- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 2768/BNV-TCBC của Bộ Nội vụ về kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2768/BNV-TCBC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Duy Thăng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
26/05/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 2768/BNV-TCBC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 2768/BNV-TCBC
| BỘ NỘI VỤ ------- Số: 2768/BNV-TCBC V/v: Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2017 |
| Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
| Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - TT Nguyễn Duy Thăng; - Lưu: VT, TCBC (05 bản). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Duy Thăng |
| STT | Tên cơ quan/đơn vị | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 (tính đến thời điểm 30/5/2017 | |||||||||
| Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||
| Số người thực hiện tinh giản biên chế | Số người nghỉ hưu đúng tuổi | Số người thôi việc theo quy định của pháp luật | | Số người thực hiện tinh giản biên chế | Số người nghỉ hưu đúng tuổi | Số người thôi việc theo quy định của pháp luật | | Số người thực hiện tinh giản biên chế | Số người nghỉ hưu đúng tuổi | Số người thôi việc theo quy định của pháp luật | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| | Tổng số | | | | | | | | | | | | |
| A | Các cơ quan, tổ chức hành chính | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Công chức | | | | | | | | | | | | |
| 2 | Hợp đồng theo Nghị định số 68 | | | | | | | | | | | | |
| | …………………. | | | | | | | | | | | | |
| B | Các đơn vị sự nghiệp công lập | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Viên chức | | | | | | | | | | | | |
| a | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo | | | | | | | | | | | | |
| b | Sự nghiệp y tế | | | | | | | | | | | | |
| c | Sự nghiệp khác | | | | | | | | | | | | |
| 2 | Hợp đồng theo Nghị định số 68 | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | |
| STT | Tên cơ quan/đơn vị | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 (tính đến thời điểm 30/5/2017 | |||||||||
| Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||
| Số người thực hiện tinh giản biên chế | Số người nghỉ hưu đúng tuổi | Số người thôi việc theo quy định của pháp luật | | Số người thực hiện tinh giản biên chế | Số người nghỉ hưu đúng tuổi | Số người thôi việc theo quy định của pháp luật | | Số người thực hiện tinh giản biên chế | Số người nghỉ hưu đúng tuổi | Số người thôi việc theo quy định của pháp luật | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| | Tổng số | | | | | | | | | | | | |
| A | Các cơ quan, tổ chức hành chính | | | | | | | | | | | | |
| I | Cấp tỉnh | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Cán bộ, công chức | | | | | | | | | | | | |
| 2 | Hợp đồng theo Nghị định số 68 | | | | | | | | | | | | |
| II | Cấp huyện | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Cán bộ, công chức | | | | | | | | | | | | |
| 2 | Hợp đồng theo Nghị định số 68 | | | | | | | | | | | | |
| B | Các đơn vị sự nghiệp công lập | | | | | | | | | | | | |
| I | Cấp tỉnh | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Viên chức | | | | | | | | | | | | |
| a | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo | | | | | | | | | | | | |
| b | Sự nghiệp y tế | | | | | | | | | | | | |
| c | Sự nghiệp khác | | | | | | | | | | | | |
| 2 | Hợp đồng theo Nghị định số 68 | | | | | | | | | | | | |
| 3 | Hợp đồng theo Nghị định số 68 | | | | | | | | | | | | |
| II | Cấp huyện | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Viên chức | | | | | | | | | | | | |
| a | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo | | | | | | | | | | | | |
| b | Sự nghiệp y tế | | | | | | | | | | | | |
| c | Sự nghiệp khác | | | | | | | | | | | | |
| 2 | Hợp đồng theo Nghị định số 68 | | | | | | | | | | | | |
| C | Cán bộ công chức cấp xã | | | | | | | | | | | | |
| D | Khối Đảng, Đoàn thể | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Cán bộ, công chức | | | | | | | | | | | | |
| 2 | Viên chức | | | | | | | | | | | | |
| 3 | Hợp đồng theo Nghị định số 68 | | | | | | | | | | | | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!