Công văn 1533/BHXH-TCCB của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn thực hiện kế hoạch biên chế năm 2012
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 1533/BHXH-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1533/BHXH-TCCB |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Đỗ Thị Xuân Phương |
Ngày ban hành: | 26/04/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Công văn 1533/BHXH-TCCB
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM -------- Số: 1533/BHXH-TCCB V/v: Hướng dẫn thực hiện kế hoạch biên chế năm 2012 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như trên; - TGĐ (để báo cáo); - Các PTGĐ; - Website BHXH Việt Nam (để đăng tin); - Lưu VT, TCCB (5). | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Đỗ Thị Xuân Phương |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (TP)… | Biểu số 01 |
Số TT | Đơn vị | Biên chế được giao đến năm 2011 | Biên chế đã sử dụng năm 2011 | Biên chế chưa sử dụng năm 2011 | Biên chế giao bổ sung năm 2012 | Biên chế được tuyển dụng năm 2013 | Ghi chú | ||||||||||||
Tổng | Chia ra | Tổng | Chia ra | Tổng | Chia ra | Tổng | Chia ra | Tổng | Chia ra | ||||||||||
Công chức, viên chức | HĐLĐ theo Nghị định 68 | Công chức, viên chức | HĐLĐ theo Nghị định 68 | Công chức, viên chức | HĐLĐ theo Nghị định 68 | Công chức, viên chức | HĐLĐ theo Nghị định 68 | Công chức, viên chức | HĐLĐ theo Nghị định 68 | ||||||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng, Trung cấp | Đại học trở lên | Cao đẳng, Trung cấp | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9=10+11 | 10=4-7 | 11=5-8 | 12=13+ 14+15 | 13 | 14 | 15 | 16=17+ 18+19 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | Ban Giám đốc | ||||||||||||||||||
2 | Phòng A | ||||||||||||||||||
3 | Phòng A | ||||||||||||||||||
4 | … | ||||||||||||||||||
5 | Bảo hiểm xã hội huyện A | ||||||||||||||||||
6 | Bảo hiểm xã hội huyện B | ||||||||||||||||||
7 | .... | ||||||||||||||||||
Tổng cộng | - |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) | GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ….. | Biểu số 02 |
STT | Tên đơn vị trực thuộc | Số có mặt đến hết tháng 4/2013 | Biên chế được phân bổ tuyển dụng năm 2013 | Ghi chú | ||||||
Tổng | Chia ra | Tổng | Chia ra | |||||||
Công chức, viên chức | HĐLĐ tạm tuyển | HĐLĐ theo Nghị định 68 | Công chức, viên chức | HĐLĐ theo Nghị định 68 | ||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng, Trung cấp | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A | BHXH tỉnh | |||||||||
I | Ban Giám đốc | |||||||||
1 | Giám đốc | |||||||||
2 | Phó Giám đốc | |||||||||
II | Phòng Tổ chức - Hành chính | |||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||
3 | Công tác Tổ chức cán bộ | |||||||||
4 | Công tác tuyên truyền | |||||||||
5 | Công tác Hành chính quản trị | |||||||||
6 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||
7 | Công tác văn thư lưu trữ | |||||||||
III | Phòng Kế hoạch - Tài chính | |||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||
3 | Công tác quản lý kế hoạch | |||||||||
4 | Công tác xây dựng cơ bản | |||||||||
5 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||
6 | Công tác Kế toán | |||||||||
7 | Thủ quỹ | |||||||||
IV | Phòng Thu (1+2+...+6) | |||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||
3 | Công tác quản lý thu | |||||||||
4 | Công tác tổng hợp thu | |||||||||
5 | Công tác phát triển đối tượng | |||||||||
6 | Công tác quản lý nợ | |||||||||
V | Phòng chế độ bảo hiểm xã hội (1+2+...+7) | |||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||
3 | Công tác giải quyết chế độ dài hạn | |||||||||
4 | Công tác giải quyết chế độ ngắn hạn | |||||||||
5 | Công tác quản lý đối tượng BHXH | |||||||||
6 | Công tác quản lý đối tượng BHTN | |||||||||
7 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||
VI | Phòng Tiếp nhận và quản lý hồ sơ (1+2+...+6) | |||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||
3 | Tiếp nhận và trả kết quả | |||||||||
4 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||
5 | Tư vấn và giải đáp | |||||||||
6 | Lưu trữ hồ sơ | |||||||||
VII | Phòng Cấp sổ, thẻ (1+2+...+6) | |||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||
3 | Công tác quản lý sổ BHXH | |||||||||
4 | Công tác quản lý thẻ BHYT | |||||||||
5 | Công tác quản lý phôi sổ, thẻ | |||||||||
6 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||
VIII | Phòng Giám định bảo hiểm y tế (1+2+...+4) | |||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||
3 | Công tác giám định BHYT | |||||||||
4 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||
IX | Phòng Kiểm tra (1+2+...+5) | |||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||
3 | Công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo | |||||||||
4 | Công tác kiểm tra | |||||||||
5 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||
X | Phòng Công nghệ thông tin (1+2+3) | |||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||
3 | Công tác Công nghệ thông tin | |||||||||
B | BHXH huyện, thị xã thuộc tỉnh (I+II+III+...+n) | |||||||||
I | Huyện A | |||||||||
1 | Giám đốc | |||||||||
2 | Phó Giám đốc | |||||||||
3 | Công tác giải quyết chế độ BHXH | |||||||||
4 | Công tác Giám định Bảo hiểm y tế | |||||||||
5 | Công tác thu | |||||||||
6 | Công tác cấp sổ, thẻ | |||||||||
7 | Công tác tiếp nhận và quản lý hồ sơ | |||||||||
8 | Công tác Công nghệ thông tin | |||||||||
9 | Công tác kiểm tra tiếp dân | |||||||||
10 | Công tác kế toán | |||||||||
11 | Công tác văn thư lưu trữ | |||||||||
12 | Thủ quỹ | |||||||||
13 | Chuyên quản cấp xã | |||||||||
II | Huyện ……… | |||||||||
Tổng cộng (A+B) | - |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây