Góp vốn được thực hiện khi thành lập doanh nghiệp mới hoặc khi góp thêm vào vốn điều lệ của doanh nghiệp đã được thành lập. Sau khi góp vốn, các cá nhân, tổ chức tại doanh nghiệp sẽ được cấp Giấy chứng nhận phần vốn đã góp. Dưới đây là một số mẫu Giấy chứng nhận góp vốn của các loại hình doanh nghiệp.
1. Giấy chứng nhận góp vốn là gì?
Giấy chứng nhận góp vốn không chỉ ghi nhận số vốn mà các cá nhân, tổ chức góp vào mà còn là giấy tờ xác nhận tư cách thành viên của cá nhân, tổ chức tại doanh nghiệp.
Theo đó, thời điểm cấp Giấy chứng nhận góp vốn như sau:
- Cấp mới Giấy chứng nhận góp vốn: Tại thời điểm cá nhân, tổ chức góp đủ phần vốn góp sẽ được cấp Giấy chứng nhận phần vốn góp tương ứng với giá trị phần vốn đã góp. Các trường hợp công ty cấp Giấy chứng nhận phần vốn góp mới:
+ Thành viên tham gia góp vốn thành lập công ty
+ Thành viên chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp cho cá nhân, tổ chức khác.
+ Công ty tiếp nhận thêm thành viên mới, làm tăng vốn điều lệ của công ty.
- Cấp lại Giấy chứng nhận phần vốn góp: Trường hợp Giấy chứng nhận phần vốn góp bị mất, bị hư hỏng hoặc bị hủy hoại dưới hình thức khác, thành viên góp vốn sẽ được cấp lại Giấy chứng nhận phần vốn góp.
2. Giấy chứng nhận góp vốn gồm những nội dung gì?
Với mỗi loại hình doanh nghiệp khác nhau, nội dung trong Giấy chứng nhận góp vốn cũng khác nhau. Tuy nhiên, thông thường trên Giấy chứng nhận góp vốn của hầu hết loại hình doanh nghiệp đều ghi nhận các nội dung sau (theo khoản 5 Điều 47 Luật Doanh nghiệp 2020):
- Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính của công ty;
- Vốn điều lệ của công ty;
- Thông tin của cá nhân, tổ chức góp vốn: Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân (đối với thành viên là cá nhân); tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính (đối với thành viên là tổ chức);
- Phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp;
- Số, ngày cấp Giấy chứng nhận phần vốn góp;
- Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty.
3. Mẫu Giấy chứng nhận góp vốn cho các loại hình doanh nghiệp
3.1 Giấy chứng nhận góp vốn Công ty cổ phần
CÔNG TY CỔ PHẦN ……… ----------------------- Số: …./CNGV-….. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------o0o------------- …., ngày …… tháng … năm ….. |
GIẤY CHỨNG NHẬN GÓP VỐN
CÔNG TY CỔ PHẦN …………………………….
Mã số doanh nghiệp: ……… do Sở Kế hoạch Đầu tư ………. cấp ngày ………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………
2. Vốn điều lệ: ……………… đồng (………………. tỷ đồng Việt Nam).
Tổng số cổ phần: ……… cổ phần (…………… cổ phần).
+ Cổ phần cổ đông sáng lập đã mua: ………… cổ phần (…………. cổ phần).
+ Cổ phần chào bán: 0 cổ phần
Loại cổ phần:
+ Cổ phần phổ thông: …………… cổ phần (………. cổ phần).
+ Cổ phần ưu đãi: 0 cổ phần
Mệnh giá cổ phần : ………… VNĐ (……….. đồng Việt Nam).
Cấp cho ……………….
………………….. Giới tính: ………………..
Sinh ngày: ………… Dân tộc: ………… Quốc tịch: …………….
Số CMTND: ……………. do Công …………….. cấp ngày: ……………..
Hộ khẩu thường trú:…………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………..
…………….. góp ………. đồng (………. đồng Việt Nam), tương ứng …… cổ phần (…………. cổ phần), chiếm ………% tổng vốn điều lệ Công ty.
XÁC NHẬN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN …………………..
3.2 Giấy chứng nhận góp vốn Công ty TNHH, Công ty hợp danh
CÔNG TY .................. Số ...../......../GCN – ......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
GIẤY CHỨNG NHẬN PHẦN VỐN GÓP
Số: ........ - ........./GCN (Lần ...............)
- Căn cứ Luật doanh nghiệp 2020 số 59/2020/QH14 của Quốc hội Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:…………cấp ngày ....... tháng ...... năm ....... của Sở Kế Hoạch và Đầu Tư tỉnh……………….
- Căn cứ tình hình góp vốn thực tế của thành viên.
CHỨNG NHẬN
Thành viên:………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………….
Giấy CMND/ĐKKD số:…………….do:………..cấp ngày:.............................
Đã góp đủ giá trị phần vốn góp của mình là:...... VNĐ (............... chẵn), (Tỷ lệ vốn góp……….%).
Hình thức góp vốn:
+ Tiền mặt: ………………………………………………………………
+ Tài sản: ………………………………………………………………
Thời điểm góp vốn:………………………………………………………..
Giấy chứng nhận này được lập thành hai bản gốc, một bản cấp cho thành viên góp vốn, một bản lưu ở hồ sơ công ty.
......, ngày ....... tháng ....... năm ........ |
3.3 Giấy chứng nhận góp vốn Hợp tác xã
HTX .................. Số ...../......../GCN – ......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
GIẤY CHỨNG NHẬN VỐN GÓP
(Cấp lần …….)
Căn cứ Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 20/11/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Hợp tác xã năm 2012;
Căn cứ Điều lệ HTX được thông qua ngày ……tháng……năm……;
Căn cứ mức vốn góp của các thành viên.
Hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):…………………………
………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: Số….., đường…………, ấp (khóm)…………, xã (phường, thị trấn)…………., huyện (thị xã, thành phố)…………, tỉnh….
Số và ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: Số………….., ngày ……tháng……năm……
CHỨNG NHẬN
Họ và tên thành viên (là cá nhân hoặc đại diện hộ gia đình):.............................
Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Số….., đường……………, ấp (khóm)………., xã (phường, thị trấn)………………., huyện (thị xã, thành phố)…………………, tỉnh…...
Chứng minh nhân dân số (hoặc hộ chiếu): ......................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:......................................................
Tổng số vốn góp:……………….đồng (Bằng chữ:……………………………....)
Hình thức góp vốn:
+ Tiền mặt: ……………………………………………
+ Tài sản (ghi rõ loại tài sản):…………………
Thời điểm góp vốn: Ngày…. tháng ….năm……
Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thay đổi, thu hồi giấy chứng nhận vốn góp thực hiện theo quy định của Điều lệ HTX..
….. , ngày ……… tháng ………năm ………
ĐD. THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
Trên đây là mẫu Giấy chứng nhận góp vốn. Nếu còn vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ 1900.6192 để được hỗ trợ nhanh nhất.