Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 14/2009/QĐ-UBND số lượng cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Trà Vinh

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 14/2009/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Hoàn Kim
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/12/2009
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Cán bộ-Công chức-Viên chức

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 14/2009/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 14/2009/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 14/2009/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

Số: 14/2009/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Trà Vinh, ngày 21 tháng 12 năm 2009

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH, MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH TRÀ VINH

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức được Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;

Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về phân loại hành chính xã, phường, thị trấn;

Xét Tờ trình số 447/TTr-NSV ngày 15/12/2009 của Giám đốc Sở Nội vụ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn

1. Số lượng cán bộ, công chức (bao gồm cả cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động, biệt phái về xã, phường, thị trấn):

a) 43 xã, phường, thị trấn, đơn vị hành chính loại 1, bố trí 25 người.

b) 52 xã, phường, thị trấn, đơn vị hành chính loại 2, bố trí 23 người.

c) 09 xã, phường, thị trấn, đơn vị hành chính loại 3, bố trí 21 người.

(Kèm theo phụ lục)

2. Các chức danh cán bộ, công chức:

2.1. Chức vụ, chức danh cán bộ:

a) Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy.

b) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân.

c) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân.

d) Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

e) Bí thư Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.

f) Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.

g) Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam.

h) Chủ tịch Hội Nông dân.

Riêng phường 2 và phường 3 thuộc thị xã Trà Vinh được bố trí tăng thêm 01 chức danh Tư pháp - Hộ tịch thay chức danh Chủ tịch Hội Nông dân để làm nhiệm vụ tại bộ phận một cửa.

2.2. Chức danh công chức:

a) Trưởng Công an.

b) Chỉ huy trưởng Quân sự.

c) Văn phòng - Thống kê.

d) Địa chính - Xây dựng:

- Đối với phường, thị trấn bố trí 02 người/đơn vị: 01 người phụ trách Địa chính - Xây dựng, 01 người phụ trách Đô thị và Môi trường.

- Đối với xã bố trí 02 người/đơn vị: 01 người phụ trách Địa chính - Xây dựng, 01 người phụ trách Nông nghiệp và Môi trường.

e) Tài chính - Kế toán.

f) Tư pháp - Hộ tịch.

g) Văn hoá - Xã hội (bố trí 02 người: 01 người phụ trách Văn hóa - xã hội, 01 người phụ trách Lao động - Thương binh và Xã hội).

3. Chế độ tiền lương và phụ cấp, bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế, đào tạo, bồi dưỡng:

3.1. Chế độ tiền lương và phụ cấp: thực hiện theo quy định tại Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.

3.2. Chế độ bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế: thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.

3.3. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng: thực hiện theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

a) Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn việc bố trí các chức danh được tăng thêm, chức danh kiêm nhiệm, tuyển dụng mới, chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn cho thống nhất chung trong toàn tỉnh.

b) Giám đốc Sở Tài chính bố trí nguồn kinh phí để thực hiện chế độ, chính sách theo số lượng từng đơn vị hành chính áp dụng tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 08/4/2008 và Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc phân loại xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01/01/2010 và thay thế Quyết định số 91/2004/QĐ-UBT ngày 31/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện - thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trần Hoàn Kim

 

 

PHỤ LỤC

ĐƠN VỊ, SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 14 /2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

 

STT

Đơn vị hành chính

Số lượng cán bộ, công chức phân theo ĐVHC

Phụ chú

Loại 1

Số lượng CB, CC

Loại 2

Số lượng CB, CC

Loại 3

Số lượng CB, CC

 

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Càng Long

1

25

 

 

 

 

 

2

Xã An Trường

1

25

 

 

 

 

 

3

Xã Bình Phú

1

25

 

 

 

 

 

4

Xã Huyền Hội

1

25

 

 

 

 

 

5

Xã Phương Thạnh

1

25

 

 

 

 

 

6

Xã Tân Bình

1

25

 

 

 

 

 

7

Xã Mỹ Cẩm

 

 

2

23

 

 

 

8

Xã An Trường A

 

 

2

23

 

 

 

9

Xã Nhị Long

 

 

2

23

 

 

 

10

Xã Nhị Long Phú

 

 

2

23

 

 

 

11

Xã Đức Mỹ

 

 

2

23

 

 

 

12

Xã Tân An

 

 

2

23

 

 

 

13

Xã Đại Phước

 

 

2

23

 

 

 

14

Xã Đại Phúc

 

 

 

 

3

21

 

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hoà Ân

1

25

 

 

 

 

 

2

Xã Châu Điều

1

25

 

 

 

 

 

3

Xã Phong Phú

1

25

 

 

 

 

 

4

Xã Phong Thạnh

1

25

 

 

 

 

 

5

Xã Tam Ngãi

1

25

 

 

 

 

 

6

Xã Thông Hòa

1

25

 

 

 

 

 

7

Xã Hoà Tân

1

25

 

 

 

 

 

8

Xã An Phú Tân

 

 

2

23

 

 

 

9

Thị trấn Cầu Kè

 

 

2

23

 

 

 

10

Xã Ninh Thới

 

 

2

23

 

 

 

11

Xã Thạnh Phú

 

 

2

23

 

 

 

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Mỹ Long

1

25

 

 

 

 

 

2

Xã Mỹ Long Bắc

1

25

 

 

 

 

 

3

Xã Mỹ Long Nam

1

25

 

 

 

 

 

4

Xã Vinh Kim

1

25

 

 

 

 

 

5

Xã Nhị Trường

1

25

 

 

 

 

 

6

Xã Long Sơn

1

25

 

 

 

 

 

7

Xã Mỹ Hoà

 

 

2

23

 

 

 

8

Xã Thuận Hoà

 

 

2

23

 

 

 

9

Xã Kim Hoà

 

 

2

23

 

 

 

10

Xã Hiệp Mỹ Tây

 

 

2

23

 

 

 

11

Xã Trường Thọ

 

 

2

23

 

 

 

12

Xã Hiệp Hoà

 

 

2

23

 

 

 

13

Xã Thạnh Hoà Sơn

 

 

2

23

 

 

 

14

Xã Hiệp Mỹ Đông

 

 

 

 

3

21

 

15

Thị trấn Cầu Ngang

 

 

 

 

3

21

 

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Mỹ Chánh

1

25

 

 

 

 

 

2

Xã Đa Lộc

1

25

 

 

 

 

 

3

Xã Hoà Minh

1

25

 

 

 

 

 

4

Xã Lương Hoà

1

25

 

 

 

 

 

5

Xã Lương Hoà A

1

25

 

 

 

 

 

6

Xã Song Lộc

1

25

 

 

 

 

 

7

Xã Long Hoà

1

25

 

 

 

 

 

8

Thị trấn Châu Thành

 

 

2

23

 

 

 

9

Xã Thanh Mỹ

 

 

2

23

 

 

 

10

Xã Hưng Mỹ

 

 

2

23

 

 

 

11

Xã Hoà Thuận

 

 

2

23

 

 

 

12

Xã Hoà Lợi

 

 

2

23

 

 

 

13

Xã Nguyệt Hoá

 

 

2

23

 

 

 

14

Xã Phước Hảo

 

 

2

23

 

 

 

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Duyên Hải

 

 

 

 

3

21

 

2

Xã Dân Thành

1

25

 

 

 

 

 

3

Xã Đông Hải

1

25

 

 

 

 

 

4

Xã Long Hữu

1

25

 

 

 

 

 

5

Xã Long Khánh

1

25

 

 

 

 

 

6

Xã Long Toàn

1

25

 

 

 

 

 

7

Xã Long Vĩnh

1

25

 

 

 

 

 

8

Xã Trường Long Hoà

1

25

 

 

 

 

 

9

Xã Hiệp Thạnh

1

25

 

 

 

 

 

10

Xã Ngũ Lạc

1

25

 

 

 

 

 

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tân Hoà

1

25

 

 

 

 

 

2

Xã Tập Ngãi

1

25

 

 

 

 

 

3

Thị trấn Tiểu Cần

 

 

2

23

 

 

 

4

Thị trấn Cầu Quan

 

 

2

23

 

 

 

5

Xã Hiếu Tử

 

 

2

23

 

 

 

6

Xã Hiếu Trung

 

 

2

23

 

 

 

7

Xã Tân Hùng

 

 

2

23

 

 

 

8

Xã Hùng Hoà

 

 

2

23

 

 

 

9

Xã Ngãi Hùng

 

 

2

23

 

 

 

10

Xã Long Thới

 

 

2

23

 

 

 

11

Xã Phú Cần

 

 

2

23

 

 

 

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Lưu Nghiệp Anh

1

25

 

 

 

 

 

2

Xã Đôn Châu

1

25

 

 

 

 

 

3

Xã Đôn Xuân

1

25

 

 

 

 

 

4

Xã Phước Hưng

1

25

 

 

 

 

 

5

Thị trấn Trà Cú

 

 

2

23

 

 

 

6

Xã An Quảng Hữu

 

 

2

23

 

 

 

7

Xã Đại An

 

 

2

23

 

 

 

8

Xã Long Hiệp

 

 

2

23

 

 

 

9

Xã Tân Hiệp

 

 

2

23

 

 

 

10

Xã Ngãi Xuyên

 

 

2

23

 

 

 

11

Xã Ngọc Biên

 

 

2

23

 

 

 

12

Xã Thanh Sơn

 

 

2

23

 

 

 

13

Xã Kim Sơn

 

 

2

23

 

 

 

14

Xã Tập Sơn

 

 

2

23

 

 

 

15

Xã Tân Sơn

 

 

2

23

 

 

 

16

Xã Hàm Giang

 

 

2

23

 

 

 

17

Xã Hàm Tân

 

 

2

23

 

 

 

18

Xã Định An

 

 

 

 

3

21

 

19

Thị trấn Định An

 

 

 

 

3

21

 

Thị xã Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 7

1

25

 

 

 

 

 

2

Xã Long Đức

1

25

 

 

 

 

 

3

Phường 1

 

 

2

23

 

 

 

4

Phường 4

 

 

2

23

 

 

 

5

Phường 6

 

 

2

23

 

 

 

6

Phường 8

 

 

2

23

 

 

 

7

Phường 9

 

 

2

23

 

 

 

8

Phường 2

 

 

 

 

3

21

 

9

Phường 3

 

 

 

 

3

21

 

10

Phường 5

 

 

 

 

3

21

 

Tổng số:

43

 

52

 

9

 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 14/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh Trà Vinh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 14/2009/QĐ-UBND

01

Quyết định 24/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

02

Quyết định 79/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tính đến ngày 31/12/2020

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×