CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ THIẾT KẾ WEBSITE
Số: …
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2015;
- Căn cứ vào Luật Thương mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005;
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai Bên.
Hôm nay, ngày …………, tại ……………………………, chúng tôi gồm:
BÊN A: …………………………………………………………………………..
Mã số thuế: |
Địa chỉ trụ sở chính: |
Số tài khoản: |
Tại ngân hàng: |
Chủ tài khoản: |
Điện thoại: |
Email: |
Người đại diện: |
Chức danh: |
BÊN B: …………………………………………………………………………..
Mã số thuế: |
Địa chỉ trụ sở chính: |
Số tài khoản: |
Tại ngân hàng: |
Chủ tài khoản: |
Điện thoại: |
Email: |
Người đại diện: |
Chức danh: |
Bên A và Bên B sau đây được gọi chung là “hai Bên” hoặc “các Bên” và được gọi riêng là “Bên”. Do đó, hai Bên đã cùng nhau thống nhất và ký kết Hợp đồng dịch vụ thiết kế website số … ngày …/…/…… (sau đây gọi tắt là “Hợp đồng”) này với các điều khoản sau đây:
ĐIỀU 1. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
1.1. “Website” hay “trang thông tin điện tử” là hệ thống thông tin dùng để thiết lập một hoặc nhiều trang thông tin được trình bày dưới dạng ký hiệu, số, chữ viết, hình ảnh, âm thanh và các dạng thông tin khác phục vụ cho việc cung cấp và sử dụng thông tin trên Internet.
1.2. “Tên miền” hay “domain” là tên được sử dụng để định danh địa chỉ Internet của máy chủ gồm các dãy ký tự cách nhau bằng dấu chấm “.”.
1.3. “Hosting” là dịch vụ lưu trữ dữ liệu online.
1.4. “Module” là các bộ phận cấu thành của website tạo nên một tổng thể hoàn thiện, thống nhất và bao trọn được nhiều chức năng của website, được thực hiện bởi những người lập trình hay người thiết kế website. Một trang website sẽ bao gồm nhiều module như: Module tìm kiếm, Module Logo Module, Module Map Module, Module slideshow, Module menu, … tuy có chức năng khác nhau nhưng được liên kết chặt chẽ.
1.5. “Back up” là sao chép hoặc sao lưu toàn bộ các dữ liệu gốc và nội dung quan trọng của website ở một hay nhiều thiết bị lưu trữ khác nhau. Công việc này đề phòng trường hợp website gặp các vấn đề về sự cố hoặc chuyển qua một website khác để hoạt động.
ĐIỀU 2. NỘI DUNG VÀ PHẠM VI CÔNG VIỆC
2.1. Bên B đồng ý cung cấp cho Bên A dịch vụ thiết kế website, cụ thể như sau:
Bảng 1:
STT | Nội dung | Mô tả | Chi phí (VNĐ) |
1 | Cài đặt website theo mẫu đã chọn |
|
|
2 | Module chọn thêm (nếu có) |
|
|
3 | Bảo trì, Back up website |
| 0 |
4 | Hướng dẫn vận hành website |
| 0 |
5 | … |
|
|
| … |
|
|
Tổng cộng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): |
| ||
Tổng cộng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng): |
| ||
(bằng chữ: …) |
Bảng 2 (Chi phí tên miền và hosting) (tùy chọn):
STT | Nội dung | Mô tả | Chi phí (VNĐ) |
1 | Tên miền (domain) Bên A chọn |
|
|
2 | Gói hosting Bên A chọn |
|
|
Tổng cộng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): |
| ||
Tổng cộng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng): |
| ||
(bằng chữ: …) |
2.2. Bên A có nghĩa vụ phát hành hoá đơn hợp pháp theo quy định của pháp luật cho Bên B đối với dịch vụ mà Bên A cung cấp cho Bên B theo Hợp đồng này. Bên B đảm bảo tính hợp pháp và tự chịu trách nhiệm về các hóa đơn, chứng từ, văn bản cung cấp cho Bên A.
ĐIỀU 3. GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN
3.1. Giá trị hợp đồng
Tổng giá trị Hợp đồng: [...] VND (bằng chữ: [vui lòng ghi rõ thông tin])
Tổng giá trị Bên A phải thanh toán cho Bên B: [...] VND (bằng chữ: [vui lòng ghi rõ thông tin])
3.2. Thời hạn thanh toán
Bên A thanh toán cho Bên B thành [...] lần:
Thanh toán lần 1: Bên A thanh toán cho Bên B [...]% chi phí thiết kế giao diện quy định tại bảng 1 khoản 1.1 Điều 1 Hợp đồng này và 100% phí domain và hostting (nếu có) sau [...](…..) ngày kể từ thời điểm Hợp đồng này được hai Bên cùng ký. Hồ sơ thanh toán kèm gồm: …
Thanh toán lần 2: Bên A thanh toán cho Bên B [...]% chi phí thiết kế giao diện quy định tại bảng 1 khoản 1.1 Điều 1 Hợp đồng này sau khi Bên B bàn giao website chạy ổn định. Hồ sơ thanh toán kèm gồm: …
Thanh toán lần 3: Bên A thanh toán cho Bên B số tiền còn lại ngay sau khi hai Bên ký biên bản bàn giao và nghiệm thu website. Hồ sơ thanh toán kèm gồm: …
3.3. Phương thức thanh toán
Bên A thanh toán cho Bên B bằng tiền Việt Nam đồng theo hình thức chuyển khoản đến tài khoản của Bên được nêu tại trang đầu tiên của Hợp đồng.
ĐIỀU 4. THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ BÀN GIAO SẢN PHẨM
4.1. Bản demo (mẫu website) sẽ được Bên B gửi cho Bên A bằng email chậm nhất là [...](…..) ngày sau khi Hợp đồng này được ký kết.
4.2. Hai Bên sẽ tiến hành thống nhất giao diện demo website dựa trên bản demo đã được Bên B gửi trước. Ngay sau khi Bên B gửi, chậm nhất [...](…..) ngày kể từ khi nhận được bản demo, Bên A phải có văn bản trả lời, đưa ra ý kiến về bản demo này.
4.3. Bên B có trách nhiệm bàn giao website trong thời gian [...](…..) ngày kể từ ngày nhận được văn bản chấp nhận bản demo cùng với điều kiện Bên A thực hiện đầy đủ thủ tục thanh toán.
4.4. Bên B có trách nhiệm cài đặt phần mềm website lên máy chủ và người sử dụng có thể truy cập bất cứ nơi nào có đường truyền internet.
4.5. Bên B có trách nhiệm giao cho Bên A user name và password của domain và hosting hiện có của Bên B.
4.6. Bên B có trách nhiệm hướng dẫn và huấn luyện cách thức sử dụng phần mềm và bảo trì hệ thống cho Bên A.
4.7. Sau ngày ký nghiệm thu phần mềm website, Bên B sẽ thực hiện bàn giao hệ thống cho Bên A. Nội dung bàn giao gồm:
- Tất cả các mã nguồn của phần mềm website;
- User name và password của Ban quản trị hệ thống website.
ĐIỀU 5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
5.1. Bên A có các quyền sau đây:
5.1.1. Nhận bàn giao website đúng tiến độ và đúng nội dung, chất lượng theo văn bản đã được Bên A ký duyệt và quy định trong Hợp đồng này.
5.1.2. Nghiệm thu, đánh giá website được Bên B bàn giao.
5.1.3. Yêu cầu Bên B cung cấp hoá đơn hợp pháp theo quy định của pháp luật.
5.1.4. Từ chối thanh toán phần phát sinh không có trong Hợp đồng này hoặc không được ký duyệt bởi Bên A.
5.1.5. Thu hồi toàn bộ dữ liệu mà Bên A đã giao cho Bên B, đồng thời yêu cầu Bên B xóa bỏ toàn bộ dữ liệu đã sao lưu tại hệ thống máy tính của Bên B khi Hợp đồng bị chấm dứt.
5.1.6. Yêu cầu Bên B khắc phục, sửa chữa các lỗi phát sinh trong quá trình website hoạt động.
5.1.7. Sau khi Bên A thực hiện nghĩa vụ thanh toán cho Bên B theo Hợp đồng này, Bên A có toàn quyền sở hữu và sử dụng đối với website được Bên B thực hiện theo Hợp đồng này.
5.1.8. Các quyền khác theo quy định trong Hợp đồng này và theo quy định của pháp luật.
5.2. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
5.2.1. Cung cấp những thông tin, tài liệu, dữ liệu cần thiết liên quan đến việc thiết kế, bản quyền và nội dung hình ảnh, logo sử dụng trong website cho Bên B để tiến hành công việc.
5.2.2. Thanh toán đầy đủ và đúng thời hạn theo quy định tại Điều 2 Hợp đồng này.
5.2.3. Chịu trách nhiệm về nội dung trên website của Bên A theo quy định của pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
5.2.4. Nghĩa vụ khác được quy định trong Hợp đồng này và theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
6.1. Bên B có các quyền sau đây:
6.1.1. Được Bên A thanh toán đầy đủ và đúng thời hạn theo quy định tại Điều 2 Hợp đồng này.
6.1.2. Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu.
6.1.3. Các quyền khác theo quy định trong Hợp đồng này và theo quy định của pháp luật.
6.2. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
6.2.1. Thực hiện các công việc được quy định trong Hợp đồng này.
6.2.2. Bàn giao kết quả công việc cho Bên A đúng tiến độ, đúng nội dung, chất lượng theo quy định trong Hợp đồng này.
6.2.3. Phát hành hoá đơn hợp pháp theo quy định của pháp luật cho Bên A đối với dịch vụ mà Bên B cung cấp cho Bên A theo Hợp đồng này. Bên B đảm bảo tính hợp pháp và tự chịu trách nhiệm về các hóa đơn, chứng từ, văn bản cung cấp cho Bên A.
6.2.4. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về nội dung và chất lượng của website theo quy định trong Hợp đồng này. Bên B phải khắc phục, sửa chữa các lỗi phát sinh trong quá trình Bên A chạy thử và sử dụng website theo quy định trong Hợp đồng này.
6.2.5. Bảo đảm tính sở hữu và sử dụng hợp pháp đối với website mà Bên B cung cấp cho Bên A theo Hợp đồng này, không vi phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ và các quy định khác có liên quan. Bên B đảm bảo rằng các dữ liệu được chuyển giao không thuộc quyền sở hữu và sử dụng của bên thứ ba và việc sử dụng, khai thác các dữ liệu đó là không có giới hạn.
6.2.6. Bảo vệ đối với những xâm nhập trái phép trong quá trình phát triển hệ thống. Sau khi website đi vào hoạt động, Bên B có trách nhiệm phòng chống hacker/hacking dưới mọi hình thức khi Bên A phát hiện thấy dấu hiệu bất thường về hoạt động của website. Bên B phải có biện pháp xử lý các vấn đề trên chậm nhất trong vòng 24 tiếng, đảm bảo đưa website hoạt động bình thường trở lại.
6.2.7. Không sao chép nội dung, thiết kế của bất cứ website của bên thứ ba nào hoặc từ website mà Bên B cung cấp cho bên khác.
6.2.8. Không được sử dụng các thông tin, tài liệu, dữ liệu, … do Bên A cung cấp sai mục đích được quy định trong Hợp đồng này. Bảo quản và bàn giao lại cho cho Bên A các tài liệu, dữ liệu được giao để thực hiện công việc sau khi công việc hoàn thành.
6.2.9. Không được tiết lộ bất kì thông tin, tài liệu nào liên quan đến Hợp đồng này; thông tin do Bên A cung cấp; các trao đổi giữa hai Bên không giới hạn bằng văn bản, email hay lời nói. Bảo mật những thông tin liên quan đến Bên A và dự án trong suốt quá trình thực hiện và sau khi chấm dứt Hợp đồng này.
6.2.10. Không được cung cấp cho bên thứ ba thiết kế website tương tự như thiết kế website cung cấp cho Bên A.
6.2.11. Không được giao cho Bên khác thực hiện thay công việc của Bên B được quy định trong Hợp đồng này, trừ khi được Bên A đồng ý bằng văn bản.
6.2.12. Hoàn trả lại số tiền mà Bên A đã thanh toán cho Bên B nếu Bên B đơn phương chấm dứt Hợp đồng không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 Hợp đồng này.
6.2.13. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của mình trong Hợp đồng này và các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 7. NGHIỆM THU
7.1. Hai Bên sẽ lập biên bản nghiệm thu phần mềm website khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau:
- Website đã được thiết kế đúng như thỏa thuận được thống nhất giữa hai Bên;
- Các phép tính toán và đưa nội dung lên website chính xác.
7.2. Đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền sẽ là người ký biên bản nghiệm thu.
ĐIỀU 8. BẢO HÀNH VÀ BẢO TRÌ
8.1. Phần mềm website được Bên B bảo hành 12 (mười hai) tháng miễn phí tính từ ngày ký nghiệm thu. Điều kiện và phương thức bảo hành như sau:
- Trong vòng 01 tháng đầu kể từ khi website chính thức hoạt động, Bên B phải theo dõi giám sát toàn bộ hoạt động của website, nếu có bất kỳ lỗi nào được phát hiện thì Bên B phải có trách nhiệm khắc phụ, chỉnh sửa trong thời hạn chậm nhất là 24 giờ kể từ khi nhận được thông tin.
- Đối với lỗi hệ thống nghiêm trọng làm gián đoạn hoạt động, Bên A sẽ thông báo cho Bên B bằng mọi hình thức nhanh nhất và Bên B sẽ tiến hành khắc phục trong thời gian tối đa là 24 giờ (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, tết).
- Những lỗi về số liệu, sai sót do ban quản trị hệ thống thao tác, Bên B sẽ hỗ trợ cùng giải quyết thông qua: điện thoại, email, fax, …
- Đối với sai sót hoặc các yêu cầu chỉnh sửa để thuận tiện sử dụng, Bên A có thể thông báo cho Bên B để cùng thương lượng phương thức và thời gian giải quyết;
- Trong thời gian bảo hành, nếu có phát sinh yêu cầu mới như: chỉnh sửa các chức năng để tiện sử dụng, sửa đổi hình thức, giao diện, … tùy theo mức độ cụ thể sẽ được tính phí thông qua sự bàn bạc giữa hai Bên.
8.2. Các trường hợp không được bảo hành và bảo trì:
- Do các sự cố về phần cứng, tuy nhiên Bên B sẽ hỗ trợ sửa chữa trong thời gian sớm nhất và có tính phí theo từng trường hợp cụ thể phát sinh.
- Mất mát dữ liệu hệ thống được lưu trữ trên máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ.
ĐIỀU 9. CHUYỂN SERVER, DỮ LIỆU
Trong trường hợp Bên A muốn chuyển hosting hay server sang nhà cung cấp dịch vụ khác, Bên B sẽ hỗ trợ chuyển dữ liệu và website cho Bên A mà không tính phí.
ĐIỀU 10. QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
10.1. Bên B thừa nhận và đồng ý rằng Bên A là chủ sở hữu duy nhất, có toàn bộ các quyền sở hữu trí tuệ, quyền tài sản đối với website, tên miền, nội dung, thiết kế của website theo Hợp đồng này.
10.2. Không một từ ngữ hoặc thỏa thuận nào theo Hợp đồng này có thể được hiểu hoặc được giải thích rằng Bên B được chuyển giao hoặc được cấp phép dưới bất cứ hình thức nào đối với website, tên miền, nội dung, thiết kế của website theo Hợp đồng này.
10.3. Bên B chịu trách nhiệm về phí bản quyền, những chi phí giải quyết tranh chấp, chi phí tố tụng và thiệt hại (nếu có) liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ của website, tên miền, các thiết kế đã cung cấp cho Bên A.
ĐIỀU 11. BẢO MẬT THÔNG TIN
11.1. Bên B không được tiết lộ bất kì thông tin, tài liệu nào liên quan đến Hợp đồng này và Phụ lục Hợp đồng kèm theo (nếu có); thông tin do Bên A cung cấp; các trao đổi giữa hai Bên không giới hạn bằng văn bản, email hay lời nói. Bảo mật những thông tin được yêu cầu giữ bí mật của Bên A trong suốt quá trình thực hiện và sau khi chấm dứt Hợp đồng này, trừ khi được Bên A đồng ý bằng văn bản.
11.2. Trường hợp Bên B vi phạm quy định về bảo mật thông tin thì Bên A có quyền chấm dứt Hợp đồng này và yêu cầu Bên B hoàn trả toàn bộ số tiền đã nhận của Bên A, đồng thời Bên B phải chịu phạt 8% giá trị Hợp đồng này và bồi thường thiệt hại cho Bên A theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 12. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VÀ PHẠT VI PHẠM
12.1. Bồi thường thiệt hại
12.1.1. Bên B phải bồi thường và khắc phục hậu quả cho Bên A đối với toàn bộ thiệt hại do Bên B gây ra do hành vi không bàn giao hoặc chậm bàn giao kết quả công việc hoặc bàn giao kết quả công việc không đúng nội dung, chất lượng theo quy định trong Hợp đồng này.
12.1.2. Mỗi Bên phải bồi thường thiệt hại cho Bên còn lại trong trường hợp khác theo Hợp đồng này và theo quy định của pháp luật.
12.2. Phạt vi phạm
12.2.1. Trường hợp Bên B chậm bàn giao kết quả công việc cho Bên A thì Bên B bị phạt [l]% giá trị Hợp đồng/ 01 ngày quá hạn nhưng tổng tiền phạt cộng dồn không quá 8% giá trị Hợp đồng.
12.2.2. Trường hợp Bên A không thực hiện đúng nghĩa vụ thanh toán của mình thì Bên A bị phạt [l]% số tiền chậm trả/ 01 ngày quá hạn nhưng tổng tiền phạt cộng dồn không quá 8% giá trị Hợp đồng.
12.2.3. Trường hợp một Bên trong Hợp đồng vi phạm bất kì nghĩa vụ nào khác được quy định trong Hợp đồng này mà không khắc phục được trong thời hạn [...](…..) ngày thì Bên vi phạm phải thanh toán cho Bên bị vi phạm một khoản tiền phạt là [l]% giá trị Hợp đồng và bồi thường mọi thiệt hại phát sinh (nếu có).
12.2.4. Bên vi phạm nghĩa vụ được quy định trong Hợp đồng này vừa phải chịu phạt vi phạm và vừa phải bồi thường thiệt hại (nếu có) theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 13. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG VÀ GIẢI QUYẾT HẬU QUẢ
13.1. Hợp đồng này chấm dứt khi:
13.1.1. Hai Bên đã thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ trong Hợp đồng này.
13.1.2. Hai Bên thỏa thuận chấm dứt Hợp đồng.
13.1.3. Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng nếu Bên B không chuyển giao phần mềm hoặc không chuyển giao các kết quả công việc khác đúng và đầy đủ theo các quy định trong Hợp đồng này. Khi đó Bên B phải hoàn trả số tiền Bên A đã thanh toán tương ứng với phần nghĩa vụ chưa thực hiện hoặc thực hiện không đúng.
13.1.4. Bên B có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng nếu Bên A vi phạm tiến độ về thanh toán theo quy định trong Hợp đồng này.
13.1.5. Trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
13.2. Hậu quả của việc chấm dứt Hợp đồng
13.2.1. Khi Hợp đồng bị chấm dứt do thỏa thuận của hai Bên thì các bên có trách nhiệm thực hiện các quyền, nghĩa vụ của mình theo thỏa thuận và theo các quy định khác của pháp luật.
13.2.2. Khi Hợp đồng bị đơn phương chấm dứt thực hiện thuộc một trong các trường hợp được quy định tại khoản 13.1 Điều này thì các Bên không phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ, trừ thỏa thuận về phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại và thỏa thuận về giải quyết tranh chấp. Bên đã thực hiện nghĩa vụ có quyền yêu cầu Bên còn lại hoàn trả số tiền tương ứng với phần nghĩa vụ chưa được thực hiện, thực hiện không đúng; hoặc thanh toán phần nghĩa vụ đã thực hiện.
13.2.3. Bên nào đơn phương chấm dứt Hợp đồng không thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 13.1 Điều này thì bị coi là vi phạm Hợp đồng này và phải chịu phạt theo khoản 12.2 Điều 12 Hợp đồng này, đồng thời phải bồi thường thiệt hại (nếu có).
13.2.4. Khi Hợp đồng chấm dứt, các Bên thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình theo quy định tại Hợp đồng này và theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 14. ĐIỀU KHOẢN CHUNG
14.1. Hai Bên tự nguyện, cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các nội dung trong Hợp đồng này. Nếu có bất kì tranh chấp nào phát sinh thì hai Bên sẽ nỗ lực giải quyết bằng thương lượng hoặc hòa giải. Trường hợp không giải quyết được bằng thương lượng hoặc hòa giải thì một Bên bất kì có quyền khởi kiện để yêu cầu Tòa án nhân dân có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. Bất kì chi phí nào phát sinh trong việc giải quyết vụ việc sẽ do bên thua kiện chịu.
14.2. Các phụ lục, biên bản, văn bản thỏa thuận hoặc bất kì hình thức văn bản nào liên quan đến Hợp đồng này đã được hai Bên cùng ký đều là bộ phận không thể tách rời của Hợp đồng này và có giá trị pháp lí ràng buộc giữa các Bên. Trong trường hợp có sự xung đột giữa Hợp đồng và các văn bản này thì ưu tiên áp dụng quy định của Hợp đồng này.
14.3. Bất kì điều khoản nào của Hợp đồng này bị vô hiệu đều không làm ảnh hưởng tới hiệu lực của các điều khoản còn lại.
14.4. Bất kì sửa đổi, bổ sung nào đối với Hợp đồng này phải được lập thành văn bản và được ký hợp lệ bởi hai Bên, có hiệu lực kể từ ngày ký hoặc ngày khác được quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung.
14.5. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký cho tới khi các Bên đã hoàn thành đầy đủ các nghĩa vụ có liên quan theo Hợp đồng này, trừ khi bị chấm dứt trước thời hạn theo quy định của Hợp đồng này.
14.6. Hợp đồng này gồm [...](…..) trang, được lập thành [...](…..) bản gốc bằng tiếng Việt, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ [...](…..) bản để thực hiện.
Các Bên đã tự mình đọc lại toàn bộ nội dung của Hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản có trong Hợp đồng này và tự nguyện ký vào văn kiện./.
BÊN A | BÊN B |