Tại phần I Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Công văn 1521/BHXH-TCCB có quy định danh sách tên gọi và địa bàn quản lý của bảo hiểm xã hội (BHXH) cơ sở tại Thành phố Hà Nội như sau:
STT | Tên BHXH cấp huyện, liên huyện (Trước khi thay đổi tên gọi) | Tên BHXH cơ sở (sau khi thay đổi) | Địa chỉ trụ sở chính của BHXH cơ sở | Địa bàn quản lý theo đơn vị hành chính cấp xã |
1 | BHXH quận Ba Đình | BHXH Cơ sở Ba Đình | Số 142A Đội Cấn, phường Ngọc Hà, TP. Hà Nội | Phường Ba Đình |
Phường Ngọc Hà | ||||
Phường Giảng Võ | ||||
2 | BHXH quận Bắc Từ Liêm | BHXH Cơ sở Tây Tựu | Số 22 phố Phúc Lý, phường Tây Tựu, TP. Hà Nội | Phường Tây Tựu |
Phường Phú Diễn | ||||
Phường Xuân Đỉnh | ||||
Phường Đông Ngạc | ||||
Phường Thượng Cát | ||||
3 | BHXH quận Cầu Giấy | BHXH Cơ sở Cầu Giấy | Số 6, đường Trần Đăng Ninh, phường Cầu Giấy, TP. Hà Nội | Phường Cầu Giấy |
Phường Nghĩa Đô | ||||
Phường Yên Hoà | ||||
4 | BHXH quận Đống Đa | BHXH Cơ sở Đống Đa | Số 44 phố Trần Hữu Tước, phường Đống Đa, TP. Hà Nội | Phường Đống Đa |
Phường Kim Liên | ||||
Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám | ||||
Phường Láng | ||||
Phường Ô Chợ Dừa | ||||
5 | BHXH quận Hai Bà Trưng | BHXH Cơ sở Hai Bà Trưng | Số 106 phố Tô Hiến Thành, phường Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Phường Hai Bà Trưng |
Phường Vĩnh Tuy | ||||
Phường Bạch Mai | ||||
6 | BHXH quận Hoàn Kiếm | BHXH Cơ sở Hoàn Kiếm | Số 7 phố Tràng Thi, phường Cửa Nam, TP. Hà Nội | Phường Hoàn Kiếm |
Phường Cửa Nam | ||||
Phường Hồng Hà | ||||
7 | BHXH quận Hoàng Mai | BHXH Cơ sở Hoàng Mai | Số 3 ngõ 4, phố Bùi Huy Bích, phường Hoàng Mai, TP. Hà Nội. | Phường Hoàng Mai |
Phường Vĩnh Hưng | ||||
Phường Định Công | ||||
Phường Hoàng Liệt | ||||
Phường Yên Sở | ||||
Phường Lĩnh Nam | ||||
Phường Tương Mai | ||||
8 | BHXH quận Long Biên | BHXH Cơ sở Long Biên | Đường Bùi Thiện Ngộ, Khu đô thị Việt Hưng, phường Việt Hưng, TP. Hà Nội. | Phường Long Biên |
Phường Bồ Đề | ||||
Phường Việt Hưng | ||||
Phường Phúc Lợi | ||||
9 | BHXH quận Nam Từ Liêm | BHXH Cơ sở Từ Liêm | Số 12 đường Nguyễn Cơ Thạch, phường Từ Liêm, TP. Hà Nội. | Phường Từ Liêm |
Phường Xuân Phương | ||||
Phường Tây Mỗ | ||||
Phường Đại Mỗ | ||||
10 | BHXH quận Tây Hồ | BHXH Cơ sở Tây Hồ | Khu cơ quan nội chính hiệp quản, ngõ 699 đường Lạc Long Quân, P. Tây Hồ, TP. Hà Nội. | Phường Tây Hồ |
Phường Phú Thượng | ||||
11 | BHXH quận Thanh Xuân | BHXH Cơ sở Thanh Xuân | Khối nhà 4 Tầng - 150 Phố Vọng, phường Tương Mai, TP. Hà Nội | Phường Thanh Xuân |
Phường Khương Đình | ||||
Phường Phương Liệt | ||||
12 | BHXH huyện Ba Vì | BHXH Cơ sở Ba Vì | Số 10, đường Gò Sóc, thôn Hưng Đạo, xã Quảng Oai, TP. Hà Nội | Xã Quảng Oai |
Xã Vật Lại | ||||
Xã Cổ Đô | ||||
Xã Bất Bạt | ||||
Xã Suối Hai | ||||
Xã Ba Vì | ||||
Xã Yên Bài | ||||
Xã Minh Châu | ||||
13 | BHXH huyện Đông Anh | BHXH Cơ sở Đông Anh | Sổ 82 Đường Cao Lỗ, xã Đông Anh, TP. Hà Nội. | Xã Đông Anh |
Xã Thư Lâm | ||||
Xã Phúc Thịnh | ||||
Xã Thiên Lộc | ||||
Xã Vĩnh Thanh | ||||
14 | BHXH huyện Gia Lâm | BHXH Cơ sở Gia Lâm | Số 2 đường Cổ Bi, xã Gia Lâm, TP. Hà Nội. | Xã Gia Lâm |
Xã Thuận An | ||||
Xã Bát Tràng | ||||
Xã Phù Đổng | ||||
15 | BHXH huyện Mê Linh | BHXH Cơ sở Mê Linh | Đường Hồ Đề, thôn Nội Đồng, Xã Quang Minh TP. Hà Nội. | Xã Mê Linh |
Xã Yên Lãng | ||||
Xã Tiến Thắng | ||||
Xã Quang Minh | ||||
16 | BHXH huyện Sóc Sơn | BHXH Cơ sở Sóc Sơn | Số 01 đường Dộc Sạm, thôn Lương Châu, xã Sóc Sơn, TP. Hà Nội | Xã Sóc Sơn |
Xã Nội Bài | ||||
Xã Trung Giã | ||||
Xã Kim Anh | ||||
Xã Đa Phúc | ||||
17 | BHXH huyện Thanh Trì | BHXH Cơ sở Thanh Trì | Ngõ 673 đường Ngọc Hồi, xã Thanh Trì, TP. Hà Nội. | Xã Thanh Trì |
Phường Thanh Liệt | ||||
Xã Đại Thanh | ||||
Xã Nam Phù | ||||
Xã Ngọc Hồi | ||||
18 | BHXH liên huyện Chương Mỹ - Thanh Oai | BHXH Cơ sở Chương Mỹ | Số 118 Tổ dân phố Bình Sơn, phường Chương Mỹ, TP. Hà Nội. | Phường Chương Mỹ |
Xã Phú Nghĩa | ||||
Xã Xuân Mai | ||||
Xã Trần Phú | ||||
Xã Hoà Phú | ||||
Xã Quảng Bị | ||||
Xã Thanh Oai | ||||
Xã Bình Minh | ||||
Xã Tam Hưng | ||||
Xã Dân Hòa | ||||
19 | BHXH liên huyện Hoài Đức - Đan Phượng | BHXH Cơ sở Đan Phượng | Khu Xuất khẩu, xã Đan Phượng, TP. Hà Nội. | Xã Đan Phượng |
Xã Ô Diên | ||||
Xã Liên Minh | ||||
Xã Hoài Đức | ||||
Xã Dương Hòa | ||||
Xã Sơn Đồng | ||||
Xã An Khánh | ||||
20 | BHXH liên huyện Quốc Oai -Thạch Thất | BHXH Cơ sở Thạch Thất | Sổ 89, Đường Tỉnh lộ 419, xã Thạch Thất, TP. Hà Nội. | Xã Thạch Thất |
Xã Hạ Bằng | ||||
Xã Tây Phương | ||||
Xã Hoà Lạc | ||||
Xã Yên Xuân | ||||
Xã Quốc Oai | ||||
Xã Hưng Đạo | ||||
Xã Kiều Phú | ||||
Xã Phú Cát | ||||
21 | BHXH liên huyện Sơn Tây - Phúc Thọ | BHXH Cơ sở Sơn Tây | Điểm Công nghiệp Phú Thịnh, đường La Thành, phường Sơn Tây, TP. Hà Nội. | Phường Sơn Tây |
Phường Tùng Thiện | ||||
Xã Đoài Phương | ||||
Xã Phúc Thọ | ||||
Xã Phúc Lộc | ||||
Xã Hát Môn | ||||
22 | BHXH liên huyện Thường Tín - Phú Xuyên | BHXH Cơ sở Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên, xã Thường Tín, TP. Hà Nội | Xã Thường Tín |
Xã Thượng Phúc | ||||
Xã Chương Dương | ||||
Xã Hồng Vân | ||||
Xã Phú Xuyên | ||||
Xã Phượng Dực | ||||
Xã Chuyên Mỹ | ||||
Xã Đại Xuyên | ||||
23 | BHXH liên huyện Ứng Hòa - Mỹ Đức | BHXH Cơ sở Ứng Hòa | Thôn Hoàng Xá, xã Vân Đình, TP. Hà Nội. | Xã Vân Đình |
Xã Ứng Thiên | ||||
Xã Hòa Xá | ||||
Xã Ứng Hòa | ||||
Xã Mỹ Đức | ||||
Xã Hồng Sơn | ||||
Xã Phúc Sơn | ||||
Xã Hương Sơn |
Trên đây là Danh sách địa chỉ trụ sở chính của BHXH cơ sở tại Thành phố Hà Nội.