Theo quy định tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô công, lãnh đạo cấp cao được sử dụng ô tô công trị giá bao nhiêu tiền? Khi nào được sử dụng xe công để di chuyển? Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết sau đây.
- 1. Các chức danh được dùng ô tô công không giới hạn mức giá
- 2. Các chức danh được dùng ô tô công có giới hạn mức giá
- 2.1. Chức danh được sử dụng ô tô đến 1,6 tỷ đồng
- 2.2. Chức danh được sử dụng ô tô đến 1,55 tỷ đồng
- 2.3. Chức danh được sử dụng ô tô đến 1,5 tỷ đồng
- 2.4. Chức danh được sử dụng ô tô đến 1,4 tỷ đồng
- 2.5. Chức danh được sử dụng ô tô đến 1,25 tỷ đồng
Căn cứ Nghị định 72/2023/NĐ-CP, tùy vào từng chức danh mà giá trị của xe công cấp cho người đó sẽ là khác nhau. Cụ thể:
1. Các chức danh được dùng ô tô công không giới hạn mức giá
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Tiêu chuẩn sử dụng ô tô công |
1 |
Tổng Bí thư |
Được sử dụng thường xuyên 01 xe ô tô, kể cả khi đã nghỉ công tác |
2 |
Chủ tịch nước |
|
3 |
Thủ tướng Chính phủ |
|
4 |
Chủ tịch Quốc hội |
|
5 |
Thường trực Ban Bí thư |
Được sử dụng thường xuyên 01 xe ô tô trong thời gian công tác |
6 |
Ủy viên Bộ Chính trị |
|
7 |
Ủy viên Ban Bí thư |
|
8 |
Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
9 |
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao |
|
10 |
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
|
11 |
Phó Chủ tịch nước |
|
12 |
Phó Thủ tướng Chính phủ |
|
13 |
Phó Chủ tịch Quốc hội |
Căn cứ: Điều 4, Điều 5 Nghị định 72/2023/NĐ-CP.

2. Các chức danh được dùng ô tô công có giới hạn mức giá
2.1. Chức danh được sử dụng ô tô đến 1,6 tỷ đồng
STT |
Chức danh |
Tiêu chuẩn sử dụng ô tô công |
1 |
Ủy viên Trung ương Đảng chính thức; |
Được sử dụng thường xuyên 01 xe ô tô trong thời gian công tác |
2 |
Trưởng ban, cơ quan Đảng ở Trung ương; |
|
3 |
Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
|
4 |
Tổng Biên tập Báo Nhân Dân, Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản |
|
5 |
Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Tổng thư ký, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội; Chủ tịch Hội đồng Dân tộc, Chủ nhiệm các Ủy ban của Quốc hội; Trưởng ban Công tác đại biểu, Trưởng ban Dân nguyện thuộc Thường vụ Quốc hội). |
Căn cứ: Khoản 1 Điều 6 Nghị định 72/2023/NĐ-CP.
2.2. Chức danh được sử dụng ô tô đến 1,55 tỷ đồng
STT |
Chức danh |
Tiêu chuẩn sử dụng ô tô công |
1 |
Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ |
Được sử dụng thường xuyên 01 xe ô tô trong thời gian công tác |
2 |
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
|
3 |
Tổng Kiểm toán nhà nước |
|
4 |
Trưởng tổ chức chính trị - xã hội trung ương được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động |
|
5 |
Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
6 |
Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy Khối trực thuộc Trung ương |
|
7 |
Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội, Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
|
8 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
9 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
Căn cứ: Khoản 2 Điều 6 Nghị định 72/2023/NĐ-CP.
2.3. Chức danh được sử dụng ô tô đến 1,5 tỷ đồng
STT |
Chức danh |
Tiêu chuẩn sử dụng ô tô công |
1 |
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
Được sử dụng thường xuyên 01 xe ô tô trong thời gian công tác |
2 |
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
3 |
Chủ tịch Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
|
4 |
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
|
5 |
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
6 |
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
Căn cứ: Khoản 3 Điều 6 Nghị định 72/2023/NĐ-CP.

2.4. Chức danh được sử dụng ô tô đến 1,4 tỷ đồng
STT |
Chức danh |
Tiêu chuẩn sử dụng ô tô công |
1 |
Phó Trưởng ban, cơ quan Đảng ở Trung ương |
Được sử dụng xe ô tô đưa, đón từ nơi ở đến cơ quan và ngược lại và đi công tác |
2 |
Phó Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
|
3 |
Phó Tổng Biên tập Báo Nhân Dân |
|
4 |
Phó Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản |
|
5 |
Phó Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
6 |
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc |
|
7 |
Phó Chủ nhiệm các Ủy ban của Quốc hộ |
|
8 |
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
|
9 |
Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao |
|
10 |
Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
|
11 |
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang bộ |
|
12 |
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
|
13 |
Phó Tổng Kiểm toán nhà nước |
|
14 |
Phó trưởng các tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động Bí thư thường trực Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
15 |
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy khối trực thuộc Trung ương |
|
16 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (trừ thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh); |
|
17 |
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
|
18 |
Giám đốc Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật |
|
19 |
Chủ tịch các hội quần chúng do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ ở Trung ương (đối với các tổ chức hội có đảng đoàn) |
|
20 |
Trợ lý các lãnh đạo chủ chốt của Đảng, Nhà nước |
|
21 |
Trợ lý Thường trực Ban Bí thư |
|
22 |
Viện trưởng Viện Nghiên cứu lập pháp thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
|
23 |
Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội, Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
24 |
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
25 |
Trưởng Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
|
26 |
Chủ tịch Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia |
|
27 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
|
28 |
Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Căn cứ: Điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định 72/2023/NĐ-CP.
2.5. Chức danh được sử dụng ô tô đến 1,25 tỷ đồng
STT |
Chức danh |
Tiêu chuẩn sử dụng ô tô công |
1 |
Tổng Cục trưởng, Phó Trưởng Ban Công tác đại biểu, Phó Trưởng Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Được sử dụng xe ô tô đưa, đón từ nơi ở đến cơ quan và ngược lại và đi công tác |
2 |
Phó Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
|
3 |
Phó Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
4 |
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
|
5 |
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
6 |
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
|
7 |
Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
8 |
Ủy viên Thường trực Hội đồng Dân tộc, ủy viên Thường trực các Ủy ban của Quốc hội |
|
9 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy Hà Nội, Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
|
10 |
Ủy viên Thường trực Tiểu ban Bảo vệ chính trị nội bộ Trung ương |
|
11 |
Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
12 |
Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc các tập đoàn, tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
|
13 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
14 |
Ủy viên Ban Biên tập Báo Nhân Dân |
|
15 |
Ủy viên Ban Biên tập Tạp chí Cộng sản |
|
16 |
Phó Trưởng Ban chuyên trách hoặc ủy viên chuyên trách các ban chỉ đạo ở Trung ương |
|
17 |
Phó Trưởng Ban chuyên trách hoặc ủy viên chuyên trách các ban chỉ đạo ở Trung ương |
|
18 |
Phó Trưởng ban chuyên trách hoặc ủy viên chuyên trách các ban chỉ đạo do Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ làm Trưởng Ban chỉ đạo |
|
19 |
Trợ lý các đồng chí lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước |
|
20 |
Tổng Biên tập Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
21 |
Tổng Biên tập Báo Đại biểu nhân dân |
|
22 |
Giám đốc Truyền hình Quốc hội, Tổng Giám đốc cổng Thông tin điện tử Chính phủ |
|
23 |
Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội, Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
24 |
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
25 |
Phó Chánh Văn phòng Ban Cán sự đảng Chính phủ, Phó Chánh văn phòng Đảng đoàn Quốc hội |
|
26 |
Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng ở các Đảng ủy |
|
27 |
Văn phòng Trung ương Đảng, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Quốc hội, Bộ Ngoại giao, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
Căn cứ: Điểm b khoản 1 Điều 7 Nghị định 72/2023/NĐ-CP.
Trên đây là những thông tin liên quan đến quy định tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô công. Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ tổng đài 19006192 để được hỗ trợ giải đáp chi tiết.