác xã hội

1

V.09.04.02

Công tác xã hội viên (hạng III)

Đại học

Công tác xã hội

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Ghi chú

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM HÀ NỘI

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa kiểm nghiệm hóa lý

22

20

Dược sỹ đại học

2

V.08.08.22

Dược sỹ (hạng III)

Đại học

Dược

 

2

Khoa kiểm nghiệm đông dược - dược liệu

18

15

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

3

V.08.08.23

Dược sỹ (hạng IV)

Cao đẳng

Dược

 

3

Khoa Kiểm nghiệm dược lý - vi sinh

15

14

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược sỹ (hạng IV)

Cao đẳng

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

4

Phòng Tổ chức - Hành chính - Quản trị

9

7

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư hạng III

Đại học

Công nghệ sinh học

 

5

Phòng Kế hoạch - Tài chính - Kế toán

9

8

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghê nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA HÀ NỘI

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng khám giám định số I

32

28

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Phòng khám giám định số II

16

12

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

3

Phòng Tổ chức - Hành chính - Kế toán

13

11

Nghiệp vụ Kế hoạch

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

4

Phòng Tổ chức - Hành chính - Kế toán

13

11

Hỗ trợ Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.004

Cán sự

Trung cấp trở lên

Văn thư - Lưu trữ

 

Tổng cộng:

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM PHÁP Y HÀ NỘI

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Giám định tổng hợp

21

12

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Y sĩ

4

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

2

Khoa Xét nghiệm tổng hợp

19

10

Kỹ thuật y đại học

2

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Kỹ thuật xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Chẩn đoán hình ảnh

 

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật xét nghiệm

 

Dược sỹ đại học

2

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

3

Phòng Kế hoạch tổng hợp

3

2

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Sinh học

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN HOÀN KIẾM

 

 

 

 

I.

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Phòng khám đa khoa 26

Lương Ngọc Quyến

31

27

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Mắt

 

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật Y chẩn đoán hình ảnh

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp ữở lên

Điều dưỡng

 

2

Phòng khám đa khoa 21 Phan Chu Trinh

31

17

Bác sỹ

4

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Da liễu

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật Y xét nghiệm

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

6

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

3

Phòng khám Bác sỹ gia đình

18

3

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Xét nghiệm

 

 

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Mắt

 

 

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

6

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

2

VD8.07.19

Kỹ thuật Y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật Y Xét nghiệm

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

4

Hộ sinh A

21

10

Bác sỹ

5

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ sản

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ sản nhi

 

 

Hộ sinh cáo đằng, trung cấp

4

V.08.06.16

Hộ sinh (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

5

Khoa Y tế công cộng và Dinh dưỡng

6

4

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

6

Khoa An toán vệ sinh thực phẩm

6

4

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ

 

 

7

Khoa Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

7

4

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

2

V.08.06.16

Hộ sinh (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

8

Khoa Kiểm soát dịch bệnh, HIV/AIDS

12

10

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

9

Khoa Xét nghiệm& Chẩn đoán hình ảnh

11

7

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật Y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật Y xét nghiệm

 

 

10

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

25

17

Dân số viên hạng

III

1

V.08.10.28

Dân số viên (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

1

V.08.10.28

Dân số viên (hạng III)

Đại học

Ngành Tài chính (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

1

V.08.10.28

Dân số viên (hạng III)

Đại học

Quản trị kinh doanh (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

Dân số viên hạng

IV

1

V.08.10.29

Dân số viên (hạng

IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

2

V.08.10.29

Dân số viên (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Dược (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

1

V.08.10.29

Dân số viên (hạng

IV)

Trung cấp trở lên

Kế toán (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

1

V.08.10.29

Dân số viên (hạng IV)

Đại học

Luật kinh tế

(chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

11

Trạm Y tế phường Cửa nam

7

5

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

13

Trạm Y tế phường Trần hưng Đạo

7

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

14

Trạm Y tế phường Hàng Đài

7

4

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở-lên

Dược

 

 

15

Trạm Y tế phường Phan Chu Trinh

6

5

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

16

Trạm Y tế phường Tràng tiền

6

5

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

17

Trạm Y tế phường Hàng Bạc

6

5

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

18

Trạm Y tế phường Đồng

Xuân

7

5

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Đa khoa

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

19

Trạm Y tế phường Hàng

Đào

6

5

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Đa khoa

 

 

20

Trạm Y tế phường Cửa

Đông

6

4

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

21

Trạm Y tế phường Hàng

Bông

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

22

Tram Y tế phường Hàng trống

7

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

23

Trạm Y tế phường Phúc Tân

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

24

Trạm Y tế phường Chương Dương

10

6

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

17

14

Hỗ trợ Nghiệp vụ kế hoạch

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

26

Phòng

Hành chính - Tổ chức -

Tài vụ

13

10

Nghiệp vụ hành chính

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ Hành chính

1

01.004

Cán sự

Trung cấp trở lên

Nghiên cứu máy tính

 

 

 

 

 

 

Kế toán

1

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

89

 

 

 

 

 

 

                             
 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nộỉ)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN BA ĐÌNH

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng khám đa khoa

41

28

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Sản khoa

 

Bác sĩ

8

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Nhà Hộ sinh

30

13

Bác sĩ

7

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ chuyên khoa sản

 

3

Khoa Kiểm soát bệnh tật & HIV/AIDS

10

8

Bác sĩ Y học dự phòng

2

V.08.02.06

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

4

Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm

5

4

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

8

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

20

11

Dân số viên hạng

III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng

III

Đại học

Luật (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng

III

Đại học

Quản lý nhà nước (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp

Y sĩ đa khoa (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp

Điều dưỡng (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp

Hộ sinh (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Đại học

Hành chính học (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng

III

Đại học

Công tác xã hội (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Cao đẳng

Quản trị kinh doanh khách sạn (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

5

Khoa Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

5

3

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ chuyên khoa sản

 

6

Khoa xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh

13

11

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ xét nghiệm

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Y trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng

IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm y học

 

7

Khoa Y tế công cộng và Dinh dưỡng

5

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

9

Trạm y tế phường Giảng Võ

10

7

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

10

Trạm y tế phường Phúc Xá

10

6

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược sĩ

 

11

Trạm y tế phường

Ngọc Hà

10

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

12

Trạm y tế phường

Liễu Giai

10

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

13

Trạm y tế phường

Cống Vị

10

6

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ(hạngIV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

14

Trạm y tế phường

Kim Mã

8

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Trạm y tế phường Vĩnh Phúc

10

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

16

Trạm y tế phường Đội Cấn

9

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

17

Trạm y tế phường Thành Công

10

7

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

18

Trạm y tế phường Ngọc Khánh

10

6

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

19

Trạm y tế phường

Trúc Bạch

6

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược sĩ

 

20

Trạm y tế-phường Điện Biên

7

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Phòng Kế hoạch nghiệp VỊf

15

10

Nghiệp vụ Kế hoạch

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hỗ trợ nghiệp vụ Kế hoạch

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng

III

Đại học

Điều dưỡng

 

22

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

8

7

Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

70

 

 

 

 

 

               
 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN ĐÓNG ĐA

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS

14

9

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Y sĩ

2

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ

 

2

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

5

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Sản phụ khoa

 

3

Khoa Xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh

7

5

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Kỹ thuật viên xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật viên xét nghiệm

 

4

Phòng khám đa khoa số 1

29

21

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Kỹ thuật viên xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

5

Phòng khám đa khoa số 2

24

14

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Tai mũi họng

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Phòng khám đa khoa số

3

31

25

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Tai mũi họng

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

7

Phòng Dân số - KHHGĐ

27

20

Dân số viên hạng

III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Tài chính - Ngân Hàng (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Văn hóa học (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Kế toán (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Luật (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Luật kinh tế (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

8

Nhà hộ sinh

22

19

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Sản phụ khoa

 

9

Trạm y tế phường Văn Miếu

7

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

10

Trạm y tế phường Cát

Linh

8

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

11

Trạm y tế phường Hàng

Bột

10

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Trạm y tế phường Quang Trung

9

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

13

Trạm y tế phường Trung Liệt

10

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

14

Trạm y tế phường Nam

Đồng

10

8

Bác sĩ

1

V.0&02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Trạm y tế phường Khương Thượng

9

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

16

Trạm y tế phường Láng

Hạ

10

9

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

17

Trạm y tế phường Láng Thượng

10

8

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

18

Trạm y tế phường Thịnh Quang

10

7

Bác sĩ

1

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

19

Trạm y tế phường Ngã

Tư Sở

6

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

20

Trạm y tế phường Ô Chợ Dừa

10

6

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

21

Trạm y tế phường Khâm Thiên

7

6

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

22

Trạm y tế phường Thổ quan

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

23

Trạm y tế phường Văn

Chương

10

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

24

Trạm y tế phường Trung Phụng

10

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

25

Trạm y tế phường Kim Liên

10

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

26

Trạm y tế phường Trung Tự

8

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

27

Trạm y tế phường

Phương Liên

10

9

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

28

Trạm y tế phường

Phương Mai

10

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

14

10

Hỗ trợ Nghiệp vụ Hành chính quản trị

2

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

 

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

30

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

12

10

Dược sĩ đại học

2

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược

 

31

Phòng khám đa khoa số

1

1

 

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

32

Phòng khám đa khoa số

2

1

 

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

33

Phòng khám đa khoa so

3

1

 

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

85

 

 

 

 

 

             
 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

8

6

7

9

10

11

I

TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN HAI BÀ TRƯNG

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Dân số Kế hoạch hóa gia đình

26

21

Dân số viên

2

V.08.10.29

Dân số viên (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Dân số, y tế

 

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên (hạng III)

Đại học

Công nghệ sinh học và thực phẩm (Chứng chỉ chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên (hạng III)

Đại học

Luật (Chứng chỉ chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên (hạng III)

Đại học

Kế toán (Chứng chỉ chuẩn viên chức dân số)

 

2

Khoa An toàn thực phẩm

4

2

Y tế công cộng

ì

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

3

Khoa Y tế công cộng và Dinh dưỡng

5

4

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

4

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

5

3

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Hộ sinh hạng IV

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

5

Cơ sở điều trị Methadone

10

7

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Cao đẳng

Dược

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

6

Nhà Hộ sinh B

32

22

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Sản phụ khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh hạng IV

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y hạng IV

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

7

Phòng khám đa khoa Bà Triệu

30

23

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nội

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

 

8

Phòng khám đa khoa Mai Hương

34

25

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nội

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

 

 

 

 

Điều dưỡng hạng IV

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y hạng IV

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp

trở lên

Xét nghiệm

 

9

Trạm Y tế Nguyễn Du

6

5

Điều dưỡng hạng IV

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Trạm Y tế Lê Đại Hành

7

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nội

 

 

 

 

 

Hộ sinh hạng IV

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

11

Trạm Y tế Ngô Thì Nhậm

6

5

Điều dưỡng hạng IV

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Trạm Y tế Đống Mác

7

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ Y học cổ truyền

 

13

Trạm Y tế~Đồng Nhân

8

5

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng hạng IV

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

14

Trạm Y tế Phố Huế

7

5

Điều dưỡng hạng IV

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Trạm Y tế Bách Khoa

10

8

Điều dưỡng hạng IV

2

V08.05.13

Điều dưỡng hạrig IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

16

Trạm Y tế Bạch Đằng

10

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

17

Trạm Y tế Thanh Nhàn

10

9

Điều dưỡng hạng IV

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

18

Trạm Y tế Thanh Lương

10

7

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng hạng IV

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

19

Trạm Y tế Quỳnh Lôi

9

8

Điều dưỡng hạng IV

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

20

Trạm Y tế Quỳnh Mai

8

7

Điều dưỡng hạng IV

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

21

Trạm Y tế Trương Định

10

9

Điều dưỡng hạng IV

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

22

Trạm Y tế Minh Khai

10

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trụng cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng hạng IV

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

23

Trạm Y tế Vĩnh Tuy

10

9

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

24

Trạm Y tế Đồng Tâm

10

8

Điều dưỡng hạng IV

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Phòng Kế hoạch Nghiệp vụ

11

10

Nghiệp vụ Kế hoạch

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

26

Phòng Hành chính - Tổ chức -

Tài vụ

13

10

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

2

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

27

Khoa An toàn thực phẩm

4

2

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ sinh học

 

28

Phòng khám đa khoa Mai Hương

34

25

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

51

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN THANH XUÂN

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS

20

10

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Bác sĩ

1

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng

IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm Y học dự phòng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

2

Khoa Y tế công cộng và Dinh dưỡng

10

7

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

3

Phòng khám đa khoa

36

TI

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sĩ

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng

IV

Trung cấp trở lên

Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng

 

4

Trạm y tế phường Khương Trung

10

9

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Trạm y tế phường Khương mai

10

9

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Trạm y tế phường Khương Đình

10

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Trạm y tế phường Kim Giang

9

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

8

Trạm y tế phường Thanh Xuân Trung

10

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Trạm y tế phường Thượng Đình

10

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

10

Trạm y tế phường Thanh Xuân

Bắc

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Trạm y tế phường Thanh Xuân

Nam

10

9

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Trạm y tế phường Hạ Đình

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

13

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

17

15

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Ngôn ngữ Anh (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Cao đẳng

Dược (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.004

Cán sự

Cao đẳng

Kế toán

 

14

Phòng Hành chính tổ chức tài vụ

11

5

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

2

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kinh tế Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

Kế toán viên đại học

2

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

46

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

SỐ lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN CẢU GIẤY

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh

8

6

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật Y (hạngm)

Đại học

Xét nghiệm y học

 

2

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

14

13

Dân số viên

1

V.08.10.28

Dân số viên (hạng III)

Đại học

Báo chí (Chứng chỉ dân số đạt chuẩn viên chức dân số)

 

3

Khoa Y tế công cộng và dinh dưỡng

9

8

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng IIIj

Đại học

Y tế công cộng

 

4

Khoa Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS

13

8

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Bác sỹ y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sỹ y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học dự phòng

 

5

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

6

3

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

6

Phòng khám đa khoa Nghĩa Tân

15

11

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm y học

 

7

Phòng khám đa khoa Yên Hòa

32

27

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm y học

 

8

Trạm Y tế phường Trung Hòa

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

9

Trạm Y tế phường Dịch Vọng Hậu

10

9

Dược cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

10

Trạm Y tế phường Nghĩa Đô

10

8

Dược cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

11

Trạm Y tế phường Mai Dịch

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

12

7

Nghiệp vụ kế hoạch

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Nghiệp vụ kế hoạch

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Quản lý trang thiết bị y tế

 

13

Phòng Hành chính - Tổ chức -

Tài vụ

14

8

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Luật

 

 

 

 

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư hạng III

Đại học

Tin học

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

5

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN TÂY HỒ

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Y tế công cộng và Dinh dưỡng

8

4

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Dinh dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trởlến

Điều dưỡng

 

2

Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS

16

8

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Truyền nhiễm

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh

10

3

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Vi sinh

 

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Sinh hóa

 

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Chẩn đoán hình ảnh

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm Y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm Y học dự phòng

 

4

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

6

3

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Sản

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

2

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

5

Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm

7

5

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Phòng khám đa khoa so 695

Lạc Long quân

38

24

Bác sỹ

4

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Tai mũi họng

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08 01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Ngoại

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nội

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Da liễu

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Phòng khám bệnh đa khoa số 124 Hoàng Hoa Thám

32

21

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng IIỊ)

Đại học

Bác sỹ Tai mũi họng

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Nhi

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Ngoại

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Da liễu

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Cơ sở điều tri Methadone

10

9

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

9

Trạm y tế phường Nhật Tân

10

8

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

10

Trạm y tế phường Tứ Liên

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Trạm y tế phường Quảng An

10

9

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

12

Trạm y tế phường Yên Phụ

10

8

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

13

Trạm y tế phường Thụy

Khuê -

í

10

7

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

14

Trạm y tế phường Bưởi

10

8

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

15

Trạm y tế phường Xuân La

10

8

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

16

Trạm y tế phường Phú

Thượng

10

6

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

13

11

Nghiệp vụ Kế hoạch

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

 

1

V.08.08.22

Dược hạng III

Đại học

Dược

 

18

Phòng Hành chính Tổ chức

Tài vụ

17

9

Nghiệp vụ tổ chức

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

 

 

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin & Công nghệ máy tính

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

61

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN HOÀNG MAI

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

10

7

Nghiệp vụ kế hoạch

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ kế hoạch

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

2

Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Y tế công cộng và dinh dưỡng

7

5

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

4

Khoa xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh

10

9

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

5

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

21

14

Dân số viên hạng

IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Y sỹ (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

 

2

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Luật (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Báo chí (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Nghệ thuật (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

6

Phòng khám đa khoa Linh Đàm (đa chức năng)

48

33

Bác sĩ

5

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng đại học

2

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

7

Phòng khám đa khoa

Lĩnh Nam

33

28

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Cơ sở diều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

10

4

Y sĩ

2

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược hạng III

Đại học

Dược sỹ

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

9

Trạm y tế phường Vĩnh Hưng

10

7

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Trạm y tế phường Thanh Trì

10

-7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

11

Trạm y tế phường Lĩnh Nam

10

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

12

Trạm y tế phường Mai

Động

10

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

13

Trạm y tế phường Định

Công

12

10

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ

 

14

Trạm y tế phường Đại Kim

11

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y SĨ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

15

Trạm y tế phường

Hoàng Liệt

1

12

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

16

Trạm y tế phường Yên

Sở

10

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

17

Trạm y tế phường Giáp

Bát

10

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

18

Trạm y tephường Tân Mai

10

7

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

19

Trạm y tế phường Hoàng Văn Thụ

11

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

17

9

Kế toán viên đại học

2

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng

Số lượng cần tuyển (người)

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

8

6

7

8

9

10

 

TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN LONG BIÊN

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng kế hoạch nghiệp vụ

11

7

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ Y học cổ truyền

 

2

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

21

17

Dân số viên hạng III

2

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Y tế công cộng (Định hướng dân số - kế hoạch hóa gia đình)

 

Dân số viên hạng IV

2

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Y tế - Dân số

 

3

Quản lý Dược

4

3

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược sỹ (hạng III)

Đại học

Dược

 

. 4

Khoa xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh

5

4

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

5

Khoa An toàn thực phẩm

6

4

Kỹ sư

2

V.05.02.07

Kỹ sư hạng III

Đại học

Công nghệ thực phẩm

 

6

Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản

8

7

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

7

Khoa Y tế công cộng và

Dinh dưỡng

8

5

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

8

Khoa Kiểm soát bệnh tật

& HIV/A1DS

14

10

Bác sỹ

1

V.08.02.06

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học dự phòng

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

9

Cơ sở điều trị Methadone

9

8

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

10

Phòng khám đa khoa Trung tâm

36

20

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Tai Mũi Họng

 

 

 

 

 

 

6

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

 

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

 

 

 

1

V.08.02.06

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học dự phòng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ(hạngIV)

Trung cấp

Y sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

11

Phòng khám đa khoa Sài Đồng

31

21

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Sản

 

 

 

 

 

 

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

 

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

 

 

 

 

 

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẩng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

12

Phòng khám đa khoa Bồ Đề

31

16

Bác sỹ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

 

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Nhi

 

 

 

 

 

 

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Mắt

 

 

 

 

 

 

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

 

 

 

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Tai Mũi Họng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

13

Trạm y tế phường Bồ Đề

9

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

14

Trạm y tế phường Việt Hưng

10

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Trạm y tế phường Thượng Thanh

10

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

16

Trạm y tế phường Thạch Bàn

10

2

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Hộ sinh trụng cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

17

Trạm y tế phường Phúc Đồng

10

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

18

Trạm y tế phường Phúc Lợi

9

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

19

Trạm y tế phường Sài Đồng

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

20

Trạm y tế phường Đức Giang

10

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ Y học cổ truyền

 

21

Trạm y tế phường Giang Biên

10

7

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

23

Trạm y tế phường Ngọc Lâm

10

8

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ Y học cổ truyền

 

24

Trạm y tế phường Cự Khối

9

8

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

25

Trạm y tế phường Long Biên

10

7

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

26

Trạm y tế phường Gia Thuỵ

10

5

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

12

7

Kế toán viên Đại học

3

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

84

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

8

6

7

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN GIA LÂM

 

 

 

 

 

 

1

Khối Hoạt đông nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa An toàn thực phẩm

5

3

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS

10

7

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược hạng III

Đại học

Dược

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

3

Khoa Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

10

8

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ sản

 

4

Khoa Xét nghiệm và chuẩn đoán hình ảnh

12

9

Kỹ thuật Y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Kỹ thuật viên xét nghiệm

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Kỹ thuật viên xét nghiệm

 

5

Phòng khám đa khoa Yên Viên

28

22

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược hạng III

Đại học

Dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

30

17

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Luật (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Kế toán (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Điều dưỡng (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Dược (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Bác sỹ (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

Dân số viên hạng IV

2

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Kế toán (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

Dân số viên hạng IV

2

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Đại học

Quản lý kinh tế (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Giáo dục tiểu học (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Sư phạm mầm non (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Điều dưỡng (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Đại học

Trồng trọt (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

7

Phòng khám đa khoa Trâu Quỳ

24

18

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược hạng III

Đại học

Dược

 

8

Phòng khám đa khoa Đa

Tốn

24

17

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược hạng III

Đại học

Dược

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ

 

'9

Trạm Y tế xã Phú Thị

7

6

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ

 

10

Trạm Y tế xã Đặng Xá

9

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ

 

11

Trạm Y tế xã Dương Quang

8

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

12

Trạm Y tế xã Lệ Chi

9

6

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ

 

13

Trạm Y tế xã Kim Sơn

9

8

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ

 

14

Trạm Y tế xã Dương Xá

9

6

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Trạm Y tế xã Phù Đổng

9

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

 

 

 

 

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ

 

16

Trạm Y tế xã Yên Viên

9

7

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược hạng III

Đại học

Dược

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

17

Trạm Y tế Thị trấn Yên Viên

9

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

18

Trạm Y tế xã Dương Hà

5

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

19

Trạm Y tế xã Yên Thường

10

7

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

20

Trạm Y tế xã Đình Xuyên

7

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ

 

21

Trạm Y tế xã Ninh Hiệp

9

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

22

Trạm Y tế xã Đa Tốn

9

7

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

23

Trạm Y tế xã Văn Đức

6

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

24

Trạm Y tế xã Kim Lan

5

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

25

Trạm Y tế xã Kiêu Ky

8

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ

 

26

Trạm Y tế xã cổ Bi

9

7

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

27

Trạm Y tế Thị trấn Trâu Quỳ

10

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

28

Trạm Y tế xã Đông Dư

5

4

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Được hạng III

Đại học

Dược

 

29

Trạm Y tế xã Bát Tràng

6

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

10

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ

 

 

 

 

 

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược hạng III

Đại học

Dược

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ

 

31

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

10

6

Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

 

 

 

 

 

Kế toán viên đại học

3

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên Vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐÔNG ANH

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Dân số Kế hoạch hóa gia đình

33

18

Dân số viên hạng

III

3

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Y tế công cộng (định hướng dân số kế hoạch hóa gia đình)

 

Dân số viên hạng

IV

4

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Luật kinh tế (Chứng chỉ đạt chuản viên chức Dân số)

 

2

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Điều dưỡng (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức Dân số)

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Dược (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức Dân số)

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Công tác xã hội (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức Dân số)

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Kế toán (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức Dân số)

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Tin học văn phòng (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức Dân số)

 

2

Khoa Kiểm soát bệnh tậtHIV/AIDS

13

11

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học dự phòng

 

3

Khoa An toàn thực phẩm

4

2

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

4

Khoa xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh

6

5

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

5

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

7

6

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

6

Khoa Y tế công cộng và Dinh dưỡng

10

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

7

Phòng khám bệnh đa khoa Miền Đông

36

27

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Tai mũi họng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật phục hình răng

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

8

Cơ sở điều trị Methadone

10

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

9

Phòng khám bệnh đa khoa khu vục I

31

14

Bác sĩ

5

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ răng hàm mặt

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Xét nghiệm

 

 

 

 

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Tai mũi họng

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật phục hình răng

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Trạm y tế xã Bắc Hồng

8

7

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

11

Trạm y tế xã cổ Loa

10

7

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

12

Trạm y tế xã Dục Tú

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng

IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

13

Trạm y tế xã Đại Mạch

10

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

14

Trạm y tế xã Đông Hội

9

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Trạm y tế xã

Hải Bối

10

6

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp

Dược

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y học cổ truyền

 

16

Trạm y tế xã

Kim Nỗ

9

7

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

17

Trạm y tế xã

Liên Hà

10

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

18

Trạm y tế xã Mai Lâm

10

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng ID)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng

IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

19

Trạm y tế xã Nam

Hồng

9

7

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng (hạng

IV)

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

20

Trạm y tế xã Nguyên Khê

10

7

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

21

Trạm y tế xã

Tàm Xá

5

4

Bác sĩ

1

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học dự phòng

 

22

Trạm y tế xã

Thuỵ Lâm

10

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

23

Trạm y tế xã Tiên Dương

10

8

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

24

Trạm y tế xã Uy Nỗ

9

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

25

Trạm y tế xã Vân Nội

9

8

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

26

Trạm y tế xã

Võng La

9

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

27

Trạm y tế xã Việt

Hùng

10

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

28

Trạm y tế xã Vĩnh

Ngọc

10

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

29

Trạm y tế xã Xuân

Canh

9

7

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

30

Trạm y tế xã Xuân

Nộn

10

8

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

31

Trạm y tế Thị Trấn

9

7

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

~ Y sĩ đa khoa

 

 

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

14

12

HỖ trợ nghiệp vụ hành chính quản trị

1

01.004

Cán sự

Trung cấp

Văn thư lưu trữ

 

 

 

 

 

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

33

Cơ sở điều trị

Methadone

10

5

Hỗ trợ nghiệp vụ hành chính quản trị

1

01.004

Cán sự

Trung cấp

Thương mại du lịch

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

87

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trì việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN BẮC TỪ LIÊM

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng khám đa khoa Chèm

31

22

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm Y học

 

2

Khoa Y tế công cộng và dinh dưỡng

10

8

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

3

Khoa Kiểm soát dịch bệnh và HIV/AIDS

12

11

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

4

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

19

13

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Y sỹ đa khoa (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Dược (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lến

Dược (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Dược (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Dược (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

5

Trạm y tế Phường Tây Tựu

10

9

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

6

Trạm y tế phường Minh Khai

10

9

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

7

Trạm y tế phường Xuân Đỉnh

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Trạm y tế phường Xuân Tảo

7

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Trạm y tế phường cổ Nhuế 2

10

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

10

Trạm y tế phường Phú Diễn

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

11

Trạm y tế phường Đức Thắng

10

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Trạm y tế phường Đông Ngạc

10

9

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ(hạngIV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

12

9

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

Kế toán viên Cao đẳng, trung cấp

1

06a031

Kế toán viên cao đẳng

Cao đẳng

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

8

6

7

 

9

10

 

TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN NAM TỪ LIÊM

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

16

5

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Công nghệ thông tin (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Tâm lý giáo dục (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Quản trị doanh nghiệp (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Y sỹ (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

Dân số viên hạng IV

3

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng IV

4

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược sĩ (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Kế toán (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

2

Khoa Kiểm soát bệnh tật - Hrv/AIDS

16

11

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật viên xét nghiệm

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

3

Khoa Y tế công cộng và Dinh dưỡng

9

2

Bác sĩ Y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (Hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

 

 

 

 

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng IIIj

Đại học

Y tế công cộng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật viên xét nghiệm

 

 

 

 

 

Dinh dưỡng đại học

1

V.08.09.25

Dinh dưỡng hạng III

Đại học

Dinh dưỡng

 

4

Khoa sức khỏe sinh sản

5

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ sản khoa

 

5

Khoa Xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh

9

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp ữở lên

Kỹ thuật viên xét nghiệm

 

6

Phòng khậm đa khoa

Cầu Diễn

31

22

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

7

Cơ sở điều trị chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

9

7

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

8

Trạm y tế phường Cầu Diễn

10

7

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Trạm y tế phường

Mỹ Đình 1

10

7

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Trạm y tế phường

Mỹ Đình 2

.10 .

8

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Trạm y tế phường Mễ Trì

10

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

12

Trạm y tế phường Phú Đô

8

7

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ Y học cổ truyền

 

13

Trạm y tế phường

Xuân Phương

8

5

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

14

Trạm y tế phường Phương Canh

10

6

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Trạm y tế phường Tây Mỗ

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

16

Trạm y tej)hu0ng Đại Mỗ

10

8

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

17

Trạm y tế phường Trung Văn

10

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm

1

0

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thực phẩm

 

19

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

12

10

Nghiệp vụ Kế hoạch

1

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (Hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

 

 

 

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ Kế hoạch

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

67

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THANH TRÌ

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoa Xét nghiệm

6

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ xét nghiệm

 

Kỹ thuật Y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm

 

3

Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS

14

7

Bác sĩ

2

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

4

Khoa Y tế công cộng và Dinh dưỡng

7

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

5

Khoa Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

8

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Sản

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

6

Phòng khám đa khoa khu vực Đông Mỹ

30

19

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng IIĨ)

Đại học

Bác sĩ Ngoại

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Răng hàm mặt

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Da liễu

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Sản

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Cao đẳng

Dược

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cẩp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Cao đẳng

Hình ảnh y học

 

7

Trạm y tế xã Hữu Hòa

8

5

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

8

Trạm y tế xã Tả Thanh Oai

10

9

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

9

Trạm y tế xã Vạn Phúc

9

3

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

10

Trạm y tế xã Thanh Liệt

10

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

11

Trạm y tế xã Đại Áng

7

5

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Cao đẳng

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

12

Trạm y tế xã Ngọc Hồi

8

7

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

13

Trạm y tế xã Vĩnh Quỳnh

10

7

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

14

Trạm y tế xã Ngũ Hiệp

10

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

15

Trạm y tế xã Yên Mỹ

’ í

5

3

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Cao đẳng

Dược

 

16

Trạm y tế xã Tân Triều

10

9

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

17

Trạm y tế xã Tứ Hiệp

9

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

18

Trạm y tế xã Liên Ninh

10

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng

 

19

Trạm y tế xã Đông Mỹ

6

3

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

13

12

Nghiệp vụ Kế hoạch

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

20

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

9

6

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên đại học

Đại học

Kế toản

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng năm 2019

Ghi chú

Vị trí việc làm cần tuyển dụng

Số lượng (người)

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

1

2

3

4

5

8

6

7

8

9

 

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN SÓC SƠN

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Dân số- Kế hoạch hóa gia đình

34

27

Dân số viên hạng

IV

3

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Kế toán (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Tin học (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Khai thác vận tải sắt (chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

2

Khoa Y tế công cộng và dinh dưỡng

8

5

Bác sĩ Y học dự phòng

2

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

3

Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS

10

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Bác sĩ Y học dự phòng

2

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

4

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

7

5

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ sản nhi

 

5

Phòng khám đa khoa

Kim Anh

31

22

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Phòng khám đa khoa

Xuân Giang

31

22

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật Y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

7

Phòng khám đa khoa

Minh Phú

27

17

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Dược cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Phòng khám đa khoa Trung Giã

27

13

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Răng hàm mặt

 

 

 

 

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

5

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Phòng khám đa khoa

Hồng Kỳ

31

13

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Răng hàm mặt

 

 

 

 

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược sĩ hạng III

Đại học

Dược

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

6

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Trạm Y tế Bắc Sơn

10

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Trạm y tế Nam Sơn

8

4

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

12

Trạm y tế Hồng Kỳ

8

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

13

Trạm y tế Trung giã

8

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

14

Trạm y tế Bắc Phú

9

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Trạm y tế Tiên Dược

9

7

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ(hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

16

Trạm y tế Việt Long

8

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

17

Trạm y tế Kim Lũ

9

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

18

Trạm y tế Phú Minh

9

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

19

Trạm y tế Phú Cường

10

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

20

Trạm y tế Tân Dân

10

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

21

Trạm y tế Minh Trí

10

5

Dược cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

22

Trạm y tế Hiền Ninh

10

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

23

i

Trạm y tế Quang Tiến

9

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

14

10

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Hỗ trợ nghiệp vụ Hành chính quản

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Hệ thống thông tin quản lý

 

25

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

19

15

Hỗ trợ nghiệp vụ Kế hoạch

1

01.004

Cán sự

Trung cấp trở lên

Báo chí

 

26

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

19

16

Hỗ trợ nghiệp vụ Kế hoạch

2

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

27

Phòng khám đa khoa Minh Phú

27

17

Kế toán viên cao đẳng, trung cấp

1

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

28

Phòng khám đa khoa

Trung Giã

27

13

Kế toán viên cao đẳng, trung cấp

1

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

29

Phòng khám đa khoa

Hồng Kỳ

31

13

Kế toán viên cao đẳng, trung cấp

1

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

86

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

8

6

7

9

10

 

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BA VÌ

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Kiểm soát dịch bệnh, HIV/AIDS

14

11

Bác sĩ y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ dự phòng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

2

Khoa Xét nghiệm

5

4

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

3

Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm

6

5

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng ID)

Đại học

Công nghệ sinh học

 

4

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

40

39

Dân số viên

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Chính trị học (Chứng chỉ chuẩn viên chức dân số)

 

5

Cơ sở điều tri Methadone

10

3

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

2

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở

lên

Dược

 

6

Khòng khám đa khoa

Tản Linh

22

14

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sỹ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược

 

7

Phòng khám đa khoa

Minh Quang

19

10

Bác sỹ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở iên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

8

Phòng khám đa khoa

Bất Bạt

20

12

Bác sỹ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Trạm Y tế Khánh Thượng

8

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Trạm Y tế Minh Quang

10

8

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

11

Trạm Y tế Ba Vì

7

6

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

12

Trạm Y tế Ba Trại

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

13

Trạm Y tế Tản Lĩnh

10

6

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

14

Trạm Y tế Vân Hòa

9

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

15

Trạm Y tế Yên Bài

8

5

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

16

Trạm Y tế Thuần Mỹ

6

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

17

Trạm Y tế Sơn Đà

7

3

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

18

Trạm Y tế Tòng Bạt

8

5

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

19

Trạm Y tế Phú Sơn

8

6

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

20

Trạm Y tế Phong Vân

6

3

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹđakhoa

 

21

Trạm Y tế Phú Cường

5

3

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược hạng III

Đại học

Dược

 

22

Trạm Y tế Tản Hồng

9

4

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹ sản nhi

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

23

1

Trạm Y tế Châu Sơn

5

3

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

24

Trạm Y tế Phú Châu

8

7

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trớ lên

Hộ sinh

 

25

Trạm Y tế Chu Minh

7

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

26

Trạm Y tế Minh Châu

6

4

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

27

Tiên Phong

6

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

28

Trạm Y tế Tây Đằng

9

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

29

Trạm Y tế Đồng Thái

9

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Phòng Hành chính - Tổ chức 1 Tài vụ

11

8

Kế toán viên đại học

2

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kinh tế

 

 

 

 

 

Nghiếp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Kế toán

 

31

Cơ sở điều trị Methadone

1

0

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Công tác xã hội

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

76

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

vj trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

8

6

7

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PHÚC THỌ

 

 

 

 

 

 

I

Khếỉ Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

5

4

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

2

Khoa Kiểm soát bệnh tật &HIV/AIDS

13

12

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Phòng Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

32

21

Dân số viên hạng IV

6

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Dược sỹ

(Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng IV

3

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Y sỹ

(Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Hành chính văn phòng (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Quản trị nhân lực

(Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

4

Phòng khám đa khoa khu vực Ngọc Tảo

29

23

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Trạm Y tế xã Hát Môn

7

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

6

Trạm Y tế xã Hiệp Thuận

9

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩỢiạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

7

Trạm Y tế xã Liên Hiệp

8

4

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

8

Trạm Y tế xã Long Xuyên

7

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Trạm Y tế xã Ngọc Tảo

8

4

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Trạm Y tế xã Phúc Hòa

8

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Trạm Y tế xã Sen Chiểu

8

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Trạm Y tế xã Tam Hiệp

9

6

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

13

Trạm Y tế xã Thanh Đa

6

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

14

Trạm Y tế Thị Trấn

7

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Trạm Y tế xã Trạch Mỹ Lộc

6

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

16

Trạm Y tế xã Vân Hà

5

4

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

17

Trạm Y tế xã Vân Nam

6

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược sỹ

 

18

Trạm Y tế xã Võng Xuyên

10

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

13

12

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học trở lên

Hành chính quản trị

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

38

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng

cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

8

6

7

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THẠCH THẤT

 

 

 

 

 

 

I

Khấi Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh

6

5

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

Nữi.ữlAV

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

2

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

4

2

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

3

Phòng Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

31

23

Dân số viên hạng IV

3

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Dân số - y tế

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược (Chứng chỉ đật chuẩn viên chức y tế)

 

2

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp hở lên

Y sỹ đa khoa (Chứng chỉ đật chuẩn viên chức y tế)

 

2

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng (Chứng chỉ đật chuẩn viên chức y tế)

 

4

Phòng khám đa khoa Yên Bình

20

12

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược

 

 

 

 

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

5

Trạm Y tế xã cẩm Yên

5

3

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Trạm y tế xã Đại Đồng

8

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp ưở lên

Điều dưỡng

 

7

Trạm y tế xã Lại Thượng

8

4

Y sĩ

2

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

8

Trạm y tế xã Phú Kim

8

5

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

9

Trạm y tế xã Hương Ngải

7

3

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Trạm y tế xã Canh Nậu

10

7

Bác sỹ Y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

1.1

Trạm y tế xã Dị Nậu

6

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Trạm Y tế thị trấn Liên

Quan

6

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

13

Trạm Y tế xã Kim Quan

5

2

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

14

Trạm y tế xã Chàng Sơn

8

4

Bác sỹ Y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

 

 

 

 

Y sĩ

2

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

15

Trạm y tế xã Thạch Xá

6

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

16

Trạm y tế xã Bình Phú

8

5

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

17

< 

Trạm y tế xã Hữu Bằng

10

6

Bác sỹ Y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

18

Trạm Y tế xã Bình Yên

9

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Y sĩ

2

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

19

Trạm Y tế xã Tân Xã

5

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

20

Trạm Y tế xã Hạ Bằng

6

2

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

21

Trạm Y tế xã Yên Trung

5

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

11

10

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

23

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

9

6

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính ngân hàng

 

 

Tổng cộng

 

 

 

48

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phổng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN QUỐC OAI

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Y tế công cộng và dinh dưỡng

9

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

- 2

Khoa Kiểm soát bệnh tật & HIV/AIDS

17

15

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

5

4

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

4

Khoa Xét nghiệm

3

2

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

5

Phòng khám đa khoa Hòa Thạch

20

16

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Dược sỹ đại học

1

V.08.08.22

Dược sỹ (hạng III)

Đại học

Dược

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm

4

3

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

28

27

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức Dân số)

 

8

Trạm Y tế xã Phượng Cách

6

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

9

Trạm Y tế xã Yên Son

6

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

10

Trạm Y tế Thị trấn

8

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

11

Trạm Y tế xã Đồng Quang

10

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Trạm Y tế xã Cộng Hòa

6

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

13

Trạm Y tế xã Tân Hòa

7

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

14

Trạm Y tế xã Tân Phú

6

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

15

Trạm Y tế xã Đại Thành

6

3

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

16

Trạm Y tế xã Thạch Thán

6

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

17

Trạm Y tế xã Ngọc Mỹ

9

6

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

18

Trạm Y tế xã Nghĩa Hương

6

3

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

19

Trạm Y tế xã cấn Hữu

8

7

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

20

Trạm Y tế xã Đông Yên

8

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

21

Trạm Y tế xã Hòa Thạch

7

3

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

22

Trạm Y tế xã Phú Mãn

5

3

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

23

Trạm Y tế xã Đông Xuân

6

2

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

24

Trạm Y tế xã Phú Cát

8

5

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

25

Trạm Y tế xã Tuyết Nghĩa

6

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

26

Trạm Y tế xã Ngọc Liệp

7

3

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Phòng Kế hoạch Nghiệp vụ

16

12

Nghiệp vụ Kế hoạch

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hỗ trợ Nghiệp vụ Kế hoạch

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

 

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

28

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

7

6

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị nhân lực

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

42

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS

13

10

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

2

Khoa Y tế công cộng và dinh dưỡng

7

6

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

3

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

23

19

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Luật

(Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Công tác xã hội (Chừng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

4

Khoa Xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh

8

6

Kỹ thuật Y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật Y hạng III

Đại học

Xét nghiệm y học

 

5

Phòng khám đa khoa khu vực Liên Hồng

26

15

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

chuyên khoa Mắt

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh Y học

 

 

 

 

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược

 

6

Cơ sở điều tri Methadone

10

3

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

kỹ thuật xét nghiệm y học

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược

 

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

7

Trạm y tế Phương Đình

9

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Trạm y tế thọ Xuân

8

5

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ Y học cổ truyền

 

9

Trạm’ y tế Trung Châu

9

6

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ Y học cổ truyền

 

10

Trạm Y tế Thị trấn Phùng

6

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

11

Trạm y tế Tân Lập

10

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

 

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

12

Trạm Y tế Hồng Hà

9

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

13

Trạm y tế Liên Trung

7

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

14

Trạm y tế Thượng Mỗ

7

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

15

Trạm Y tế Liên Hà

7

6

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

12

10

Nghiệp vụ Kế họạch

1

V.08.08.22

Dược sĩ (hạng III)

Đại học

Dược

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

38

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

8

6

7

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN HOÀI ĐỨC

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Xét nghiệm & Chẩn đoán hình ảnh

10

8

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm đa khoa

 

2

Khoa Y tế công cộng &Dinh dưỡng

11

10

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng

III)

Đại học

Y tế công cộng

 

3

Phòng khám đa khoa Ngãi cầu

27

21

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng (hạng III)

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

2

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

4

Trạm Y tế thị trấn Trôi

5

3

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

5

Trạm y tế xã Minh Khai

8

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Trạm Y tế xã Sơn Đồng

8

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Trạm Y tế xã Di Trạch

6

3

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Trạm Y tế xã Dương Liễu

10

7

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

9

Trạm Y tế xã Yên Sở

8

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

10

Trạm Y tế xã Cát Quế

10

5

Y sĩ

2

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Trạm Y tế xã Đắc Sở

5

3

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V;08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

12

Trạm Y tế xã Kim Chung

10

6

Y sĩ

2

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

13

Trạm Y tế xã Vân Canh

7

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

14

Trạm Y tế xã Đức Thượng

8

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

15

Trạm Y tế xã An Thượng

10

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

16

Trạm Y tế xã Vân Côn

10

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

17

Trạm Y tế xã Đông La

9

5

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

18

Trạm Y tế xã Tiền Yên

6

4

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

19

Tram Y tế xã Song Phương

9

8

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

20

Trạm y tế xã Lại Yên

6

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

21

Trạm Y tế xã An Khánh

10

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

22

Trạm Y tế xã La Phù

8

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

13

11

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

24

Phòng Hành chính - Tổ chức- Tài vụ

7

4

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Nghiệp vụ hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên

1

V.05.02.08

Kỹ thuật viên hạng IV

Cao đẳng

Công nghệ thông tin

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyể

II

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHƯƠNG MỸ

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

40

39

Dân số viên hạng

IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

2

Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS

12

11

Bác sỹ dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sỹ y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Y học dự phòng

 

3

Khoa Y tế công cộng và dinh dưỡng

5

3

Y tế công cộng

2

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

4

Khoa Xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh

5

4

Kỹ thuật y

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

5

Phòng khám đa khoa Lương Mỹ

18

12

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khốa

 

6

Phòng khám đa khoa Xuân Mai

18

13

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

7

Cơ sở điều tri Methadone

10

7

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

8

Trạm Y tế thị trấn Xuân Mai

7

4

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

9

Trạm Y tế xã Thụy Hương

7

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

10

Trạm Y tế xã Lam Điền

8

6

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

11

Trạm Y tế xã Hoàng Diệu

7

5

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

12

Trạm Y tế xã Văn Võ

6

4

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

13

Trạm Y tế xã Phú Nam An

6

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

14

Trạm Y tế xã Đồng Phú

7

6

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

15

Trạm Y tế xã Đồng Lạc

6

3

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

16

Trạm Y tế xã Trần Phú

10

8

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

17

Trạm Y tế xã Mỹ Lương

7

6

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

18

Trạm Y tế xã Tốt Động

8

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

19

Trạm Y tế xã Hữu Văn

7

4

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

20

Trạm Y tế xã Hoàng Văn Thụ

8

7

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

21

Trạm Y tế xã Tân Tiến

8

5

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

22

Trạm Y tế xã Thủy Xuân Tiên

8

5

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

23

Trạm Y tế xã Nam Phương Tiến

10

7

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

24

Trạm Y tế xã Đông Phương Yên

7

6

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

25

Trạm Y tế xã Trung Hòa

6

3

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

26

Trạm Y tế xã Đông Sơn

7

4

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

27

Trạm Y tế xã Thanh Bình

7

6

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

28

Trạm Ỹ tế xã Trường Yên

8

5

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

29

Trạm Y tế xã Phú Nghĩa

7

5

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp ưởlên

Hộ sinh

 

30

Trạm Y tế xã Thượng Vực

7

5

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

31

Trạm Y tế xã Quảng Bị

8

5

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

32

Trạm Y tế xã Đại Yên

6

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

33

Trạm Y tế xã Ngọc Hòa

6

4

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp ữở lên

Hộ sinh

 

34

Trạm Y tế xã Tiên Phương

8

7

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Phòng Hành chính tổ chức tài vụ

10

8

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Luật

 

 

 

 

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư hạng III

Đại học

Gông nghệ thông tin

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

67

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

8

6

7

8

9

10

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THANH OAI

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Kiểm soát bệnh, tật HIV/AIDS

12

11

Bác SĨ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

2

Khoa Xét nghiệm

6

4

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

3

Phòng khám đa khoa khu vực Dân Hòa

32

25

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

4

Trạm Y tế xã Bích Hòa

8

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp

Điều dưỡng

 

5

Trạm Y tế xã Hồng

Dương

9

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

6

Trạm Y tế xã Thanh

Cao

8

7

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

7

Trạm Y tế xã Phương Trung

10

7

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp

Điều dưỡng

 

8

Trạm Y tế xã Liên Châu

7

5

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

9

Trạm Y tế xã Thanh Văn

6

4

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

10

Trạm Y tế xã Tân Ước

7

5

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

11

Trạm Y tế xã Đỗ Động

6

5

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

12

Trạm Y tế xã Bình

Minh

9

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y SĨ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp

Điều dưỡng

 

13

Trạm Y tế xã Kim Thư

6

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ y học cổ truyền

 

Í4

Trạm Y tế xã Tam Hưng

8

6

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Phòng Kế hoạch-nghiệp vụ

12

11

Nghiệp vụ Kế hoạch

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

16

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

10

7

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

Nghiệp vụ tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Tài chính-Ngân hàng

 

17

Phòng khám đa khoa khu vực Dân Hòa

32

25

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng công:

 

 

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN MỸ ĐỨC

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

29

28

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Công tác xã hội (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

2

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

7

6

Hộ sinh đại học

1

V.08.06.15

Hộ sinh hạng III

Đại học

Hộ sinh

 

3

Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS

14

9

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng IIIj

Đại học

Y tế công cộng

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

4

Khoa Xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh

4

2

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

2

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm y học

 

5

Phòng khám đa khoa khu vực An Mỹ

26

21

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Răng - Hàm - Mặt

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

6

Phòng khám đa khoa khu vực Hương Sơn

23

14

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

 

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Trạm y tế Phúc Lâm

6

5

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

8

Trạm y tế Đồng Tâm

7

4

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

9

Trạm y tế xã Thượng Lâm

6

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Trạm y tế Tuy Lai

10

6

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

11

Trạm y tế xã Mỹ Thành

5

3

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ Y học cổ truyền

 

12

Trạm y tế Hồng Sơn

7

6

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

13

Trạm y tế Lê Thanh

9

7

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

14

Trạm y tế xã Xuy Xá

6

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

15

Trạm y tế xã Phùng Xá

6

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

16

Trạm y tế xã Phù Lưu Tế

6

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

17

Trạm y tế xã Đại Hưng

6

5

Dược sỹ caọ đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

18

Trạm y tế Vạn Kim

7

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

19

Trạm y tế xã Đốc Tín

5

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

20

Trạm y tế Hương Sơn

10

7

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

21

Trạm y tế Hùng Tiến

6

1

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

22

Trạm y tế An Tiến

6

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

23

Trạm y tế Hợp Thanh

4

10

5

Bác sỹ Y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sĩ y học dự phòng (hạng ID)

Đại học

Bác sỹ Y học dự phòng

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

24

Trạm y tế Hợp Tiến

9

6

Bác sỹ Y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học dự phòng

 

25

Trạmy tế An Phú

10

6

Bác sỹ Y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học dự phòng

 

 

 

 

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ Y học cổ truyền

 

11

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

14

13

Nghiệp vụ kế hoạch

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng III

Đại học

Điều dưỡng

 

27

Phòng Hành chính - Tổ chức

-Tài vụ

12

9

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

Nghiệp vụ Tổ chức cán bộ

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

Kế toán viên

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

51

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

6

7

8

9

10

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THƯỜNG TÍN

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Phòng khám đa khoa khu vực Tô Hiệu

31

28

Bác sỹ khám bệnh

3

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

2

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

37

35

Dân số viên hạng

IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Cao đẳng

Điều dưỡng (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Y sỹ đa khoa (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

3

Trạm y tế Hiền Giang

5

4

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ y học cổ truyền

 

4

Trạm y tế Lê Lợi

6

4

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

5

Trạm y tế Thắng Lợi

7

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

6

Trạm y tế Tự Nhiên

8

7

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

7

Trạm y tế Văn Phú

6

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện

cl

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp (Ghi rõ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PHÚ XUYÊN

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

12

8

Dược sĩ đại học

1

V.08.08.22

Dược hạng III

Đại học

Dược

 

2

Khoa Y tế công cộng & Dinh dưỡng

10

8

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạngni)

Đại học

Y tế công cộng

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

3

Cơ sở điều trị Methadone

10

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp ưở lên

Dược

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

4

Phòng khám đa khoa khu vực Tri Thủy

21

17

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Điều dưỡng đại học

1

V.08.05.12

Điều dưỡng hạng

III

Đại học

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

5

Phòng Dân Số-Kế hoạch hóa gia đình

36

32

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược sỹ (có chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Y sỹ đa khoa (có chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

 

2

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng (có chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

6

Khoa Xét nghiệm & Chẩn đoán hình ảnh

5

4

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

7

Trạm Y tế xã Hồng Thái

7

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

8

Trạm Y tế xã Nam Triều

6

4

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

9

Trạm Y tế xã Khai Thái

8

5

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

10

Trạm Y tế xã Minh Tân

9

6

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

11

Trạm Y tế xã Tri Thủy

7

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Trạm Y tế xã Bạch Hạ

7

5

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

13

Trạm Y tế xã Đại Xuyên

8

6

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

14

Trạm Y tế xã Hồng Minh

8

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

15

Trạm Y tế xã Châu Can

8

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

16

Trạm Y tế xã Vân Từ

6

4

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

17

Trạm Y tế xã Phú Yên

6

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

18

Trạm Y tế xã Phúc Tiến

7

2

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cẩp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

19

Trạm Y tế xã Sơn Hà

6

3

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

20

Trạm Y tế xã Thị trấn Phú Xuyên

8

5

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

21

Trạm Y tế xã Quang Trung

7

2

Y sĩ

2

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

22

Trạm Y tế xã Tân Dân

8

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

23

Trạm Y tế xã Văn Hoàng

6

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

24

Trạm Y tế xã Tri Trung

6

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

25

Trạm Y tế xã Phú Túc

8

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

26

Trạm Y tế xã Chuyên Mỹ

8

7

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

27

Trạm Y tế xã Hoàng Long

8

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

28

Trạm Y tế xã Phượng Dực

8

6

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

12

8

Nghiệp vụ Kế hoạch

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

 

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

 

 

 

 

 

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

30

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

11

9

Kế toán viên đại học

2

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

56

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Khoa phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng (Tên vị trí việc làm)

Số lượng cần tuyển

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

(ghi rỗ tên hạng CDNN)

Trình độ

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu cho vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ SƠN TÂY

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng khám đa khoa Lê Lợi

32

23

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

3

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Ngoại chung

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Mắt

 

Bác sỹ

1

V.08.01.03

Bác sỹ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Tai mũi họng

 

2

Cơ sở điều trị Methadone

10

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

3

Khoa Kiểm soát bệnh tật & phòng chống HIV/AIDS

12

11

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

Y sỹ đa khoa

 

4

Khoa Xét nghiệm

5

4

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

5

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

24

21

Dân số viên hạng IV

2

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Y sỹ đa khoa (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

6

Trạm y tế phường Ngô Quyền

7

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Trạm y tế phường Quang Trung

8

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Trạm y tế phường Trung Sơn

Trầm

8

6

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

9

8

Nghiệp vụ kế hoạch

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

 

Phòng Hành chính - Tổ chức -

 

 

Kế toán viên đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

10

Tài vụ

8

4

Kế toán viên cao đẳng, trung cấp

2

06.032

Kế toán viên trung cấp

Trung cấp trở lên

Kế toán

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện

ci

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng

Số lượng cần tuyển dụng

Mã số chức danh nghề nghiệp

hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ chuyên môn

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yẽu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ỨNG HÒA

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng khám đa khoa khu vực Đồng Tân

31

22

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Chẩn đoán hình ảnh

 

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹ đa khoa

 

2

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

38

28

Dân số viên hạng

III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Kỹ sư hạ tàng và phát triển nông thôn (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng

IV

4

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

5

V.08 10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp trở lên

Y sỹ đa khoa (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phòng khám đa khoa khu vực Lưu Hoàng

31

19

Bác sĩ

3

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

 

 

 

 

Y sỹ

4

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹ đa khoa

 

4

Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS

17

13

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sỹ

3

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹ đa khoa

 

5

Khoa xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh

6

3

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y đại học

1

V.08.07.18

Kỹ thuật y hạng III

Đại học

Xét nghiệm

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

6

Trạm Y tế xã Viên Nội

7

2

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

7

Trạm Y tế xã Lưu Hoàng

7

3

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

8

Trạm Y tế thị trấn Vân Đìn

7

3

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

9

Trạm Y tế xã Cao Thành

6

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

10

Trạm Y tế xã Sơn Công

6

2

Y sỹ

2

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp

trrv lÂr»

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Trạm Y tế xã Hòa Nam

7

5

Dược sỹ caỏ đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

12

Trạm Y tế xã Hòa Phú

6

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

13

Trạm Y tế xã Phù Lưu

6

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

14

Trạm Y tế xã Đội Bình

6

4

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

15

Trạm Y tế xã Đông Lỗ

6

3

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

16

Trạm Y tế xã Trầm Lộng

6

5

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹ Y học cổ truyền

 

17

Trạm Ytế xã Đồng Tân

6

4

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹ Y học cổ truyền

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

18

Trạm Y tế xã Trung Tú

7

5

Y sỹ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sỹ Y học cổ truyền

 

19

Trạm Y tế xã Phương Tú

8

6

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

20

Trạm Y tế xã Tảo Dương Văn

7

4

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

21

Trạm Y tế xã Hồng Quang

6

4

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

22

Trạm Y tế xã Kim Đường

6

4

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

23

Trạm Y tế xã Trường Thịnh

6

5

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lến

Dược

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Phòng Hành chính - Tổ chức - Tài vụ

9

6

Kỹ sư

1

V.05.02.07

Kỹ sư (hạng III)

Đại học

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

Kế toán đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

 

 

 

 

Văn thư trung cấp

1

02.008

Văn thư trung cấp

Trung cấp trở lên

Văn thư - Lưu trữ

 

25

Phòng khám đa khoa khu vực Đồng Tân

31

22

Kế toán đại học

1

06.031

Kế toán viên

Đại học

Kế toán

 

Tổng cộng:

 

 

66

 

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu được giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng

Số lượng can tuyển dụng

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ chuyên môn

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

8

6

7

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN HÀ ĐÔNG

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

24

17

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng

III

Đại học

Kế toán viên (có chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng III

2

V.08.10.28

Dân số viên hạng

III

Đại học

Y tế công cộng (học định hướng dân số - kế hoạch hóa gia đình)

 

Dân số viên hạng IV

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Dân số - Y tế

 

2

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Dược (có chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

1

V.08.10.29

Dân số viên hạng

IV

Trung cấp trở lên

Quản trị kinh doanh “ Tài chính - Kế toán du lịch (có chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

2

Khoa Y tế công cộng và Dinh dưỡng

8

6

Bác sĩ y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ y học dự phòng

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sĩ đa khoa

 

3

Khoa kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS

10

8

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng

(hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

4

Phòng khám đa khoa Trung tâm

25

20

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

5’

Phòng khám đa khoa khu vực Phú Lương

25

16

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

 

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ Y học cổ truyền

 

6

Cơ sở điều tri Methadone

10

1

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sỹ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

7

Trạm y tế phường Vạn phúc

9

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

8

Trạm y tế phường Phúc La

10

3

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

. 9

Trạm y tế phường Mộ Lao

10

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Trạm y tế phường HÀ CẦU

8

2

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

11

Trạm y tế phường Văn

Quán

10

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

12

Trạm y tế phường Biên

Giang

5

3

Bác sĩ y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ y học dự phòng

 

13

Trạm y tế phường Kiến

Hưng

10

5

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sĩ đa khoa

 

14

Trạm y tế phường Yên

Nghĩa

9

5

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sỹ (hạng IV)

Trung cấp trở lên

Y sĩ đa khoa

 

15

Trạm y tế phường Phú

Lãm

9

6

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

16

Trạm y tế phường Dương

Nội

10

9

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

17

Trạm y tế phường Nguyễn Trãi

8

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng

IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

18

Trạm y tế phường Đồng

Mai

8

4

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

11

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Phòng kế hoạch nghiệp vụ

8

7

Nghiệp vụ Kế hoạch

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sỹ đa khoa

 

20

Cơ sở điều tri Methadone

 

 

Nghiệp vụ Hành chính quản trị

1

01.003

Chuyên viên

Đại học

Quản lý kinh doanh

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

45

 

 

 

 

 

 
 

 

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP Hà Nội)

 

Stt

Tên khoa, phòng

Chỉ tiêu đừợc giao năm 2019

Số lượng viên chức hiện có

Chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2019

Vị trí việc làm cần tuyển dụng

Số lượng cần tuyển dụng

Mã số chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp

Trình độ chuyên môn

Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo theo yêu cầu của vị trí việc làm

Ghi chú

1

2

3

4

5

8

6

7

9

10

11

 

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN MÊ LINH

 

 

 

 

 

 

I

Khối Hoạt động nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

26

16

Dân số viên hạng III

1

V.08.10.28

Dân số viên hạng III

Đại học

Y tế công cộng (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

Dân số viên hạng IV

2

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Dược (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

3

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Luật (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

2

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Điều dưỡng (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

2

V.08.10.29

Dân số viên hạng IV

Trung cấp

Y sỹ (Chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số)

 

2

Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm

5

3

Bác sĩ y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

3

Khoa Y tế công cộng và dinh dưỡng

8

4

Bác sĩ

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

4

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

6

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

5

Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS

12

9

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Y tế công cộng

1

V.08.04.10

Y tế công cộng (hạng III)

Đại học

Y tế công cộng

 

 

 

 

 

Bác sĩ y học dự phòng

1

V.08.02.06

Bác sĩ Y học dự phòng (hạng III)

Đại học

Bác sĩ Y học dự phòng

 

6

Khoa Xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh

7

3

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

1

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp ứờ lên

Kỹ thuật hình ảnh Y học

 

 

 

 

 

Kỹ thuật y cao đẳng, trung cấp

3

V.08.07.19

Kỹ thuật Y hạng IV

Trung cấp trở lên

Xét nghiệm Y học

 

7

Phòng khám đa khoa Thạch Đà

30

17

Bác sĩ

6

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

4 -

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sĩ

2

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

8

Phòng khám đa khoa Đại Thịnh

25

14

Bác sĩ

4

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

 

 

 

 

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

2

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sĩ

3

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

9

Trạm y tế xã Đại Thịnh

8

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

10

Trạm y tế TT Kim Hoa

8

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

11

Trạm y tế xã Tiến Thắng

8

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

12

Trạm y tế xã Tự Lập

8

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

13

Trạm y tế TT Quang Minh

10

7

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

14

Trạm y tế xã Thanh Lâm

9

6

Y sĩ

2

V.08.03.07

Y Sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

15

Trạm y tế xã Thạch Đà

8

5

Bác sĩ

1

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

16

Trạm y tế xã Vạn Yên

7

6

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

17

Trạm Y tế xã Liên Mạc

8

6

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

18

Trạm y tế xã Chu Phan

10

8

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

19

Trạm y tế xã Tiến Thịnh

8

6

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

20

Trạm y tế xã Mê Linh

9

6

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

21

Trạm y tế xã Văn Khê

8

6

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

22

Trạm y tế xã Hoàng Kim

7

5

Điều dưỡng cao đẳng, trung cấp

1

V.08.05.13

Điều dưỡng hạng IV

Trung cấp trở lên

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp

1

V.08.08.23

Dược hạng IV

Trung cấp trở lên

Dược

 

23

Trạm y tế xã Tiền Phong

10

9

Y sĩ

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

24

Trạm y tế xã Tráng Việt

8

5

Hộ sinh cao đẳng, trung cấp

1

V.08.06.16

Hộ sinh hạng IV

Trung cấp trở lên

Hộ sinh

 

II

Khối Hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Phòng Kế hoạch nghiệp vụ

13

9

Nghiệp vụ Kế hoạch

2

V.08.01.03

Bác sĩ (hạng III)

Đại học

Bác sĩ đa khoa

 

 

 

 

 

Hỗ trợ nghiệp vụ Kế hoạch

1

V.08.03.07

Y sĩ (hạng IV)

Trung cấp

Y sĩ đa khoa

 

27

Phòng Hành chính Tổ chức Tài vụ

12

9

Hỗ trợ nghiệp vụ hành chính

1

01.004

Cán sự

Trung cấp trở lên

Văn thư - Lưu trữ

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

73

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 15/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, cử người đại diện quản lý phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã

Quyết định 15/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, cử người đại diện quản lý phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức

Quyết định 3728/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc sửa đổi quy định về đánh giá, phân loại hàng quý theo hiệu quả công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 4631/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố

Quyết định 3728/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc sửa đổi quy định về đánh giá, phân loại hàng quý theo hiệu quả công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 4631/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố

Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi