Công văn 5585/BHXH-CNTT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc gửi dữ liệu lên Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế theo Quyết định 4210/QĐ-BYT
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 5585/BHXH-CNTT
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5585/BHXH-CNTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Phạm Lương Sơn |
Ngày ban hành: | 12/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
tải Công văn 5585/BHXH-CNTT
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------- Số: 5585/BHXH-CNTT V/v: Gửi dữ liệu lên Hệ thống thông tin giám định BHYT theo Quyết định 4210/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ Y tế; - Tổng Giám đốc (để b/c); - Các Phó Tổng Giám đốc; - Các đơn vị: CSYT, GĐB, GĐN; - Lưu: VT, CNTT. | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Phạm Lương Sơn |
(kèm theo Công văn số 5585/BHXH-CNTT ngày 12/12/2017 của BHXH Việt Nam)
STT | MT | BHXH Tỉnh, thành phố | Số Cơ sở khám, chữa bệnh | Tỷ lệ | |
Đã gửi dữ liệu 4210/QĐ-BYT | BHXH tỉnh Ký HĐ KCB | ||||
1 | 89 | An Giang | 181 | 183 | 99% |
2 | 82 | Tiền Giang | 195 | 202 | 97% |
3 | 84 | Trà Vinh | 94 | 102 | 92% |
4 | 83 | Bến Tre | 148 | 646 | 90% |
5 | 96 | Cà Mau | 99 | 111 | 89% |
6 | 62 | Kon Tum | 113 | 128 | 88% |
7 | 38 | Thanh Hóa | 559 | 542 | 87% |
8 | 11 | Điện Biên | 127 | 129 | 86% |
9 | 40 | Nghệ An | 460 | 259 | 85% |
10 | 51 | Quảng Ngãi | 179 | 155 | 83% |
11 | 86 | Vĩnh Long | 104 | 305 | 81% |
12 | 34 | Thái Bình | 245 | 165 | 80% |
13 | 64 | Gia Lai | 206 | 269 | 80% |
14 | 74 | Bình Dương | 122 | 147 | 79% |
15 | 36 | Nam Định | 199 | 157 | 74% |
16 | 31 | TP Hải Phòng | 64 | 90 | 71% |
17 | 27 | Bắc Ninh | 107 | 231 | 68% |
18 | 17 | Hòa Bình | 155 | 81 | 68% |
19 | 52 | Bình Định | 126 | 229 | 66% |
20 | 19 | Thái Nguyên | 152 | 191 | 66% |
21 | 58 | Ninh Thuận | 53 | 131 | 65% |
22 | 60 | Bình Thuận | 78 | 166 | 60% |
23 | 80 | Long An | 109 | 215 | 56% |
24 | 45 | Quảng Trị | 90 | 236 | 54% |
25 | 75 | Đồng Nai | 125 | 169 | 53% |
26 | 26 | Vĩnh Phúc | 77 | 218 | 46% |
27 | 02 | Hà Giang | 95 | 97 | 44% |
28 | 30 | Hải Dương | 134 | 311 | 43% |
29 | 48 | TP Đà Nẵng | 41 | 40 | 42% |
30 | 33 | Hưng Yên | 15 | 207 | 38% |
31 | 12 | Lai Châu | 48 | 222 | 36% |
32 | 22 | Quảng Ninh | 76 | 767 | 34% |
33 | 01 | TP Hà Nội | 253 | 132 | 33% |
34 | 15 | Yên Bái | 67 | 313 | 32% |
35 | 25 | Phú Thọ | 96 | 173 | 31% |
36 | 94 | Sóc Trăng | 36 | 117 | 27% |
37 | 87 | Đồng Tháp | 43 | 134 | 24% |
38 | 92 | TP Cần Thơ | 28 | 176 | 24% |
39 | 20 | Lạng Sơn | 56 | 234 | 24% |
40 | 49 | Quảng Nam | 64 | 331 | 23% |
41 | 79 | TP Hồ Chí Minh | 74 | 164 | 22% |
42 | 37 | Ninh Bình | 39 | 134 | 22% |
43 | 95 | Bạc Liêu | 17 | 283 | 22% |
44 | 68 | Lâm Đồng | 37 | 77 | 21% |
45 | 06 | Bắc Kạn | 27 | 201 | 20% |
46 | 70 | Bình Phước | 33 | 125 | 20% |
47 | 46 | Thừa Thiên Huế | 34 | 177 | 17% |
48 | 54 | Phú Yên | 20 | 177 | 16% |
49 | 66 | Đắk Lắk | 33 | 254 | 15% |
50 | 08 | Tuyên Quang | 23 | 221 | 13% |
51 | 24 | Bắc Giang | 33 | 101 | 13% |
52 | 42 | Hà Tĩnh | 31 | 90 | 11% |
53 | 56 | Khánh Hòa | 15 | 197 | 9% |
54 | 77 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 7 | 82 | 7% |
55 | 10 | Lào Cai | 12 | 167 | 6% |
56 | 93 | Hậu Giang | 5 | 194 | 6% |
57 | 14 | Sơn La | 13 | 234 | 6% |
58 | 67 | Đắk Nông | 4 | 290 | 5% |
59 | 91 | Kiên Giang | 7 | 182 | 4% |
60 | 44 | Quảng Bình | 6 | 160 | 3% |
61 | 04 | Cao Bằng | 7 | 237 | 3% |
62 | 35 | Hà Nam | 1 | 122 | 1% |
63 | 72 | Tây Ninh | 0 | 112 | 0% |
Tổng Cộng | 5 697 | 12 692 | 45% |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây