Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 325/QĐ-UBND Cần Thơ 2024 phê duyệt kết quả tiếp nhận vào làm công chức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 325/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 325/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Việt Trường |
Ngày ban hành: | 19/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Quyết định 325/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 325/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Cần Thơ, ngày 19 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kết quả tiếp nhận vào làm công chức
_____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Trên cơ sở kết quả họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch tiếp nhận vào công chức ngày 06 tháng 02 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả tiếp nhận vào làm công chức đối với 29 trường hợp (đính kèm Phụ lục danh sách).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ ban hành quyết định tiếp nhận vào làm công chức đối với từng trường hợp theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - VP UBND TP (2AC.3E); - Lưu: VT, LhT. | CHỦ TỊCH
Trần Việt Trường |
Phụ lục
DANH SÁCH TIẾP NHẬN VÀO LÀM CÔNG CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị hiện đang công tác | Trình độ đào tạo bồi dưỡng | Bố trí công tác | Ghi chú | |||
Nam | Nữ | Chuyên môn | Quản lý nhà nước | Đơn vị | Vị trí việc làm | ||||
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố | ||||||||
1.1 | Trần Thị Hương |
| 08/04/1986 | Trung tâm Y tế huyện Phong Điền | Đại học Kế toán | Chuyên viên | Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị | Kế toán |
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | ||||||||
2.1 | Đỗ Phước Qui | 09/06/1994 |
| Trung tâm Điều hành đô thị thông minh | Đại học Quản trị kinh doanh; Đại học Hóa Học, Thạc sĩ Hóa hữu cơ | Chuyên viên | Phòng Khoa giáo - Văn xã | Tổng hợp văn xã (lĩnh vực văn hóa, khoa học và công nghệ) |
|
2.2 | Lã Hoàng Đạt | 01/12/1993 |
| Trung tâm Điều hành đô thị thông minh | Đại học Ngôn ngữ Anh, Đại học Quản trị kinh doanh | Chuyên viên | Phòng Hành chính - Tổ chức | Hành chính tổng hợp |
|
3 | Sở Y tế | ||||||||
3.1 | Lê Xuân Trang |
| 20/02/1983 | Bệnh viện Da liễu | Dược sĩ Dược học; CK1 Tổ chức quản lý dược | Chuyên viên | Phòng nghiệp vụ dược | Quản lý nghiệp vụ dược |
|
3.2 | Huỳnh Nguyễn Phương Quang | 11/05/1992 |
| Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Bác sĩ Y học dự phòng; Thạc sĩ Y học dự phòng | Chuyên viên | Phòng Nghiệp vụ y | Quản lý nghiệp vụ y |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |||||||
4.1 | Lê Thị Khánh Giang |
| 13/01/1985 | Viện Kinh tế - Xã hội | Đại học Ngoại thương; Đại học Ngôn ngữ Anh; Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp | Chuyên viên | Phòng Đăng ký kinh doanh | Quản lý đăng ký kinh doanh |
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |||||||
5.1 | Huỳnh Chi Bằng | 10/03/1990 |
| Trường Trung học phổ thông Trần Đại nghĩa | Đại học Sư phạm Ngữ văn; Thạc sĩ Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn - Tiếng việt | Chuyên viên | Phòng Chính trị, tư tưởng | Theo dõi công tác học sinh, sinh viên (mảng học sinh, sinh viên) |
|
5.2 | Huỳnh Văn Dô | 15/08/1984 |
| Trường Trung học phổ thông Châu Văn Liêm | Đại học Sư phạm Vật lý - Tin học; Thạc sĩ Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Quản lý kế hoạch thống kê |
|
6 | Sở Giao thông vận tải | ||||||||
6.1 | Nguyễn Đoàn Nhật Minh | 29/07/1989 |
| Trung tâm Quản lý và điều hành giao thông đô thị | Đại học Xây dựng cầu đường | Chuyên viên | Phòng quản lý chất lượng công trình giao thông | Quản lý chất lượng công trình giao thông |
|
7 | Sở Công Thương | ||||||||
7.1 | Nguyễn Thị Xuân Duyên |
| 19/07/1984 | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường An Hòa | Đại học Luật | Chuyên viên | Phòng Quản lý thương mại | Quản lý thương mại - dịch vụ (Xúc tiến thương mại) |
|
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||
8.1 | Huỳnh Văn Hoài | 12/03/1989 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y (biên chế viên chức) | Đại học Kế toán - Kiểm toán | Chuyên viên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Kế toán |
|
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||||
9.1 | Nguyễn Ngọc Hiển |
| 08/08/1989 | Bảo tàng thành phố | Đại học Việt Nam học | Chuyên viên | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Quản lý di sản văn hóa |
|
9.2 | Trần Huyền Trân |
| 26/04/1989 | Trung tâm Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ | Đại học Sư phạm thể dục thể thao; Thạc sĩ Giáo dục học | Chuyên viên | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Quản lý về thể dục thể thao |
|
9.3 | Lê Thị Nguyệt Linh |
| 06/02/1985 | Trung tâm Phát triển du lịch thành phố | Đại học Kinh tế; Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Chuyên viên | Phòng Quản lý du lịch | Quản lý về du lịch |
|
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng và các phòng chuyên môn) | ||||||||
10.1 | La Tuyết Nhung |
| 24/09/1978 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | Đại học Môi trường | Chuyên viên | Phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Theo dõi, ứng phó biến đổi khí hậu kiêm nhiệm Quản lý về khí tượng thủy văn |
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||||
11.1 | Huỳnh Tuấn Kiệt | 06/03/1986 |
| Trung tâm Công tác xã hội | Đại học Luật; Thạc sĩ Luật Kinh tế | Chuyên viên | Văn phòng Sở | Hành chính tổng hợp |
|
II | Quận/Huyện | ||||||||
1 | UBND quận Ninh Kiều | ||||||||
1.1 | Trần Thị Bé Đặng |
| 23/11/1988 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố Cần Thơ | Đại học Kế toán | Chuyên viên | Phòng Quản lý đô thị | Kế toán |
|
1.2 | Huỳnh Phú Duy | 09/08/1987 |
| Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất quận Ninh Kiều | Đại học Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình | Chuyên viên | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | Tổng hợp công tác (lĩnh vực xây dựng đô thị) |
|
1.3 | Phạm Thị Tuyết Ly |
| 01/06/1987 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Ninh Kiều | Đại học Lưu trữ và Quản trị văn phòng | Chuyên viên | Phòng Nội vụ | Quản lý Văn thư - Lưu trữ |
|
1.4 | Trần Minh Tâm | 05/10/1979 |
| Nhà Văn hóa thiếu nhi quận Ninh Kiều | Đại học Luật | Chuyên viên | Phòng Văn hóa và Thông tin quận | Quản lý văn hóa và gia đình |
|
1.5 | Trần Tuấn Anh | 19/03/1989 |
| Nhà Văn hóa thiếu nhi quận Ninh Kiều | Đại học Khoa học môi trường; Thạc sĩ Khoa học môi trường | Chuyên viên | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý môi trường |
|
2 | UBND quận Bình Thủy | ||||||||
2.1 | Nguyễn Ngọc Thương | 27/09/1987 |
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh quận Bình Thủy | Đại học sư phạm Ngữ văn | Chuyên viên | Phòng Văn hóa và Thông tin | Quản lý văn hóa và gia đình kiêm nhiệm Quản lý văn hóa thông tin cơ sở |
|
3 | UBND quận Ô Môn | ||||||||
3.1 | Hồ Phước Tài | 09/03/1987 |
| Phòng Nội vụ quận Ô Môn (biên chế viên chức) | Đại học Luật | Chuyên viên | Phòng Nội vụ | Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên kiêm nhiệm Quản lý văn thư - lưu trữ |
|
4 | UBND huyện Phong Điền | ||||||||
6.1 | Phạm Quốc Thắng | 30/03/1983 |
| Trạm Thủy lợi huyện Phong Điền | Đại học Quản trị kinh doanh; Bác sĩ Thú Y; Thạc sĩ Kinh tế (Kinh tế nông nghiệp) | Chuyên viên | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Theo dõi xây dựng nông thôn mới |
|
5 | UBND huyện Cờ Đỏ | ||||||||
5.1 | Lê Nguyễn Thiện Ngôn | 24/05/1993 |
| Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ | Đại học Kỹ thuật công trình xây dựng: Thạc sĩ Quản lý xây dựng | Chuyên viên | Phòng Tài chính - kế hoạch | Quản lý kế hoạch và đầu tư |
|
6 | UBND huyện Vĩnh Thạnh | ||||||||
6.1 | Lê Thanh Gấu | 20/10/1986 |
| Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2, huyện Vĩnh Thạnh | Đại học Sư phạm Tiểu học | Chuyên viên | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quản lý giáo dục tiểu học |
|
6.2 | Nguyễn Khuất Hoàng Lâm | 06/04/1977 |
| Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh | Đại học Quản lý đất đai | Chuyên viên | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý đất đai |
|
6.3 | Trần Chí Dung | 19/09/1984 |
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh huyện Vĩnh Thạnh | Đại học Luật | Chuyên viên | Phòng Nội vụ | Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên |
|
7 | UBND huyện Thới Lai | ||||||||
7.1 | Trần Quang Hào | 07/11/0983 |
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao và truyền thanh huyện Thới Lai | Đại học Luật; Đại học Kỹ thuật điện - điện tử | Chuyên viên | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề |
|