Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất mới nhất hiện nay được ban hành kèm theo Nghị định 99/2022/NĐ-CP. Dưới đây là chi tiết mẫu Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
1. Mẫu Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất
Mẫu Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất hiện nay là Mẫu số 01a ban hành kèm theo Nghị định 99/2022/NĐ-CP:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gử:............. | PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số...... Số thứ tự......... | ||
Người tiếp nhận |
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ | ||||
1. Người yêu cầu đăng ký
Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân/tên đầy đủ đối với tổ chức: (viết chữ IN HOA) ............................... Địa chỉ để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: Họ và tên:................................... Số điện thoại:....... Fax (nếu có):........ điện tử (nếu có):....... | ||||
2. Hợp đồng bảo đảm:..................; số (nếu có):.............. Thời điểm có hiệu lực: ngày..... tháng..... năm..... | ||||
3. Bên bảo đảm 3.1. Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân/tên đầy đủ đối với tổ chức: (viết chữ IN HOA) ................................... 3.2. Địa chỉ: .................................... 3.3. Giấy tờ xác định tư cách pháp l: £ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội £ Hộ chiếu £ Thẻ thường trú £ Mã số thuế Số:.................... Cơ quan cấp:................, ngày..... tháng..... năm..... 3.4. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký £ 3.5. Số điện thoại (nếu có):........ Fax (nếu có):......... Thư điện tử (nếu có):......... | ||||
4. Bên nhận bảo đảm 4.1. Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân/tên đầy đủ đối với tổ chức: (viết chữ IN HOA) ............................................ |
4.2. Địa chỉ: ............................................ 4.3. Giấy tờ xác định tư cách pháp lý: £ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội £ Mã số thuế Số:........................................ Cơ quan cấp:......................, ngày..... tháng..... năm..... 4.4. Số điện thoại (nếu có):................ Fax (nếu có):................ Thư điện tử (nếu có):................................ | |||
5. Mô tả tài sản bảo đảm 5.1. Quyền sử dụng đất £ (i) Thửa đất số:...............; Tờ bản đồ số (nếu có):.................... Mục đích sử dụng đất:....................................... Thời hạn sử dụng đất:...................................................... (ii) Địa chỉ thửa đất:............................................................. .................................................. (iii) Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất Tên Giấy chứng nhận:........................... Số phát hành:............., số vào sổ cấp giấy:................ Cơ quan cấp:......................., ngày..... tháng..... năm..... 5.2. Tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu £ (i) Giấy chứng nhận Tên Giấy chứng nhận:.................................... Số phát hành:.................. , số vào sổ cấp giấy:................. Cơ quan cấp:......................., ngày..... tháng..... năm..... (ii) Số của thửa đất nơi có tài sản:......; Tờ bản đồ số (nếu có):.............. 5.3. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất £ (i) Giấy chứng nhận Tên Giấy chứng nhận:............. Số phát hành:.................., số vào sổ cấp giấy:................. Cơ quan cấp:...................., ngày..... tháng..... năm..... (ii) Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền (đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở chưa được cấp Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất) Tên Quyết định:....................... Số:................................................. Cơ quan cấp:.................., ngày..... tháng..... năm..... (iii) Số của thửa đất nơi có dự án:...................; Tờ bản đồ số (nếu có):.................... (iv) Tên dự án:................................................. Căn cứ pháp lý xác lập dự án:..................................... 5.4. Nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai £ 5.4.1. Bên bảo đảm đồng thời là người sử dụng đất £ (i) Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất Tên Giấy chứng nhận:.................................... Số phát hành:................., số vào sổ cấp giấy:............................. Cơ quan cấp:.........................., ngày..... tháng..... năm..... (ii) Số của thửa đất nơi có tài sản:.........; Tờ bản đồ số (nếu có):.......... (iii) Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ................................................................ 5.4.2. Bên bảo đảm không đồng thời là người sử dụng đất £ (i) Số của thửa đất nơi có tài sản:...............; Tờ bản đồ số (nếu có):.................. (ii) Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ................................................................... 5.5. Tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu £ 5.5.1. Bên bảo đảm đồng thời là người sử dụng đất £ (i) Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất: Tên Giấy chứng nhận:.......................................... Số phát hành:.............., số vào sổ cấp giấy:.......... Cơ quan cấp:........................., ngày..... tháng..... năm..... (ii) Số của thửa đất nơi có tài sản gắn liền với đất:.....; Tờ bản đồ số (nếu có):....... (iii) Mô tả tài sản gắn liền với đất: .............................. 5.5.2. Bên bảo đảm không đồng thời là người sử dụng đất £ (i) Số của thửa đất nơi có tài sản gắn liền với đất:...........; Tờ bản đồ số (nếu có):........... (ii) Mô tả tài sản gắn liền với đất: .................................................. | |||
6. Giấy tờ kèm theo: ......................................... | |||
7. Cách thức nhận kết quả đăng ký | £ Nhận trực tiếp tại cơ quan đăng ký £ Nhận qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận): ............... £ Cách thức điện tử (nếu pháp luật quy định): .................... £ Cách thức khác (nếu được cơ quan đăng ký đồng ý): ......................... | ||
Người yêu cầu đăng ký chịu trách nhiệm trước pháp luật về trung thực trong kê khai và về tính chính xác của thông tin được kê khai trong Phiếu yêu cầu này. | |||
BÊN BẢO ĐẢM (HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN) đóng dấu (nếu có) | BÊN NHẬN BẢO ĐẢM (HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN) đóng dấu (nếu có) | ||
QUẢN TNÀI VIÊN/DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢ (HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN) Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có) | |||
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |||
Cơ quan đăng ký có thẩm quyền:...................... Chứng nhận biện pháp bảo đảm bằng..................... đã được đăng ký theo nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm..... giờ..... phút, ngày..... tháng..... năm..... | |||
....., ngày..... tháng..... năm..... CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
2. Hướng dẫn chung điền Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm
Nghị định 99/2022/NĐ-CP cũng đưa ra hướng dẫn chung điền Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất như sau:
- Nội dung kê khai phải trung thực, đầy đủ, chính xác.
- Đối với phần kê khai có lựa chọn thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng được lựa chọn.
- Gạch chéo đối với mục không có thông tin kê khai trên Phiếu yêu cầu đăng ký.
- Thông tin được kê khai, nội dung liên quan trong Phiếu yêu cầu có thể được thể hiện trên nhiều trang. Trường hợp này, các trang phải được đánh số thứ tự và người yêu cầu đăng ký phải ký nháy vào từng trang.
- Đối với nội dung tại điểm 5.4.1 (iii), 5.4.2 (ii), 5.5.1 (iii), 5.5.2 (ii) thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký, kê khai:
- Nhà ở riêng lẻ: Loại nhà (nhà biệt thự/nhà liền kề/nhà ở riêng lẻ khác), địa chỉ nhà;
- Tòa nhà chung cư: Tên của tòa nhà, tổng số căn hộ, địa chỉ tòa nhà;
- Căn hộ chung cư: Số của căn hộ, tầng số của căn hộ, địa chỉ tòa nhà chung cư;
- Công trình xây dựng không phải là nhà ở: Loại công trình, tên hạng mục công trình, địa chỉ công trình;
- Rừng sản xuất là rừng trồng, cây lâu năm: Loại cây rừng, loại cây lâu năm, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm;
- Công trình xây dựng là khách sạn, căn hộ - khách sạn, văn phòng lưu trú, biệt thự du lịch nghỉ dưỡng, căn hộ du lịch nghỉ dưỡng, nhà nghỉ du lịch và công trình khác (công trình phục vụ mục đích lưu trú, du lịch) trên đất thương mại, dịch vụ: Kê khai trong trường hợp pháp luật về đất đai, pháp luật khác liên quan có quy định và tại mục tương ứng trong kê khai nhà ở, tòa nhà chung cư, căn hộ chung cư, công trình xây dựng khác.
3. Hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất gồm những gì?
Điều 27 Nghị định 99/2022/NĐ-CP quy định thành phần hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu bao gồm:
- 01 bản chính Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- 01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng bảo đảm có công chứng, chứng thực trong trường hợp Luật Đất đai, Luật Nhà ở, luật khác có liên quan quy định.
- Bản gốc Giấy chứng nhận trừ trường hợp nộp đồng thời hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm với hồ sơ đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất hoặc với hồ sơ chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất .
Trường hợp này, Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc tiếp nhận cả hai hồ sơ; thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai, sau đó thực hiện thủ tục đăng ký biện pháp bảo đảm theo quy định tại Nghị định này.
Trên đây là mẫu Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất. Mọi vấn đề còn vướng mắc vui lòng liên hệ 19006192 để được LuatVietnam hỗ trợ, giải đáp cụ thể.