Bảng lương quân đội, công an khi lương cơ sở tăng lên 2,34 triệu đồng/tháng

Chiều 20/6, Bộ Chính trị đã thống nhất hoãn cải cách tiền lương nhưng vẫn tiếp tục triển khai việc tăng lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức lên 2,34 triệu đồng/tháng. Hãy cùng LuatVietnam cập nhật bảng lương quân đội công an khi tăng lương cơ sở từ 01/7/2024 trong bài viết dưới đây.

1. Tổng hợp bảng lương quân đội công an khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng

Lưu ý: Nếu ai không nhớ hệ số lương hiện tại được hưởng thì có thể tính theo công thức tính nhanh dưới đây: Lương từ 01/7/2024 = Lương hiện tại x 1,3

1.1 Bảng lương quân đội từ 01/7/2024

Theo Thông tư 41/2023/TT-BQP của Bộ Quốc phòng:

(1) Bảng lương quân đội

Bậc lương

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số

Mức lương

Hệ số

Mức lương

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

Bậc 1

3,85

9.009.000

3,65

8.541.000

Bậc 2

4,2

9.828.000

4

9.360.000

Bậc 3

4,55

10.647.000

4,35

10.179.000

Bậc 4

4,9

11.466.000

4,7

10.998.000

Bậc 5

5,25

12.285.000

5,05

11.817.000

Bậc 6

5,6

13.104.000

5,4

12.636.000

Bậc 7

5,95

13.923.000

5,75

13.455.000

Bậc 8

6,3

14.742.000

6,1

14.274.000

Bậc 9

6,65

15.561.000

6,45

15.093.000

Bậc 10

7

16.380.000

6,8

15.912.000

Bậc 11

7,35

17.199.000

7,15

16.731.000

Bậc 12

7,7

18.018.000

7,5

17.550.000

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Bậc 1

3,5

8.190.000

3,2

7.488.000

Bậc 2

3,8

8.892.000

3,5

8.190.000

Bậc 3

4,1

9.594.000

3,8

8.892.000

Bậc 4

4,4

10.296.000

4,1

9.594.000

Bậc 5

4,7

10.998.000

4,4

10.296.000

Bậc 6

5

11.700.000

4,7

10.998.000

Bậc 7

5,3

12.402.000

5

11.700.000

Bậc 8

5,6

13.104.000

5,3

12.402.000

Bậc 9

5,9

13.806.000

5,6

13.104.000

Bậc 10

6,2

14.508.000

5,9

13.806.000

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

Bậc 1

3,2

7.488.000

2,95

6.903.000

Bậc 2

3,45

8.073.000

3,2

7.488.000

Bậc 3

3,7

8.658.000

3,45

8.073.000

Bậc 4

3,95

9.243.000

3,7

8.658.000

Bậc 5

4,2

9.828.000

3,95

9.243.000

Bậc 6

4,45

10.413.000

4

9.360.000

Bậc 7

4,7

10.998.000

4,45

10.413.000

Bậc 8

4,95

11.583.000

4,7

10.998.000

Bậc 9

5,2

12.168.000

4,95

11.583.000

Bậc 10

5,45

12.753.000

5,2

12.168.000

(2) Bảng lương cấp bậc quân hàm

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức lương

1

Đại tướng

10,4

24.336.000

2

Thượng tướng

9,8

22.932.000

3

Trung tướng

9,2

21.528.000

4

Thiếu tướng

8,6

20.124.000

5

Đại tá

8

18.720.000

6

Thượng tá

7,3

17.082.000

7

Trung tá

6,6

15.444.000

8

Thiếu tá

6

14.040.000

9

Đại úy

5,4

12.636.000

10

Thượng úy

5

11.700.000

11

Trung úy

4,6

10.764.000

12

Thiếu úy

4,2

9.828.000

13

Thượng sĩ

3,8

8.892.000

14

Trung sĩ

3,5

8.190.000

15

Hạ sĩ

3,2

7.488.000

1.2 Bảng lương công an từ 01/7/2024

(1) Bảng lương chuyên môn kỹ thuật công an

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số

Mức lương

Hệ số

Mức lương

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

1

3,85

9.009.000

3,65

8.541.000

2

4,2

9.828.000

4

9.360.000

3

4,55

10.647.000

4,35

10.179.000

4

4,9

11.466.000

4,7

10.998.000

5

5,25

12.285.000

5,05

11.817.000

6

5,6

13.104.000

5,4

12.636.000

7

5,95

13.923.000

5,75

13.455.000

8

6,3

14.742.000

6,1

14.274.000

9

6,65

15.561.000

6,45

15.093.000

10

7

16.380.000

6,8

15.912.000

11

7,35

17.199.000

7,15

16.731.000

12

7,7

18.018.000

7,5

17.550.000

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

1

3,5

8.190.000

3,2

7.488.000

2

3,8

8.892.000

3,5

8.190.000

3

4,1

9.594.000

3,8

8.892.000

4

4,4

10.296.000

4,1

9.594.000

5

4,7

10.998.000

4,4

10.296.000

6

5

11.700.000

4,7

10.998.000

7

5,3

12.402.000

5

11.700.000

8

5,6

13.104.000

5,3

12.402.000

9

5,9

13.806.000

5,6

13.104.000

10

6,2

14.508.000

5,9

13.806.000

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

1

3,2

7.488.000

2,95

6.903.000

2

3,45

8.073.000

3,2

7.488.000

3

3,7

8.658.000

3,45

8.073.000

4

3,95

9.243.000

3,7

8.658.000

5

4,2

9.828.000

3,95

9.243.000

6

4,45

10.413.000

4,2

9.828.000

7

4,7

10.998.000

4,45

10.413.000

8

4,95

11.583.000

4,7

10.998.000

9

5,2

12.168.000

4,95

11.583.000

10

5,45

12.753.000

5,2

12.168.000

(2) Bảng lương cấp bậc quân hàm

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức lương

1

Đại tướng

10,4

24.336.000

2

Thượng tướng

9,8

22.932.000

3

Trung tướng

9,2

21.528.000

4

Thiếu tướng

8,6

20.124.000

5

Đại tá

8

18.720.000

6

Thượng tá

7,3

17.082.000

7

Trung tá

6,6

15.444.000

8

Thiếu tá

6

14.040.000

9

Đại úy

5,4

12.636.000

10

Thượng úy

5

11.700.000

11

Trung úy

4,6

10.764.000

12

Thiếu úy

4,2

9.828.000

13

Thượng sĩ

3,8

8.892.000

14

Trung sĩ

3,5

8.190.000

15

Hạ sĩ

3,2

7.488.000

1.3 Bảng lương công nhân quốc phòng từ 01/7/2024

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số

Mức lương

Hệ số

Mức lương

Loại A

1

3,5

8.190.000

3,2

7.488.000

2

3,85

9.009.000

3,55

8.307.000

3

4,2

9.828.000

3,9

9.126.000

4

4,55

10.647.000

4,25

9.945.000

5

4,9

11.466.000

4,6

10.764.000

6

5,25

12.285.000

4,95

11.583.000

7

5,6

13.104.000

5,3

12.402.000

8

5,95

13.923.000

5,65

13.221.000

9

6,3

14.742.000

6

14.040.000

10

6,65

15.561.000

6,35

14.859.000

Loại B

1

2,9

6.786.000

2

3,2

7.488.000

3

3,5

8.190.000

4

3,8

8.892.000

5

4,1

9.594.000

6

4,4

10.296.000

7

4,7

10.998.000

8

5

11.700.000

9

5,3

12.402.000

10

5,6

13.104.000

Loại C

1

2,7

6.318.000

2

2,95

6.903.000

3

3,2

7.488.000

4

3,45

8.073.000

5

3,7

8.658.000

6

3,95

9.243.000

7

4,2

9.828.000

8

4,45

10.413.000

9

4,7

10.998.000

10

4,95

11.583.000

2. Công thức tính lương, phụ cấp quân đội công an 

Nếu tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng thì công thức tính lương, phụ cấp, hệ số chênh lệch bảo lưu… lực lượng quân đội, công an như sau:

(1) Mức lương

Mức lương từ 01/7/2024

=

Lương cơ sở 2.340.000 đồng/tháng

x

Hệ số lương hiện hưởng

(2) Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu

Mức phụ cấp quân hàm từ 01/7/2024

=

Mức lương cơ sở 2.340.000 đồng/tháng

x

Hệ số phụ cấp quân hàm hiện hưởng

(3) Mức tiền hệ số chênh lệch bảo lưu

Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu thực hiện từ 01/7/2024

=

Mức lương cơ sở 2.340.000 đồng/tháng

x

Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng

(4) Mức phụ cấp tính theo lương cơ sở

Đối với người hưởng lương

Mức phụ cấp từ 01/7/2024

=

Mức lương cơ sở 2.340.000 đồng/tháng

x

Hệ số phụ cấp được hưởng

Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu

Mức phụ cấp từ 01/7/2024

=

Mức phụ cấp quân hàm binh nhì (tính theo mức lương cơ sở 2.340.000 đồng/tháng)

x

Hệ số phụ cấp được hưởng

(5) Mức phụ cấp tính theo tỷ lệ %

Đối với người hưởng lương:

Mức phụ cấp từ ngày 01/7/2024 = (Mức lương từ ngày 01/7/2024 + Mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ ngày 01/7/2024 + Mức phụ cấp thâm niên vượt khung từ ngày 01/7/2024) x Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định

Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu:

Mức phụ cấp từ ngày 01/7/2024

=

Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 2.340.000 đồng/tháng

x

Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định

(6) Mức trợ cấp tính theo mức lương cơ sở

Mức trợ cấp từ ngày 01/7/2024

=

Mức lương cơ sở 2.340.000 đồng/tháng

x

Số tháng được hưởng trợ cấp theo quy định


Phụ cấp của lực lượng vũ trang tăng từ 01/7/2024 (Ảnh minh họa)

3. Bảng phụ cấp quân đội, công an được hưởng khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng

Theo tinh thần Nghị quyết 27-NQ/TW, cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang sẽ được hưởng 9 loại phụ cấp mới như phụ cấp kiêm nhiệm, thâm niên vượt khung, trách nhiệm công việc, ưu đãi theo nghề...

Tuy nhiên vì từ 01/7/2024, các điều kiện thực hiện 9 loại phụ cấp này vẫn chưa đủ nên Chính phủ đã tiếp tục giữ guyên phụ cấp hiện hành bao gồm phụ cấp chức vụ lãnh đạo, kiêm nhiệm, thâm niên vượt khung, trách nhiệm theo nghề…

Việc tăng mức lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng cũng ảnh hưởng tới mức phụ cấp mà quân đội, công an được hưởng. Cùng LuatVietnam cập nhật bảng nâng lương, phụ cấp mà quân đội, công an được hưởng từ 01/7/2024 khi tăng lương cơ sở như sau:

 (1) Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân

STT

Cấp bậc quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

Hệ số

Mức lương từ 01/07/2024

Hệ số

Mức lương từ 01/07/2024

1

Đại tướng

-

11

25.740.000

-

2

Thượng tướng

-

10.4

24.336.000

-

3

Trung tướng

-

9.8

22.932.000

-

4

Thiếu tướng

Bậc 9

9.2

21.528.000

-

5

Đại tá

Bậc 8

8.4

19.656.000

8.6

20.124.000

6

Thượng tá

Bậc 7

7.7

18.018.000

8.1

18.954.000

7

Trung tá

Bậc 6

7

16.380.000

7.4

17.316.000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6.4

14.976.000

6.8

15.912.000

9

Đại úy

-

5.8

13.572.000

6.2

14.508.000

10

Thượng úy

-

5.35

12.519.000

5.7

13.338.000

(2) Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội nhân dân

STT

CHỨC DANH LÃNH ĐẠO

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2024

1

Bộ trưởng

1.5

3.510.000

2

Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị

1.4

3.276.000

3

Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng

1.25

2.925.000

4

Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng

1.1

2.574.000

5

Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng

1

2.340.000

6

Sư đoàn trưởng

0.9

2.106.000

7

Lữ đoàn trưởng

0.8

1.872.000

8

Trung đoàn trưởng

0.7

1.638.000

9

Phó Trung đoàn trưởng

0.6

1.404.000

10

Tiểu đoàn trưởng

0.5

1.170.000

11

Phó Tiểu đoàn trưởng

0.4

936.000

12

Đại đội trưởng

0.3

702.000

13

Phó Đại đội trưởng

0.25

585.000

14

Trung đội trưởng

0.2

468.000

(3) Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo cơ yếu

STT

CHỨC DANH LÃNH ĐẠO

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP TỪ 01/7/2024

1

Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

1.3

3.042.000

2

Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

1.1

2.574.000

3

Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0.9

2.106.000

4

Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0.7

1.638.000

5

Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0.5

1.170.000

6

Phó Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0.4

936.000

7

Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương của các tổ chức thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0.2

468.000

(4) Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu

STT

ĐỐI TƯỢNG

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP TỪ 01/7/2024

1

Thượng sĩ

0.7

1.638.000

Học viên cơ yếu năm thứ 5

2

Trung sĩ

0.6

1.404.000

Học viên cơ yếu năm thứ 4

3

Hạ sĩ

0.5

1.170.000

Học viên cơ yếu năm thứ 3

4

Binh nhất

0.45

1.053.000

Học viên cơ yếu năm thứ 2

5

Binh nhì

0.4

936.000

Học viên cơ yếu năm thứ 1

Trên đây là cập nhật của LuatVietnam về bảng lương quân đội công an khi lương cơ sở tăng lên 2,34 triệu đồng/tháng. 

Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ tổng đài 19006192 để được hỗ trợ.
Chia sẻ:
Đánh giá bài viết:
(1 đánh giá)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục