Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 12/2017/QĐ-UBND số lượng cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Hà Giang

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 12/2017/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/06/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Cán bộ-Công chức-Viên chức

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 12/2017/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 12/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 12/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

Số: 12/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Giang, ngày 19 tháng 6 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

--------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;

Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Công an xã;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27 tháng 5 năm 2010 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang, theo loại đơn vị hành chính như sau:

Đang theo dõi

1. Xã loại I gồm 25 cán bộ, công chức (có Phụ lục I kèm theo).

Đang theo dõi

2. Xã loại II gồm 23 cán bộ, công chức (có Phụ lục II kèm theo).

Đang theo dõi

3. Phường, thị trấn loại I gồm 25 cán bộ, công chức (có Phụ lục III kèm theo).

Đang theo dõi

4. Phường, thị trấn loại II gồm 23 cán bộ, công chức (có Phụ lục IV kèm theo).

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2017 và thay thế Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hà Giang;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Văn phòng UBND tỉnh: LĐVP, Trung tâm CB-TH, CVNCTH;
- Các sở, cơ quan ngang sở thuộc tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- TTr. Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Hệ thống VNPT ioffice;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH HÀ GIANG

PHỤ LỤC I

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI XÃ LOẠI I

(Kèm theo Quyết định số: 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

 

STT

Chức vụ, chức danh

Lĩnh vực công tác đảm nhiệm

Đang theo dõi

I

CÁN BỘ

 

1

Bí thư Đảng uỷ

Bí thư Đảng uỷ

2

Phó Bí thư Đảng uỷ

Phó Bí thư Đảng uỷ

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

4

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

5

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

6

Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

Phụ trách khối Kinh tế

7

Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

Phụ trách khối Văn hoá - xã hội

8

Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

9

Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

10

Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ

Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ

11

Chủ tịch Hội Nông dân

Chủ tịch Hội Nông dân

12

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

Đang theo dõi

II

CÔNG CHỨC

 

Đang theo dõi

1

Chỉ huy trưởng quân sự

Chỉ huy trưởng Quân sự

2

Trưởng công an

Trưởng Công an

3

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Văn phòng HĐND - UBND

4

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Văn phòng Đảng uỷ và công tác Thống kê

5

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Chỉ huy phó Quân sự và Thi đua khen thưởng

6

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Cải cách hành chính và Văn thư, lưu trữ

7

Tài chính - Kế toán

Tài chính - Kế toán

8

Tư pháp - Hộ tịch

Tư pháp - Hộ tịch

Đang theo dõi

9

Tư pháp - Hộ tịch

Phụ trách Phó trưởng Công an

Đang theo dõi

10

Văn hoá - xã hội

Văn hoá - xã hội

11

Văn hoá - xã hội

Phụ trách Lao động, Thương binh và Xã hội

12

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

Phụ trách Địa chính, giao thông, xây dựng, tài nguyên, môi trường và xây dựng nông thôn mới

13

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

Phụ trách Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông

Đang theo dõi

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

 

PHỤ LỤC II

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI XÃ LOẠI II

(Kèm theo Quyết định số: 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

     

STT

Chức vụ, chức danh

Lĩnh vực công tác đảm nhiệm

Đang theo dõi

I

CÁN BỘ

1

Bí thư Đảng uỷ

Bí thư Đảng uỷ

2

Phó Bí thư Đảng uỷ

Phó Bí thư Đảng uỷ

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

4

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

5

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

6

Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

7

Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

8

Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

9

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

10

Chủ tịch Hội Nông dân

Chủ tịch Hội Nông dân

11

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

Đang theo dõi

II

CÔNG CHỨC

 

Đang theo dõi

1

Chỉ huy trưởng Quân sự

Chỉ huy trưởng Quân sự

2

Trưởng Công an

Trưởng Công an

3

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Văn phòng HĐND-UBND, Cải cách hành chính và Văn thư, lưu trữ

4

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Văn phòng Đảng uỷ và công tác Thống kê

5

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Chỉ huy phó Quân sự và Thi đua khen thưởng

6

Tài chính - Kế toán

Tài chính - Kế toán

7

Tư pháp - Hộ tịch

Tư pháp - Hộ tịch

Đang theo dõi

8

Tư pháp - Hộ tịch

Phụ trách Phó trưởng Công an

Đang theo dõi

9

Văn hoá - xã hội

Văn hoá - xã hội

10

Văn hoá - xã hội

Phụ trách Lao động, Thương binh và xã hội

11

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

Phụ trách Địa chính, giao thông, xây dựng, tài nguyên, môi trường và xây dựng nông thôn mới

12

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

Phụ trách Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông

Đang theo dõi

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

 

PHỤ LỤC III

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI I

(Kèm theo Quyết định số: 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

     

STT

Chức vụ, chức danh

Lĩnh vực công tác đảm nhiệm

Đang theo dõi

I

CÁN BỘ

1

Bí thư Đảng uỷ

Bí thư Đảng uỷ

2

Phó Bí thư Đảng uỷ

Phó Bí thư Đảng uỷ

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

4

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

5

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

6

Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

Phụ trách khối Kinh tế

7

Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

Phụ trách khối Văn hoá - xã hội

8

Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

9

Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

10

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

11

Chủ tịch Hội Nông dân

Chủ tịch Hội Nông dân

12

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

Đang theo dõi

II

CÔNG CHỨC

Đang theo dõi

1

Chỉ huy trưởng Quân sự

Chỉ huy trưởng Quân sự

2

Trưởng Công an

Trưởng Công an

3

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Văn phòng HĐND - UBND

4

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Văn phòng Đảng uỷ và công tác Thống kê

5

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Chỉ huy phó Quân sự và công tác Thi đua khen thưởng

6

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Cải cách hành chính và Văn thư, lưu trữ

7

Tài chính - Kế toán

Tài chính - Kế toán

8

Tư pháp - Hộ tịch

Tư pháp - Hộ tịch

Đang theo dõi

9

Tư pháp - Hộ tịch

Phụ trách Phó trưởng Công an

Đang theo dõi

10

Văn hoá - xã hội

Văn hoá - xã hội

11

Văn hoá - xã hội

Phụ trách Lao động, Thương binh và xã hội

12

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

Phụ trách Địa chính, tài nguyên và môi trường (đối với phường)

Phụ trách Địa chính, giao thông, xây dựng, quản lý đô thị, tài nguyên và môi trường (đối với thị trấn)

13

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

Phụ trách Giao thông, xây dựng và Quản lý đô thị (đối với phường)

Phụ trách Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông (đối với thị trấn)

Đang theo dõi

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

 

PHỤ LỤC IV

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI II

(Kèm theo Quyết định số: 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

     

STT

Chức vụ, chức danh

Lĩnh vực công tác đảm nhiệm

Đang theo dõi

I

CÁN BỘ

1

Bí thư Đảng uỷ

Bí thư Đảng uỷ

2

Phó Bí thư Đảng uỷ

Phó Bí thư Đảng uỷ

3

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

4

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

5

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

6

Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

7

Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

8

Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

9

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

10

Chủ tịch Hội Nông dân

Chủ tịch Hội Nông dân

11

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

Đang theo dõi

II

CÔNG CHỨC

 

Đang theo dõi

1

Chỉ huy trưởng Quân sự

Chỉ huy trưởng Quân sự

2

Trưởng Công an

Trưởng Công an

3

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Văn phòng HĐND-UBND, Cải cách hành chính và Văn thư, lưu trữ

4

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Văn phòng Đảng uỷ và công tác Thống kê

5

Văn phòng - Thống kê

Phụ trách Chỉ huy phó Quân sự và Thi đua khen thưởng

6

Tài chính - Kế toán

Tài chính - Kế toán

7

Tư pháp - Hộ tịch

Tư pháp - Hộ tịch

Đang theo dõi

8

Tư pháp - Hộ tịch

Phụ trách Phó trưởng Công an

Đang theo dõi

9

Văn hoá - xã hội

Văn hoá - xã hội

10

Văn hoá - xã hội

Phụ trách Lao động, Thương binh và xã hội

11

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

Phụ trách Địa chính, tài nguyên và môi trường (đối với phường)

Phụ trách Địa chính, giao thông, xây dựng, quản lý đô thị, tài nguyên và môi trường (đối với thị trấn)

12

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

Phụ trách Giao thông, xây dựng và Quản lý đô thị (đối với phường)

Phụ trách Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông (đối với thị trấn)

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 12/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 12/2017/QĐ-UBND

01

Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 của Quốc hội

02

Nghị định 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã

03

Nghị định 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã

04

Nghị định 02/2010/NĐ-CP của Chính phủ về khuyến nông

05

Thông tư liên tịch 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×