Quyết định 1159/UBDT-HVDT 2019 kế hoạch thực hiện Đề án bồi dưỡng kiến thức dân tộc
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 1159/UBDT-HVDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1159/UBDT-HVDT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Phan Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 14/10/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Công văn 1159/UBDT-HVDT
ỦY BAN DÂN TỘC Số: 1159/UBDT-HVDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện Quyết định số 771/QĐ-TTg, ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án: “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025”, Ủy ban Dân tộc được giao chủ trì phối hợp với các bộ, ngành và địa phương thực hiện Đề án.
Ngày 17/5/2019 Ủy ban Dân tộc đã có Công văn số 490/UBDT-HVDT về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 771/QĐ-TTg ngày 26/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ đến các bộ, ngành và địa phương. Đến nay, Ủy ban Dân tộc đã nhận được 02 bộ, ngành và 17 địa phương triển khai gửi kế hoạch thực hiện Quyết định số 771/QĐ-TTg (có phụ lục 01 kèm theo). Còn 23 bộ, ngành và 35 địa phương chưa gửi kế hoạch theo thời hạn (có phụ lục 02 kèm theo)
Ủy ban Dân tộc đề nghị các bộ, ngành và địa phương khẩn trương xây dựng kế hoạch thực hiện Đề án: “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025” gửi về Ủy ban Dân tộc trước ngày 15/11/2019 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
PHỤ LỤC 01
CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ GỬI KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC DÂN TỘC ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIAI ĐOẠN 2018-2025”
(Kèm theo Công văn số 1159/UBDT-HVDT ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban Dân tộc).
STT | Danh mục | Ghi chú |
I | Danh mục các bộ, ngành |
|
1 | Bộ Quốc phòng |
|
2 | Bộ Tài chính |
|
II | Danh mục các tỉnh |
|
1 | An Giang |
|
2 | Bắc Kạn |
|
3 | Bình Định |
|
4 | Bình Thuận |
|
5 | Cà Mau |
|
6 | Cao Bằng |
|
7 | Đắk Lắk |
|
8 | Điện Biên |
|
9 | Hậu Giang |
|
10 | Kiên Giang |
|
11 | Long An |
|
12 | Ninh Thuận |
|
13 | Quảng Bình |
|
14 | Quảng Nam |
|
15 | Quảng Trị |
|
16 | Thanh Hóa |
|
17 | Vĩnh Long |
|
PHỤ LỤC 02
CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG CHƯA GỬI KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC DÂN TỘC ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIAI ĐOẠN 2018-2025”
(Kèm theo Công văn số 1159/UBDT-HVDT ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban Dân tộc).
STT | Danh mục | Ghi chú |
I | Danh mục các bộ, ngành |
|
1 | Bộ Công an |
|
2 | Bộ Ngoại giao |
|
3 | Bộ Tư pháp |
|
4 | Bộ Công thương |
|
5 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
6 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
7 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
8 | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
9 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
10 | Bộ Nội vụ |
|
11 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
12 | Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch |
|
13 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
14 | Bộ Y tế |
|
15 | Bộ Giao thông vận tải |
|
16 | Văn phòng Chính phủ |
|
17 | Thanh tra Chính phủ |
|
18 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | . |
19 | Đài truyền hình Việt Nam |
|
20 | Đài tiếng nói Việt Nam |
|
21 | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
|
22 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
|
23 | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
|
II | Danh mục các tỉnh |
|
1 | Bạc Liêu |
|
2 | Bắc Giang |
|
3 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
4 | Bình Phước |
|
5 | Cần Thơ |
|
6 | Đắk Nông |
|
7 | Đồng Nai |
|
8 | Gia Lai |
|
9 | Hà Giang |
|
10 | Hà Tĩnh |
|
11 | Hà Nội |
|
12 | Hòa Bình |
|
13 | TP. Hồ Chí Minh |
|
14 | Khánh Hòa |
|
15 | Kon Tum |
|
16 | Lai Châu |
|
17 | Lào Cai |
|
18 | Lạng Sơn |
|
19 | Lâm Đồng |
|
20 | Nghệ An |
|
21 | Ninh Bình |
|
22 | Phú Thọ |
|
23 | Phú Yên |
|
24 | Quãng Ngãi |
|
25 | Quảng Ninh |
|
26 | Sóc Trăng |
|
27 | Sơn La |
|
28 | Tây Ninh |
|
29 | Thái Nguyên |
|
30 | Thừa Thiên - Huế |
|
31 | Trà Vinh |
|
32 | Tuyên Quang |
|
33 | Vĩnh Phúc |
|
34 | Yên Bái |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây