1. Mẫu phiếu thu
Đơn vị:............... | Mẫu số 01 - TT |
Địa chỉ:……….. | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
PHIẾU THU
Ngày .......tháng .......năm .......
Quyển số:...........
Số:......................
Nợ:.....................
Có:.....................
Họ và tên người nộp tiền:..................................................................
Địa chỉ:................................................................................................
Lý do nộp:............................................................................................
Số tiền:.....................................(Viết bằng chữ):..................................
............................................................................................................
Kèm theo:.....................................................Chứng từ gốc:
Ngày .....tháng .....năm ...... | ||||||
Giám đốc | Kế toán trưởng | Người nộp tiền | Người lập phiếu | Thủ quỹ | ||
(Ký, họ tên, đóng dấu) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | ||
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):...............................................
+ Số tiền quy đổi:..............................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
2. Mẫu phiếu chi
Đơn vị:................... | Mẫu số 02 - TT |
Địa chỉ:.................. | (Ban hành theo Thông tư số: 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của BTC) |
PHIẾU CHI
Ngày .......tháng .......năm .......
Quyển số:...........
Số:......................
Nợ:.....................
Họ và tên người nhận tiền:................................................
Địa chỉ: ..............................................................................
Lý do chi:...........................................................................
Số tiền:.......................(Viết bằng chữ):...................
.............................................................................................
Kèm theo ................................. Chứng từ gốc:
Ngày ......tháng ......năm ..... | |||||
Giám đốc | Kế toán trưởng | Thủ quỹ | Người lập phiếu | Người nhận tiền | |
(Ký, họ tên, đóng dấu) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | |
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) :..................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):..................................................
+ Số tiền quy đổi:................................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
Xem thêm: Mẫu Phiếu chi cập nhật mới nhất do Bộ Tài chính ban hành
3. Mẫu giấy đề nghị tạm ứng
Đơn vị: ............ Bộ phận: .......... | Mẫu số 03 - TT |
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày.....tháng....năm....
Số: .................
Kính gửi:...........................................
Tên tôi là:..............................................................................
Bộ phận (hoặc Địa chỉ):........................................................
Đề nghị cho tạm ứng số tiền:.................................................
Viết bằng chữ: .......................................................................
Lý do tạm ứng:........................................................................
Thời hạn thanh toán:..............................................................
Giám đốc | Kế toán trưởng | Phụ trách bộ phận | Người đề nghị tạm ứng |
4. Mẫu giấy thanh toán tiền tạm ứng
Đơn vị:............. Bộ phận:........... | Mẫu số 04 - TT (Ban hành theo Thông tư 133/2016/TT- BTC ngày 28/06/2016 của Bộ Tài chính) |
GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG
Ngày ... tháng ... năm ...
Số: .............................
Nợ: ............................
Có: ............................
- Họ và tên người thanh toán:.........................................................................
- Bộ phận (hoặc địa chỉ):.................................................................................
- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải | Số tiền |
A | 1 |
I- Số tiền tạm ứng | ................................... |
1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết | ................................... |
2. Số tạm ứng kỳ này: | ................................... |
- Phiếu chi số: .............ngày ......... | ................................... |
- Phiếu chi số: .............ngày ......... | ................................... |
- .... | ................................... |
II- Số tiền đã chi | ................................... |
1. Chứng từ số ............ ngày ........ | ................................... |
2. ..... | ................................... |
III- Chênh lệch | ................................... |
1. Số tạm ứng chi không hết (I – II) | ................................... |
2. Chi quá số tạm ứng (II – I) | ................................... |
Giám đốc | Kế toán trưởng |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
Xem thêm: Mẫu Giấy thanh toán tiền tạm ứng mới nhất
5. Mẫu giấy đề nghị thanh toán
Đơn vị: ........... Địa chỉ: ........... | Mẫu số 05 - TT |
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày.....tháng.....năm.....
Kính gửi:.....................................................................
Họ và tên người đề nghị thanh toán:...........................
Bộ phận (Hoặc địa chỉ):..............................................
Nội dung thanh toán:..................................................
Số tiền: ................ (Viết bằng chữ):..........................
(Kèm theo ........................... chứng từ gốc)
Người đề nghị thanh toán | Kế toán trưởng | Người duyệt |
>> Mẫu Giấy đề nghị thanh toán do Bộ Tài chính ban hành mới nhất
6. Mẫu biên lai thu tiền
Đơn vị:..... | Mẫu số 06 - TT | |
Địa chỉ:...... | (Ban hành theo Thông tư số: 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của BTC) | |
BIÊN LAI THU TIỀN
Ngày tháng năm
Quyển số: .......
Số:.......
- Họ và tên người nộp: .......................................................
- Địa chỉ: ...............................................................................
- Nội dung thu: .....................................................................
- Số tiền thu: ................ (Viết bằng chữ):.............................
Người nộp tiền | Người thu tiền |
Tải về Mẫu biên lai thu tiền và hướng dẫn cách lập không bị sai sót
7. Mẫu bảng kiểm kê quỹ dùng cho VND
Đơn vị:................... | Mẫu 08a-TT |
Bộ phận:................ | Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. |
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
(Dùng cho VNĐ) Số:............
Hôm nay, vào........ giờ.........ngày.........tháng......... năm .......
Chúng tôi gồm:
- Ông/Bà:.....................................................................đại diện kế toán
- Ông/Bà:.....................................................................đại diện thủ quỹ
- Ông/Bà:.............................................................đại diện ....................
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt kết quả như sau:
STT | Diễn giải | Số lượng ( tờ ) | Số tiền |
A | B | 1 | 2 |
I | Số dư theo sổ quỹ: | x | ....................... |
II | Số kiểm kê thực tế: | x | ....................... |
1 | Trong đó: - Loại | ....................... | ....................... |
2 | - Loại | ....................... | ....................... |
3 | - Loại | ....................... | ....................... |
4 | - Loại | ....................... | ....................... |
5 | - ... | ....................... | ....................... |
III | Chênh lệch (III = I – II): | x | ....................... |
- Lý do: + Thừa: .............................................................................................
+ Thiếu: ............................................................................................
- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ:..........................................................................
Kế toán trưởng | Thủ quỹ | Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
8. Mẫu bảng kiểm kê quỹ dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ
Đơn vị:................... | Mẫu 08b-TT |
Bộ phận:................ | Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. |
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
(Dùng cho ngoại tệ, vàngtiền tệ) Số:..................
Hôm nay, vào ........giờ .........ngày .........tháng .........năm .........
Chúng tôi gồm:
- Ông/Bà:......................................đại diện kế toán
- Ông/Bà:......................................đại diện ............
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ ngoại tệ, vàng bạc ... kết quả như sau:
SốTT | Diễn giải | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Tính ra VNĐ | Ghi chú | |
Tỷ giá | VNĐ | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | D |
I | Số dư theo sổ quỹ | x | x | .......... | ............ | .......... | ............. |
II | Số kiểm kê thực tế (*) | x | x | ........... | ............ | .......... | ............. |
1 | - Loại | ............. | ............. | ........... | ............ | .......... | ............. |
2 | - Loại | ............. | ............. | ........... | ............ | .......... | ............. |
3 | - ... | ............. | ............. | ........... | ........ | .......... | ............. |
III | Chênh lệch (III = I – II) | x | x | ........... | ............ | .......... | ............. |
- Lý do : + Thừa: ............................................................................................
+ Thiếu: ...........................................................................................
- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: .......................................................................
Thủ quỹ | Kế toán trưởng | Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
9. Mẫu bảng kê chi tiền
Đơn vị:................ | Mẫu ban hành kèm Thông tư 200/2014/TT-BTC | |
Bộ phận ............. |
BẢNG KÊ CHI TIỀN
Ngày..... tháng..... năm....
Họ và tên người chi: ....................................................................................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ): ..............................................................................................
Chi cho công việc: .......................................................................................................
STT | Chứng từ | Nội dung chi | Số tiền | |
Số hiệu | Ngày, tháng | |||
A | B | C | D | 1 |
Cộng |
Số tiền bằng chữ:................................................................................................
(Kèm theo.... chứng từ gốc).
Người lập bảng kê | Kế toán trưởng | Người duyệt |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
10. Một số quy định về chứng từ kế toán
10.1. Chứng từ kế toán là gì?
Theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Luật Kế toán 2015, chứng từ kế toán là giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ tài chính, kinh tế phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
10.2. Nội dung của chứng từ kế toán
Căn cứ Điều 16 Luật Kế toán, chứng từ kế toán phải có các nội dung sau đây:
+ Tên, số hiệu của chứng từ kế toán;
+ Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán;
+ Tên và địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ kế toán;
+ Tên và địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế toán;
+ Nội dung nghiệp vụ tài chính, tài chính phát sinh;
+ Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ tài chính, kinh tế ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền được ghi bằng số và bằng chữ;
+ Chữ ký, họ tên của người lập, người duyệt và những người có liên quan đến chứng từ kế toán.
Ngoài những nội dung chủ yếu trên, chứng từ kế toán có thể có thêm nội dung khác theo từng loại chứng từ.
10.3. Lập và lưu trữ chứng từ kế toán
Điều 18 Luật Kế toán quy định:
- Các nghiệp vụ tài chính, kinh tế phát sinh liên quan đến hoạt động của đơn vị kế toán phải lập chứng từ kế toán. Chứng từ kế toán chỉ được lập 01 lần cho mỗi nghiệp vụ.
- Chứng từ kế toán phải được lập một cách rõ ràng, đầy đủ, kịp thời và chính xác theo nội dung quy định trên mẫu. Trong trường hợp chứng từ kế toán chưa có mẫu thì đơn vị kế toán được tự lập chứng từ nhưng phải bảo đảm đầy đủ các nội dung quy định tại Điều 16 Luật Kế toán
- Nội dung trên chứng từ kế toán không được viết tắt, không được tẩy xóa, sửa chữa; khi viết phải dùng bút mực, số và chữ viết phải liên tục, không ngắt quãng, chỗ trống phải gạch chéo. Chứng từ nếu bị tẩy xóa, sửa chữa sẽ không có giá trị thanh toán và ghi sổ kế toán. Khi viết sai thì phải hủy bỏ bằng cách gạch chéo vào chứng từ viết sai.
- Chứng từ kế toán phải được lập đủ số liên quy định. Trường hợp phải lập nhiều liên chứng từ kế toán cho một nghiệp vụ thì nội dung các liên phải giống nhau.
- Người lập, người duyệt và những người khác ký tên trên chứng từ phải chịu trách nhiệm về nội dung.
- Chứng từ kế toán được lập dưới dạng chứng từ điện tử phải tuân theo các quy định tại Điều 17, khoản 1, 2 Điều 18 Luật Kế toán 2015.
Chứng từ điện tử sẽ được in ra giấy và lưu trữ theo quy định tại Điều 41 Luật Kế toán. Trường hợp không in ra giấy mà lưu trữ trên các phương tiện điện tử thì phải bảo đảm an toàn, bảo mật thông tin và phải bảo đảm tra cứu được trong thời hạn lưu trữ.
Trên đây là tổng hợp các mẫu chứng từ kế toán theo quy định của Bộ Tài chính. Nếu cần giải đáp về các vấn đề liên quan hãy gọi đến tổng đài 1900.6192 của LuatVietnam.