Chính sách tiền lương của công chức, viên chức từ tháng 10/2022

Từ tháng 10/2022, quy định mới về chính sách tiền lương của công chức, viên chức các chuyên ngành sẽ chính thức có hiệu lực. Bài viết dưới đây sẽ quy định cụ thể mức lương cụ thể của các đối tượng này từ tháng 10/2022.

1. Lương công chức ngành nông nghiệp, phát triển nông thôn

Các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn sẽ được xếp lương theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BNNPTNT từ 06/10/2022.

Cụ thể, công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn gồm các ngạch công chức chuyên ngành:

- Kiểm dịch động vật: Kiểm dịch viên chính, kiểm dịch viên và kỹ thuật viên kiểm dịch.

- Kiểm dịch thực vật: Kiểm dịch viên chính; kiểm dịch viên và kỹ thuật viên kiểm dịch.

- Kiểm soát đê điều: Kiểm soát viên chính, kiểm soát viên, kiểm soát viên trung cấp.

- Kiểm lâm: Kiểm lâm viên chính, kiểm lâm viên và kiểm lâm viên trung cấp.

- Kiểm ngư: Kiểm ngư viên chính, kiểm ngư viên, kiểm ngư viên trung cấp.

- Thuyền viên kiểm ngư: Thuyên viên kiểm ngư chính; thuyền viên kiểm ngư; thuyền viên kiểm ngư trung cấp.

- Thuyền viên kiểm ngư: Thuyền viên kiểm ngư chính, thuyền viên kiểm ngư và thuyền viên kiểm ngư trung cấp.

Theo đó, căn cứ vị trí việc làm, nhiệm vụ cũng như chuyên môn công chức ngành này đảm nhiệm, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định cách xếp lương của các ngạch công chức này như sau:

Ngạch công chức

Hệ số

Mức lương

(đồng/tháng)

- Kiểm lâm viên chính

- Kiểm ngư viên chính

- Thuyền viên kiểm ngư chính

- Loại A2, nhóm A2.1

- Từ 4,4 - 6,78.

Từ 6.556.000 - 10.102.200

- Kiểm dịch viên chính động vật

- Kiểm dịch viên chính thực vật

- Kiểm soát viên chính đê điều

- Loại A2, nhóm A2.2

- Từ 4,0 - 6,38.

Từ 5.960.000 - 9.506.200

- Kiểm dịch viên động vật

- Kiểm dịch viên thực vật

- Kiểm soát viên đê điều

- Kiểm lâm viên

- Kiểm ngư viên

- Thuyền viên kiểm ngư

- Loại A1

- Từ 2,34 - 4,98

Từ 3.486.600 - 7.420.200

- Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

- Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

- Kiểm soát viên trung cấp đê điều

- Kiểm lâm viên trung cấp

- Kiểm ngư viên trung cấp

- Thuyền viên kiểm ngư trung cấp

- Loại B

- Từ 1,86 - 4,06.

Từ 2.771.400 - 6.049.400

Sau khi hết tập sự

Trình độ đào tạo tiến sĩ

- Loại A1

- Từ 3,0 - 4,98 (từ bậc 3)

Từ 4.470.000 - 7.420.200

Trình độ đào tạo thạc sĩ

- Loại A1

- Từ 2,67 - 4,98 (từ bậc 2)

Từ 3.978.300 - 7.420.200

Trình độ đào tạo cao đẳng

- Loại B

- Từ 2,06 - 4,06 (bậc 2)

Từ 3.069.400 - 6.049.400

2. Lương viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên

Từ ngày 10/10/2022, Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT chính thức có hiệu lực sẽ áp dụng cách xếp lương của viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông.

Cụ thể, Điều 17 Thông tư 13 quy định cách xếp lương của viên chức thuộc chuyên ngành thông tin, truyền thông như sau:

Chức danh viên chức

Hệ số

Mức lương

- Biên tập viên hạng I

- Phóng viên hạng I

- Biên dịch viên hạng I

- Đạo diễn truyền hình hạng I

- Loại A3, nhóm 1 (A3.1)

- Từ 6,2 - 8,0

Từ 9.238.000 - 11.920.000 đồng/tháng

- Biên tập viên hạng II

- Phóng viên hạng II

- Biên dịch viên hạng II

- Đạo diễn truyền hình hạng II

- Loại A2, nhóm 1 (A2.1)

- Từ 4,4 - 6,78;

Từ 6.556.000 - 10.102.200 đồng/tháng

- Biên tập viên hạng III,

- Phóng viên hạng III,

- Biên dịch viên hạng III,

- Đạo diễn truyền hình hạng III

- Loại A1

- Từ 2,34 - 4,98.

Từ 3.486.600 - 7.420.200 đồng/tháng

3. Lương viên chức chuyên ngành lưu trữ

Ngoài công chức, viên chức hai chuyên ngành trên, từ tháng 10/2022, cụ thể là 15/10/2022, viên chức chuyên ngành lưu trữ cũng áp dụng cách xếp lương theo quy định của Thông tư 07/2022/TT-BNV.

Cụ thể, Thông tư 07 có quy định cách xếp lương khi hết thời gian tập sự như sau:

Chức danh viên chức

Trình độ đào tạo

Hệ số lương

Mức lương

(đồng/tháng)

Lưu trữ viên trung cấp

Trung cấp

- Loại B

- Bậc 1

- Hệ số lương 1,86

Từ 2.771.400 - 6.049.400

Cao đẳng

- Loại B

- Bậc 2

- Hệ số lương 2,06

Từ 3.069.400 - 6.049.400

Lưu trữ viên

Đại học

- Loại A1

- Bậc 1

- Hệ số lương 2,34

Từ 3.486.600 - 7.420.200

Thạc sỹ

- Loại A1

- Bậc 2

- Hệ số lương 2,67

Từ 3.978.300 - 7.420.200

Tiến sĩ

- Loại A1

- Bậc 3

- Hệ số lương 3,0

Từ 4.470.000 - 7.420.200

Trên đây là chính sách tiền lương của công chức viên chức từ tháng 10/2022. Nếu còn thắc mắc, độc giả còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 1900.6192 để được hỗ trợ, giải đáp.

Chia sẻ:
Đánh giá bài viết:
(9 đánh giá)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục