Cuối mỗi niên độ kế toán, các doanh nghiệp phải tiến hành báo cáo tài chính, trong đó, báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một phần không thể thiếu trong báo cáo tài chính. Dưới đây là mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ mới nhất hiện nay
- 1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì? Cấu trúc của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 2. Ý nghĩa của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 3. Các phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 4. Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo Thông tư 200
- 4.1. Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương thức trực tiếp
- 4.2 Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương thức gián tiếp
- 5. Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo Thông tư 133
- 5.1. Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương thức trực tiếp
1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì? Cấu trúc của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là bản báo cáo tổng hợp lại tình hình dòng tiền ra - vào của doanh nghiệp trong một thời gian nhất định. Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ thể hiện những thay đổi tài sản, khả năng chuyển đổi thành tiền của tài sản cũng như khả năng thanh toán….
Trong đó:
- Dòng tiền ra:
- Chi mua cổ phiếu, nguyên nhiên vật liệu thô, hàng hóa để kinh doanh hoặc các công cụ.
- Chi trả lương, tiền thuê và các chi phí hoạt động hàng ngày.
- Chi mua tài sản cố định – máy tính cá nhân, máy móc, thiết bị văn phòng,…
- Chi trả lợi tức.
- Chi trả thuế thu nhập, thuế doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các thuế và phí khác.
- Dòng tiền vào:
- Các khoản thanh toán của khách hàng cho việc mua sắm hàng hóa, dịch vụ.
- Lãi tiền gửi từ ngân hàng.
- Lãi tiết kiệm và lợi tức đầu tư.
- Đầu tư của cổ đông.
Cấu trúc của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm:
- Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.
- Dòng tiền từ hoạt động đầu tư.
- Dòng tiền từ hoạt động tài chính.
2. Ý nghĩa của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp, giúp các nhà quản lý nắm bắt và phân tích việc thu - chi của doanh nghiệp. Theo đó, nhờ báo cáo lưu chuyển tiền tệ mà nhà quản lý có thể biết được mối quan hệ giữa dòng tiền thuần và lợi nhuận.
Ngoài ra, tại báo cáo cũng phản ánh rõ ràng lý do của sự chênh lệch giữa dòng tiền tệ vào và ra như thế nào giúp quản trị doanh nghiệp cân đối thu chi hiệu quả. Bên cạnh đó, báo cáo lưu chuyển tiền tệ còn giúp nhận định và đánh giá chính xác khả năng tạo ra tiền từ yếu tố nội sinh hay ngoại sinh trong tương lai và cả khả năng trả nợ đúng hạn, nhu cầu vốn bổ sung của doanh nghiệp.
3. Các phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Hiện nay có 02 phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp. Hai phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ được căn cứ trên hai thông tư đó là Thông tư 200 và Thông tư 300. Cụ thể:
- Phương pháp lập báo cáo lưu tuyển tiền tệ gián tiếp
Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp phải đảm bảo các dòng tiền vào và ra được xác định và tính bằng cách sẽ điều chỉnh lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp để khỏi ảnh hưởng đến các khoản mục không phải bằng tiền và cả các khoản ảnh hưởng về tiền cụ thể như là:
- Những khoản chi phí không bằng tiền là khấu hao tài sản cố định, dự phòng
- Những khoản lãi lỗ không bằng tiền như là sự lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái mà doanh nghiệp chưa thực hiện
- Những dòng tiền từ hoạt động đầu tư mà các khoản lỗ lãi được phân loại: nhượng bán bất động sản, tiền cho vay, cổ tức…
- Bên cạnh đó có các khoản chi phí vay đã ghi nhận…
Ngoài ra, còn có cả các dòng tiền đã được điều chỉnh tiếp tục với sự thay đổi vốn lưu động từ hoạt động kinh doanh cùng với đó là các khoản chi phí trả trước dài hạn và các khoản thu chi khác (lãi vay đã trả, thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp, những thay đổi của chi phí trả trước…)
- Phương pháp lập báo cáo lưu tuyển tiền tệ trực tiếp
Theo phương pháp lập báo cáo tiền tệ trực tiếp, các dòng tiền vào và ra được xác định và trình bày bằng việc tổng hợp và phân tích trực tiếp từ những khoản tiền chi và vào theo mỗi nội dung thu và chi từ chi tiết của doanh nghiệp và từ các sổ kế toán.
Theo đó, khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ bạn cần đảm bảo những nguyên tắc nêu trên nhằm đảm bảo tính chính xác, hợp pháp của báo cáo.
4. Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo Thông tư 200
4.1. Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương thức trực tiếp
Đơn vị báo cáo:....... | Mẫu số B 03 – DN |
Địa chỉ:……… | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | |||
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ | 02 | |||
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | |||
4. Tiền lãi vay đã trả | 04 | |||
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 05 | |||
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | |||
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | |||
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | |||
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | |||
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | |||
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | |||
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | |||
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | |||
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | |||
3. Tiền thu từ đi vay | 33 | |||
4. Tiền trả nợ gốc vay | 34 | |||
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính | 35 | |||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | |||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) | 50 | |||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) | 70 |
Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
4.2 Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương thức gián tiếp
Đơn vị báo cáo:......... | Mẫu số B 03 – DN |
Địa chỉ:………….. | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1. Lợi nhuận trước thuế | 01 | |||
2. Điều chỉnh cho các khoản | ||||
- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT | 02 | |||
- Các khoản dự phòng | 03 | |||
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ | 04 | |||
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư | 05 | |||
- Chi phí lãi vay - Các khoản điều chỉnh khác | 06 07 | |||
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động | 08 | |||
- Tăng, giảm các khoản phải thu | 09 | |||
- Tăng, giảm hàng tồn kho | 10 | |||
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) | 11 | |||
- Tăng, giảm chi phí trả trước | 12 | |||
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh | 13 | |||
- Tiền lãi vay đã trả | 14 | |||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 15 | |||
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 16 | |||
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 17 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | |||
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | |||
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | |||
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | |||
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | |||
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | |||
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | |||
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | |||
3. Tiền thu từ đi vay | 33 | |||
4. Tiền trả nợ gốc vay | 34 | |||
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính | 35 | |||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | |||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) | 50 | |||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) | 70 |
Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số chỉ tiêu”.
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) Số chứng chỉ hành nghề; Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
5. Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo Thông tư 133
5.1. Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương thức trực tiếp
Đơn vị báo cáo: ………… Địa chỉ: …………… | Mẫu số B03 – DNN (Ban hành theoThông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm ...
Đơn vị tính: ………….
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | |||
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ | 02 | |||
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | |||
4. Tiền lãi vay đã trả | 04 | |||
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 05 | |||
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | |||
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác | 21 | |||
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác | 22 | |||
3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 23 | |||
4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 24 | |||
5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 25 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | |||
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | |||
3. Tiền thu từ đi vay | 33 | |||
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính | 34 | |||
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 35 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | |||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) | 50 | |||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 60 61 | |||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ | 70 |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) | ..., ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
5.2 Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương thức gián tiếp
Đơn vị báo cáo: ………… Địa chỉ: ………... | Mẫu số B03 – BNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm ...
Đơn vị tính: ………….
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1. Lợi nhuận trước thuế | 01 | |||
2. Điều chỉnh cho các khoản | 02 | |||
- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT | 03 | |||
- Các khoản dự phòng | 04 | |||
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ | 05 | |||
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư | 06 | |||
- Chi phí lãi vay | 07 | |||
- Các khoản điều chỉnh khác | 08 | |||
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động | 09 | |||
- Tăng, giảm các khoản phải thu | 10 | |||
- Tăng, giảm hàng tồn kho | 11 | |||
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) | 12 | |||
- Tăng, giảm chi phí trả trước | 13 | |||
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh | 14 | |||
- Tiền lãi vay đã trả | 15 | |||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 16 | |||
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 17 | |||
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 18 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác | 21 | |||
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác | 22 | |||
3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 23 | |||
4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 24 | |||
5.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 25 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | |||
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | |||
3. Tiền thu từ đi vay | 33 | |||
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ gốc thuê tài chính | 34 | |||
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 35 | |||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ | 70 |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) | Lập, ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số chỉ tiêu”.
(2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
Trên đây là mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Nếu còn vấn đề vướng mắc về các nội dung lĩnh vực kế toán, bạn đọc vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ, giải đáp.