Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 12/2017/QĐ-UBND số lượng cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Hà Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 12/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 19/06/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 12/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Giang, ngày 19 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
--------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27 tháng 5 năm 2010 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG |
PHỤ LỤC I |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI XÃ LOẠI I |
(Kèm theo Quyết định số: 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang) |
STT | Chức vụ, chức danh | Lĩnh vực công tác đảm nhiệm |
I | CÁN BỘ |
|
1 | Bí thư Đảng uỷ | Bí thư Đảng uỷ |
2 | Phó Bí thư Đảng uỷ | Phó Bí thư Đảng uỷ |
3 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân | Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
4 | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
5 | Chủ tịch Uỷ ban nhân dân | Chủ tịch Uỷ ban nhân dân |
6 | Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân | Phụ trách khối Kinh tế |
7 | Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân | Phụ trách khối Văn hoá - xã hội |
8 | Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc | Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
9 | Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
10 | Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ | Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ |
11 | Chủ tịch Hội Nông dân | Chủ tịch Hội Nông dân |
12 | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
II | CÔNG CHỨC |
|
1 | Chỉ huy trưởng quân sự | Chỉ huy trưởng Quân sự |
2 | Trưởng công an | Trưởng Công an |
3 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Văn phòng HĐND - UBND |
4 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Văn phòng Đảng uỷ và công tác Thống kê |
5 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Chỉ huy phó Quân sự và Thi đua khen thưởng |
6 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Cải cách hành chính và Văn thư, lưu trữ |
7 | Tài chính - Kế toán | Tài chính - Kế toán |
8 | Tư pháp - Hộ tịch | Tư pháp - Hộ tịch |
9 | Tư pháp - Hộ tịch |
10 | Văn hoá - xã hội | Văn hoá - xã hội |
11 | Văn hoá - xã hội | Phụ trách Lao động, Thương binh và Xã hội |
12 | Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường | Phụ trách Địa chính, giao thông, xây dựng, tài nguyên, môi trường và xây dựng nông thôn mới |
13 | Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường | Phụ trách Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông |
| |||
PHỤ LỤC II | |||
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI XÃ LOẠI II | |||
(Kèm theo Quyết định số: 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang) | |||
STT | Chức vụ, chức danh | Lĩnh vực công tác đảm nhiệm |
I | CÁN BỘ | |
1 | Bí thư Đảng uỷ | Bí thư Đảng uỷ |
2 | Phó Bí thư Đảng uỷ | Phó Bí thư Đảng uỷ |
3 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân | Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
4 | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
5 | Chủ tịch Uỷ ban nhân dân | Chủ tịch Uỷ ban nhân dân |
6 | Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân | Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân |
7 | Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc | Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
8 | Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
9 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
10 | Chủ tịch Hội Nông dân | Chủ tịch Hội Nông dân |
11 | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
II | CÔNG CHỨC |
|
1 | Chỉ huy trưởng Quân sự | Chỉ huy trưởng Quân sự |
2 | Trưởng Công an | Trưởng Công an |
3 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Văn phòng HĐND-UBND, Cải cách hành chính và Văn thư, lưu trữ |
4 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Văn phòng Đảng uỷ và công tác Thống kê |
5 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Chỉ huy phó Quân sự và Thi đua khen thưởng |
6 | Tài chính - Kế toán | Tài chính - Kế toán |
7 | Tư pháp - Hộ tịch | Tư pháp - Hộ tịch |
8 | Tư pháp - Hộ tịch |
9 | Văn hoá - xã hội | Văn hoá - xã hội |
10 | Văn hoá - xã hội | Phụ trách Lao động, Thương binh và xã hội |
11 | Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường | Phụ trách Địa chính, giao thông, xây dựng, tài nguyên, môi trường và xây dựng nông thôn mới |
12 | Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường | Phụ trách Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông |
| |||
PHỤ LỤC III | |||
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI I | |||
(Kèm theo Quyết định số: 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang) | |||
STT | Chức vụ, chức danh | Lĩnh vực công tác đảm nhiệm |
I | CÁN BỘ | |
1 | Bí thư Đảng uỷ | Bí thư Đảng uỷ |
2 | Phó Bí thư Đảng uỷ | Phó Bí thư Đảng uỷ |
3 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân | Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
4 | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
5 | Chủ tịch Uỷ ban nhân dân | Chủ tịch Uỷ ban nhân dân |
6 | Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân | Phụ trách khối Kinh tế |
7 | Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân | Phụ trách khối Văn hoá - xã hội |
8 | Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc | Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
9 | Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
10 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
11 | Chủ tịch Hội Nông dân | Chủ tịch Hội Nông dân |
12 | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
II | CÔNG CHỨC |
1 | Chỉ huy trưởng Quân sự | Chỉ huy trưởng Quân sự |
2 | Trưởng Công an | Trưởng Công an |
3 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Văn phòng HĐND - UBND |
4 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Văn phòng Đảng uỷ và công tác Thống kê |
5 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Chỉ huy phó Quân sự và công tác Thi đua khen thưởng |
6 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Cải cách hành chính và Văn thư, lưu trữ |
7 | Tài chính - Kế toán | Tài chính - Kế toán |
8 | Tư pháp - Hộ tịch | Tư pháp - Hộ tịch |
9 | Tư pháp - Hộ tịch |
10 | Văn hoá - xã hội | Văn hoá - xã hội |
11 | Văn hoá - xã hội | Phụ trách Lao động, Thương binh và xã hội |
12 | Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường | Phụ trách Địa chính, tài nguyên và môi trường (đối với phường) |
Phụ trách Địa chính, giao thông, xây dựng, quản lý đô thị, tài nguyên và môi trường (đối với thị trấn) | ||
13 | Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường | Phụ trách Giao thông, xây dựng và Quản lý đô thị (đối với phường) |
Phụ trách Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông (đối với thị trấn) |
| |||
PHỤ LỤC IV | |||
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI II | |||
(Kèm theo Quyết định số: 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang) | |||
STT | Chức vụ, chức danh | Lĩnh vực công tác đảm nhiệm |
I | CÁN BỘ | |
1 | Bí thư Đảng uỷ | Bí thư Đảng uỷ |
2 | Phó Bí thư Đảng uỷ | Phó Bí thư Đảng uỷ |
3 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân | Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
4 | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
5 | Chủ tịch Uỷ ban nhân dân | Chủ tịch Uỷ ban nhân dân |
6 | Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân | Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân |
7 | Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc | Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
8 | Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
9 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
10 | Chủ tịch Hội Nông dân | Chủ tịch Hội Nông dân |
11 | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
II | CÔNG CHỨC |
|
1 | Chỉ huy trưởng Quân sự | Chỉ huy trưởng Quân sự |
2 | Trưởng Công an | Trưởng Công an |
3 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Văn phòng HĐND-UBND, Cải cách hành chính và Văn thư, lưu trữ |
4 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Văn phòng Đảng uỷ và công tác Thống kê |
5 | Văn phòng - Thống kê | Phụ trách Chỉ huy phó Quân sự và Thi đua khen thưởng |
6 | Tài chính - Kế toán | Tài chính - Kế toán |
7 | Tư pháp - Hộ tịch | Tư pháp - Hộ tịch |
8 | Tư pháp - Hộ tịch |
9 | Văn hoá - xã hội | Văn hoá - xã hội |
10 | Văn hoá - xã hội | Phụ trách Lao động, Thương binh và xã hội |
11 | Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường | Phụ trách Địa chính, tài nguyên và môi trường (đối với phường) |
Phụ trách Địa chính, giao thông, xây dựng, quản lý đô thị, tài nguyên và môi trường (đối với thị trấn) | ||
12 | Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường | Phụ trách Giao thông, xây dựng và Quản lý đô thị (đối với phường) |
Phụ trách Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông (đối với thị trấn) |