1. Mẫu Báo cáo tình hình khai thác tài nguyên nước mới nhất 2024
Mẫu Báo cáo tình hình khai thác tài nguyên nước được ban hành tại phụ lục của Nghị định 54/2023/NĐ-CP gồm ba mẫu:
- Mẫu 60: Báo cáo tình hình khai thác nước mặt
- Mẫu 61: Báo cáo tình hình khai thác nước dưới đất
- Mẫu 62: Báo cáo tình hình khai thác nước biển
1.1 Mẫu Báo cáo tình hình khai thác nước mặt
Mẫu 60
TÊN CHỦ GIẤY PHÉP _________________ Số:…../….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ ….., ngày ... tháng .... năm.... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KHAI THÁC NƯỚC MẶT
Công trình……………., tỉnh/thành phố…………..
Giấy phép khai thác nước số:……………….
Năm…………
I. Thông tin chung
Khái quát được các thông tin cơ bản về chủ giấy phép, công trình khai thác, việc vận hành công trình và những vấn đề phát sinh, thay đổi (nếu có).
II. Tình hình khai thác tài nguyên nước
Tổng hợp theo mẫu bảng dưới đây:
Bảng 1. Tổng hợp tình hình khai thác nước mặt
(Đối với loại hình hồ chứa, đập dâng và các công trình ngăn sông,
suối, kênh, mương, rạch)
STT | Thời gian | Lưu lượng đến hồ (m3/s) | Tổng lưu lượng xả (m3/s) | Dòng chảy tối thiểu (m3/s) | |||||
Lớn nhất | Nhỏ nhất | Trung bình | Lớn nhất | Nhỏ nhất | Trung bình | Thực tế | Yêu cầu | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | ||
1 | Tháng 1 | ||||||||
2 | Tháng 2 | ||||||||
… | … | ||||||||
12 | Tháng 12 |
Ghi chú bảng 1: Đối với công trình có mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan không phải tổng hợp theo (1), (2), (3).
(1): là giá trị lưu lượng nước đến hồ trung bình ngày lớn nhất theo từng tháng.
(2): là giá trị lưu lượng đến hồ trung bình ngày nhỏ nhất theo từng tháng.
(3): là giá trị lưu lượng đến hồ trung bình tháng.
(4): là tổng lưu lượng xả về hạ du trung bình ngày lớn nhất qua tất cả các hạng mục xả của công trình.
(5): là tổng lưu lượng xả về hạ du trung bình ngày nhỏ nhất qua tất cả các hạng mục xả của công trình.
(6): là giá trị lưu lượng xả trung bình tháng qua tất cả các hạng mục xả của công trình.
(7): là giá trị lưu lượng xả nhỏ nhất trong ngày theo từng tháng.
(8): là giá trị được quy định tại giấy phép tài nguyên nước.
Bảng 2. Tổng hợp tình hình khai thác nước mặt
(Đối với loại hình khác hồ chứa, đập dâng và các công trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch)
STT | Thời gian | Lưu lượng khai thác (m 3 /ngày đêm hoặc m 3 /s tùy loại hình) | Lưu lượng khai thác được cấp phép (m 3 /ngày đêm hoặc m 3 /s tùy loại hình) | Số ngày khai thác | Tổng lượng khai thác (Triệu m 3 ) | ||
Lớn nhất | Nhỏ nhất | Trung bình | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||
1 | Tháng 1 | ||||||
2 | Tháng 2 | ||||||
… | … | ||||||
… | … | ||||||
… | … | ||||||
12 | Tháng 12 | ||||||
Tổng |
Ghi chú bảng 2:
(1): là giá trị lưu lượng khai thác trung bình ngày lớn nhất theo từng tháng.
(2): là giá trị lưu lượng khai thác trung bình ngày nhỏ nhất theo từng tháng.
(3): là giá trị lưu lượng khai thác trung bình tháng.
(4): là lưu lượng nước khai thác được quy định tại Giấy phép khai thác tài nguyên nước.
(5): là tổng số ngày khai thác thực tế của công trình được xác định cho từng tháng.
(6): là tổng lượng nước mặt khai thác thực tế của công trình được xác định cho từng tháng.
III. Tình hình thực hiện các quy định của giấy phép tài nguyên nước
Đánh giá kết quả thực hiện trong kỳ báo cáo đối với từng nội dung, yêu cầu quy định trong giấy phép đã được cấp, bao gồm cả nghĩa vụ nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (nếu có).
Tình hình sử dụng dịch vụ hỗ trợ ra quyết định vận hành hồ chứa, liên hồ chứa (nếu có).
IV. Đề xuất, kiến nghị
CHỦ GIẤY PHÉP
(Ký, đóng dấu nếu có)
1.2 Mẫu Báo cáo tình hình khai thác nước dưới đất
Mẫu 61
TÊN CHỦ GIẤY PHÉP _______________ Số:…../….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ ….., ngày ... tháng .... năm.... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Công trình………………, tỉnh/thành phố…………….
Giấy phép khai thác nước số:………….
Năm……..
I. Thông tin chung
Khái quát được các thông tin cơ bản về chủ giấy phép, công trình khai thác, việc vận hành công trình và những vấn đề phát sinh, thay đổi (nếu có).
II. Tình hình khai thác tài nguyên nước
Tổng hợp tình hình khai thác nước dưới đất theo các mẫu bảng dưới đây:
Lưu lượng khai thác của công trình:
STT | Thời gian | Lưu lượng khai thác | Số ngày khai thác (ngày) | Lưu lượng cấp phép (m3/ngày đêm) | ||
Lớn nhất | Nhỏ nhất | Trung bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | ||
1 | Tháng 1 | |||||
2 | Tháng 2 | |||||
… | … | |||||
12 | Tháng 12 |
Mực nước tại các giếng khai thác:
TT | Thời gian | Mực nước giếng khai thác số ... (m) | |||
Lớn nhất | Nhỏ nhất | Trung bình | Chiều sâu mực nước động lớn nhất cho phép | ||
(6) | (7) | (8) | (9) | ||
1 | Tháng 1 | ||||
2 | Tháng 2 | ||||
… | … | ||||
12 | Tháng 12 |
Ghi chú:
(1): là lưu lượng khai thác trung bình ngày lớn nhất theo từng tháng.
(2): là lưu lượng khai thác trung bình ngày nhỏ nhất theo từng tháng.
(3): là lưu lượng khai thác trung bình tháng.
(4): là số ngày khai thác nước trong tháng.
(5): là lưu lượng nước khai thác được quy định tại Giấy phép khai thác tài nguyên nước.
(6): là mực nước động lớn nhất xuất hiện theo từng tháng.
(7): là mực nước động nhỏ nhất xuất hiện theo từng tháng.
(8): là mực nước động trung bình theo từng tháng.
(9): là mực nước động được quy định tại Giấy phép khai thác tài nguyên nước.
III. Tình hình thực hiện các quy định của giấy phép tài nguyên nước
Đánh giá kết quả thực hiện trong kỳ báo cáo đối với từng nội dung, yêu cầu quy định trong giấy phép đã được cấp, bao gồm cả nghĩa vụ nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (nếu có).
IV. Đề xuất, kiến nghị
CHỦ GIẤY PHÉP
(Ký, đóng dấu nếu có)
1.3 Báo cáo tình hình khai thác nước biển
Mẫu 62
TÊN CHỦ GIẤY PHÉP _________________ Số:…../….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ ….., ngày ... tháng .... năm.... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KHAI THÁC NƯỚC BIỂN
Công trình…….., tỉnh/thành phố…………..
Giấy phép khai thác nước số:…………..
Năm………..
I. Thông tin chung
Khái quát được các thông tin cơ bản về chủ giấy phép, công trình khai thác, việc vận hành công trình và những vấn đề phát sinh, thay đổi (nếu có).
II. Tình hình khai thác tài nguyên nước
Tổng hợp tình hình khai thác nước biển theo mẫu bảng dưới đây:
TT | Thời gian | Lưu lượng khai thác | Lưu lượng khai thác được cấp phép (m3/ngày đêm) | Số ngày khai thác | Tổng lượng khai thác (Triệu m3) | ||
Lớn nhất | Nhỏ nhất | Trung bình | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||
1 | Tháng 1 | ||||||
2 | Tháng 2 | ||||||
… | … | ||||||
12 | Tháng 12 | ||||||
Tổng |
Ghi chú:
(1): là giá trị lưu lượng khai thác trung bình ngày lớn nhất theo từng tháng.
(2): là giá trị lưu lượng khai thác trung bình ngày nhỏ nhất theo từng tháng.
(3): là giá trị lưu lượng khai thác trung bình tháng.
(4): là lưu lượng nước khai thác được quy định tại Giấy phép khai thác tài nguyên nước biển.
(5): là số ngày khai thác nước biển.
(6): là tổng lượng nước khai thác theo từng tháng.
III. Tình hình thực hiện các quy định của giấy phép tài nguyên nước
Đánh giá kết quả thực hiện trong kỳ báo cáo đối với từng nội dung, yêu cầu quy định trong giấy phép đã được cấp.
IV. Đề xuất, kiến nghị
CHỦ GIẤY PHÉP
(Ký, đóng dấu nếu có)
2. Khi nào phải nộp báo cáo tình hình khai thác tài nguyên nước?
Căn cứ Điều 29 Nghị định 54/2024/NĐ-CP, việc báo cáo hoạt động khai thác tài nguyên nước được thực hiện hằng năm, trước ngày 30/01 của năm tiếp theo. Khi đó, chủ giấy phép lập báo cáo theo các mẫu trên và gửi về:
- Cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu là công trình thủy lợi) hoặc Sở Công Thương (nếu là công trình thủy định, nhiệt điện) nơi xây dựng công trình.
- Sở Tài nguyên và Môi trường nơi xây dựng công trình nếu thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Trong đó, việc tổng hợp thông tin, số liệu liên quan trong nội dung báo cáo được thực hiện từ ngày 01/01 - hết 31/12 của năm báo cáo.
Trên đây là mẫu Báo cáo tình hình khai thác tài nguyên nước 2024.