Công văn 3131/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc chuẩn hóa và quản lý tập trung dữ liệu khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 3131/BHXH-CSYT
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3131/BHXH-CSYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Minh Thảo |
Ngày ban hành: | 26/08/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
tải Công văn 3131/BHXH-CSYT
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM -------- Số: 3131/BHXH-CSYT V/v: Chuẩn hóa và quản lý tập trung dữ liệu khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2014 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng; - Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc; - Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam. |
Nơi nhận: - Như trên; - Tổng Giám đốc (để b/c); - Các Phó Tổng Giám đốc; - CNTT; - Lưu: VT, CSYT (2b). | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Nguyễn Minh Thảo |
STT | Tên cột/trường | Định dạng | Độ dài | Diễn giải |
A | B | C | D | E |
1 | STT | Số | 6 | Số thứ tự trong danh sách |
2 | tenthuoc | Text | 45 | Tên thuốc biệt dược, dịch truyền |
3 | hamluong | Text | 30 | Hàm lượng thuốc |
4 | sodangky | Text | 25 | Số đăng ký/giấy phép nhập khẩu |
5 | donvitinh | Text | 10 | Đơn vị tính |
6 | soluong | Số | 10.2 | Số lượng thực tế xuất ra |
7 | dongia | Số | 10.2 | Đơn giá thanh toán theo quy định |
8 | thanhtien | Số | 18.2 | Thành tiền |
9 | mathuoc | Text | 25 | Mã từng loại thuốc biệt dược |
10 | mabv | Text | 5 | Mã số của từng CSKCB |
11 | loaikcb | Text | 5 | Loại hình KCB (NOI/NGOAI) |
STT | Tên cột/trường | Định dạng | Độ dài | Diễn giải |
A | B | C | D | E |
1 | STT | Số | 6 | Thứ tự trong danh sách |
2 | tendvkt | Text | 9 | Tên dịch vụ kỹ thuật |
3 | soluong | Số | 10.2 | Số lượng thực tế xuất ra |
4 | dongia | Số | 10.2 | Đơn giá thanh toán BHYT |
5 | thanhtien | Số | 18.2 | Thành tiền |
6 | madvkt | Text | 25 | MãDVKT |
7 | mabv | Text | 5 | Mã số của từng CSKCB |
8 | loaikcb | Text | 5 | Loại hình KCB (NOI/NGOAI) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây