Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2568/BHXH-CSYT 2019 thanh toán chi phí khám chữa bệnh BHYT theo giá dịch vụ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2568/BHXH-CSYT
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2568/BHXH-CSYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Lương Sơn |
Ngày ban hành: | 16/07/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
tải Công văn 2568/BHXH-CSYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 2568/BHXH-CSYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Thực hiện Nghị quyết số 30/NQ-CP ngày 11/5/2019 của Chính phủ tại phiên họp thường kỳ tháng 4/2019 về việc giải quyết khó khăn vướng mắc trong việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TT-BYT-BTC của liên Bộ Y tế - Tài chính và Thông tư số 37/2018/TT-BYT, ngày 17/6/2019 Bộ Y tế có Công văn số 3385/BYT-KH-TC về việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) theo giá dịch vụ y tế (gửi kèm Công văn số 3385/BYT-KH-TC). Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh nghiên cứu, thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 3385/BYT-KH-TC nêu trên. Lưu ý một số nội dung sau:
1. Chi phí liên quan đến định mức tính giá tạm thời chưa thanh toán năm 2017
Theo báo cáo của BHXH các tỉnh, tổng chi phí cơ quan BHXH tạm thời chưa chấp nhận thanh toán với cơ sở KCB năm 2017 là 2.206.986.238.352 đồng (chi tiết tại Phụ lục 01 gửi kèm). Đồng thời, tại Thông báo số 860/TB-KTNN ngày 28/12/2018, Kiểm toán Nhà nước kiến nghị chưa chấp nhận thanh toán chi phí năm 2017 số tiền là 738.839.141.782 đồng (Chi tiết tại Phụ lục 02a và Phụ lục 02b gửi kèm). Đề nghị BHXH các tỉnh phối hợp với các cơ sở KCB kiểm tra, rà soát lại chi phí tại các Phụ lục nêu trên, trước khi thực hiện thanh toán có biên bản xác nhận số tiền chưa được cơ quan BHXH thanh toán, số tiền đã được cơ quan BHXH thanh toán, số tiền trùng lặp giữa Phụ lục 02a hoặc Phụ lục 02b với Phụ lục 01 và số tiền ngày giường nằm ghép không thanh toán (nếu có).
BHXH các tỉnh xác định các trường hợp người bệnh nằm ghép để thanh toán theo đúng quy định tại Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của liên Bộ Y tế - Tài chính. Việc xác định số ngày giường người bệnh nằm ghép căn cứ vào số người bệnh nằm điều trị nội trú trong ngày (bao gồm cả người bệnh BHYT và người bệnh dịch vụ) và số giường bệnh thực kê tại từng thời điểm tại mỗi khoa phòng điều trị, BHXH các tỉnh yêu cầu cơ sở KCB cung cấp và xác nhận trong biên bản số ngày giường của người bệnh dịch vụ làm căn cứ tính toán, xác định ngày giường nằm ghép của người bệnh BHYT.
2. Chi phí liên quan đến định mức tính giá chưa thanh toán năm 2018 và thực hiện kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước
BHXH các tỉnh phối hợp với cơ sở KCB tổng hợp, rà soát ký biên bản xác nhận số tiền chưa thanh toán như sau:
- Số tiền liên quan đến định mức tính giá chưa thanh toán năm 2018 (bao gồm các chi phí sau: Tiền khám, tiền giường, tiền dịch vụ kỹ thuật vượt định mức, tiền vật tư y tế, hóa chất cơ sở KCB không xuất ra sử dụng theo định mức tính giá tương tự như tại Phụ lục 01).
- Số tiền chưa thanh toán theo hướng dẫn tại Công văn số 288/BHXH-CSYT ngày 25/01/2019 của BHXH Việt Nam về việc thực hiện kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước (xác định cụ thể số tiền theo Mục 1, Mục 2 Công văn số 288/BHXH-CSYT và theo từng năm).
- Số tiền liên quan đến định mức tính giá chưa thanh toán (năm 2017, 2018) theo hướng dẫn tại Công văn số 1088/BHXH-CSYT ngày 05/4/2019 của BHXH Việt Nam về việc chấn chỉnh công tác giám định, thanh toán chi phí KCB BHYT.
(Đối với tiền giường nằm ghép, thực hiện xác định, thanh toán theo hướng dẫn tại Mục 1 Công văn này).
Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương kiểm tra rà soát các chi phí nêu trên, xác định số tiền được thanh toán, số tiền không chấp nhận thanh toán, đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu, thực hiện thanh toán bổ sung các chi phí chưa được cơ quan BHXH thanh toán vào kỳ quyết toán của năm 2019. Số tiền được thanh toán là khoản kinh phí cơ quan BHXH thanh toán bổ sung với các cơ sở KCB theo chỉ đạo của Chính phủ tại Nghị quyết 30/NQ-CP ngày 11/5/2019 và hướng dẫn của Bộ Y tế tại Công văn số 3385/BYT-KH-TC ngày 17/6/2019, không điều chỉnh lại quyết toán các năm 2017, 2018.
Đề nghị BHXH các tỉnh tổ chức thực hiện, báo cáo kết quả thực hiện về BHXH Việt Nam./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP CHI PHÍ DO KHÔNG THỰC HIỆN ĐỦ ĐỊNH MỨC, THỰC HIỆN QUÁ SỐ LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT, VƯỢT ĐỊNH MỨC GIƯỜNG BỆNH NĂM 2017
Ban hành kèm theo Công văn số: 2568/BHXH-CSYT ngày 16/7/2019 của BHXH Việt Nam
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên tỉnh | Chi vượt định mức theo TB Kết luận số 798 | Trong đó, chia ra | ||||||||||||
Tiền khám bệnh | Tiền giường bệnh | Siêu âm chẩn đoán | X Quang thường quy/số hóa | Nội soi Tai Mũi Họng | Chụp CT Scaner | Chụp MRI | Số tiền VTYT chênh lệch giữa thực tế sử dụng và định mức quy định | ||||||||
32 lát cắt | từ 64 đến 128 lát cắt | từ 256 lát cắt | Găng tay | Kim châm cứu | Parafin | Hóa chất, VTYT khác | |||||||||
A | B | 1=2+3+…+13 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 | An Giang | 23,911,163,682 | - | 2,012,936,800 | - | - | - | - | - | - | - | 14,650,391,938 | 516,506,674 | 29,658,800 | 6,701,669,470 |
2 | Bắc Giang | 20,076,042,420 | 1,371,494,008 | 6,618,366,863 | 1,464,416,272 | 2,359,494,786 | - | - | - | - | - | 5,874,903,782 | 2,044,722,512 | 342,644,197 | - |
3 | Bắc Kạn | 12,340,706,455 | - | 7,030,149,800 | - | - | - | - | - | - | - | 2,105,077,546 | 652,421,480 | 60,959,740 | 2,492,097,889 |
4 | Bạc Liêu | 3,034,000,000 | 1,412,000,000 | 1,012,000,000 | 414,000,000 | 196,000,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Bắc Ninh | 26,289,781,859 | - | 24,000,727,642 | - | 4,271,363 | 2,284,782,854 | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Bến Tre | 33,525,777,217 | 15,640,628,287 | 6,050,009,955 | 802,124,000 | 147,182,000 | - | 389,601,960 | - | - | 1,335,823,489 | 7,507,808,132 | 618,478,758 | 79,208,620 | 954,912,016 |
7 | Bình Dương | 21,371,573,448 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9,586,101,850 | 4,752,137,996 | 562,373,680 | 6,470,959,923 |
8 | Bình Thuận | 4,118,441,536 | - | 50,109,137 | - | - | - | - | - | - | - | 3,339,209,579 | 645,666,949 | 83,455,871 | - |
9 | Cà Mau | 58,029,000 | - | - | - | - | 58,029,000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Cao Bằng | 2,165,178,497 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,118,100,942 | - | 47,077,555 | - | - |
11 | Đà Nẵng | 129,459,760,000 | - | 87,480,270,000 | - | - | - | - | - | - | - | 41,219,300,000 | 718,500,000 | 41,690,000 | - |
12 | Đắk Lắk | 26,473,335,288 | 2,173,000,000 | 4,010,000,000 | 4,417,000,000 | 2,510,000,000 | - | 2,027,000,000 | 32,000,000 | - | 234,000,000 | 7,447,302,210 | 3,623,033,078 | - | - |
13 | Đắk Nông | 2,346,476,512 | 407,662,000 | 364,005,240 | 45,178,000 | - | - | - | - | - | - | 1,011,640,682 | 517,990,591 | - | - |
14 | Điện Biên | 5,781,989,633 | - | 3,392,661,442 | - | - | - | - | - | - | - | 2,243,123,328 | 70,222,383 | 75,982,480 | - |
15 | Đồng Nai | 11,134,115,511 | - | - | 1,378,219,919 | - | - | - | - | - | - | 9,243,745,516 | 148,636,745 | 363,513,331 | - |
16 | Đồng Tháp | 30,868,199,284 | - | 8,545,614,190 | - | - | - | - | - | - | - | 15,025,712,761 | 1,606,858,185 | 378,717,450 | 5,311,296,699 |
17 | Gia Lai | 21,358,706,798 | 1,893,545,319 | 4,868,146,751 | 500,473,587 | 224,489,973 | - | - | - | - | - | 11,367,822,220 | 1,079,134,607 | 46,504,000 | 1,378,590,340 |
18 | Hà Giang | 15,540,348,880 | - | 14,253,473,249 | - | - | - | - | - | - | - | 1,286,875,631 | - | - | - |
19 | Hà Nam | 8,768,355,308 | 224,091,600 | 1,473,770,794 | 81,162,500 | 93,144,870 | - | - | - | - | - | 449,979,298 | 1,685,058,193 | 176,046,800 | 4,585,101,253 |
20 | Hà Nội | 238,653,146,287 | - | 56,660,034,870 | - | - | - | - | - | - | - | 170,610,709,874 | 9,381,296,317 | 2,001,105,226 | - |
21 | Hà Tĩnh | 98,093,468,283 | - | 67,077,057,063 | 342,960,630 | - | - | - | - | - | - | 27,321,033,265 | 871,135,372 | 406,640,620 | 2,074,641,333 |
22 | Hải Dương | 105,919,717,344 | 2,844,810,430 | 34,268,198,489 | 4,050,911,319 | 9,516,343,971 | 36,764,000 | 7,142,628,800 | - | - | 3,183,860,800 | 18,552,033,081 | 1,631,730,400 | 1,019,892,630 | 23,672,543,425 |
23 | Hải Phòng | 23,380,602,975 | 195,836,533 | 705,090,886 | 152,439,495 | 146,142,000 | - | - | - | - | - | 18,929,561,931 | 998,061,154 | - | 2,253,470,976 |
24 | Hậu Giang | 17,292,300,000 | 5,639,700,000 | 7,611,630,000 | - | - | - | - | - | - | - | 3,296,630,000 | 744,340,000 | - | - |
25 | Hòa Bình | 4,389,206,631 | - | 4,389,206,631 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
26 | Hưng Yên | 29,978,375,230 | - | 16,670,452,771 | - | - | - | - | - | - | - | 4,242,903,372 | - | - | 9,065,019,088 |
27 | Kiên Giang | 3,399,870,557 | - | 3,399,870,557 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
28 | Kon Tum | 17,251,928,108 | 335,685,900 | 2,370,192,041 | - | - | - | - | - | - | - | 13,732,709,313 | 723,026,455 | 90,314,400 | - |
29 | Lai Châu | 2,697,566,917 | - | 549,523,949 | - | 18,997,000 | - | - | - | - | - | 1,945,014,727 | 184,031,241 | - | - |
30 | Lâm Đồng | 4,525,533,212 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 349,329,316 | 747,740,025 | 90,953,980 | 3,337,509,891 |
31 | Lạng Sơn | 9,713,560,213 | - | 6,112,448,084 | - | 623,700 | - | - | - | - | - | 2,692,083,860 | 677,896,823 | 230,507,746 | - |
32 | Lào Cai | 35,599,446,568 | - | 25,052,656,549 | - | - | - | - | - | - | - | 8,227,935,982 | 1,079,821,914 | 229,980,000 | 1,009,052,123 |
33 | Long An | 9,360,993,780 | - | 9,360,993,780 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
34 | Nam Định | 5,041,700,000 | - | - | - | 90,300,000 | - | - | - | - | - | 3,948,600,000 | 891,700,000 | 111,100,000 | - |
35 | Nghệ An | 191,518,505,551 | 2,122,610,000 | 123,992,760,600 | 4,831,528,700 | 9,297,884,565 | 4,959,286,522 | - | - | - | - | 22,561,439,193 | 5,625,231,162 | 964,048,004 | 17,163,716,805 |
36 | Ninh Bình | 7,774,667,277 | 88,540,000 | 126,579,000 | 91,640,000 | 35,760,000 | 10,010,000 | - | - | - | - | 4,165,902,556 | 484,889,541 | 6,254,430 | 2,765,091,750 |
37 | Ninh Thuận | 15,441,267,184 | - | 11,158,501,935 | - | - | - | - | - | - | - | 13,878,281,069 | 246,663,460 | 157,820,720 | - |
38 | Phú Thọ | 24,613,202,736 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 19,087,669,350 | 4,155,659,708 | 1,369,873,678 | - |
39 | Phú Yên | 3,002,414,164 | - | 115,143,500 | - | - | - | - | - | - | - | 2,245,156,030 | 237,993,839 | 404,120,796 | - |
40 | Quảng Bình | 55,487,885,798 | - | 37,660,834,390 | 3,570,222,000 | - | - | - | - | - | - | 13,524,025,080 | 566,802,928 | 166,001,400 | - |
41 | Quảng Nam | 61,602,539,592 | 3,100,887,900 | 56,556,210,692 | 833,838,000 | 814,511,000 | 36,350,000 | - | - | - | - | 164,276,000 | 19,466,000 | 77,000,000 | - |
42 | Quảng Ngãi | 18,147,885,138 | 853,822,300 | 8,388,399,765 | 1,798,667 | - | - | 58,932,000 | - | - | - | 8,525,449,169 | 274,821,697 | 44,661,540 | - |
43 | Quảng Ninh | 5,245,194,153 | 158,708,000 | 5,086,486,153 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
44 | Quảng Trị | 62,997,487,111 | - | 54,637,983,594 | - | - | - | - | - | - | - | 7,838,897,806 | 520,605,711 | - | - |
45 | Sóc Trăng | 14,548,303,727 | 211,701,000 | 10,433,412,238 | - | - | - | - | - | - | - | 2,924,300,406 | 978,890,083 | - | - |
46 | Sơn La | 63,644,571,754 | 51,213,250 | 30,990,018,335 | 51,000,850 | 14,657,600 | - | 2,878,800 | - | - | - | 18,741,941,355 | 466,690,615 | 290,276,446 | 13,035,894,504 |
47 | Tây Ninh | 18,145,964,980 | - | 10,822,767,599 | - | - | - | - | - | - | - | 7,002,866,481 | 219,852,500 | 100,478,400 | - |
48 | Thái Bình | 20,142,622,165 | - | 7,309,831,112 | - | - | - | - | - | - | - | 9,602,547,004 | 2,131,785,750 | 1,098,458,300 | - |
49 | Thái Nguyên | 50,802,656,150 | 140,788,000 | 35,673,878,565 | 220,449,000 | 1,211,749,000 | 710,892,000 | - | - | - | - | 11,897,521,294 | 340,682,291 | 606,696,000 | - |
50 | Thanh Hóa | 235,142,602,467 | 520,025,000 | 182,043,425,962 | 11,737,439,743 | 8,479,524,710 | 445,070,200 | 704,969,200 | - | - | - | 23,381,624,137 | 63,311,672 | 1,000,719,287 | 6,766,492,556 |
51 | Thừa Thiên Huế | 10,399,115,888 | - | 5,093,901,917 | - | - | - | - | - | - | - | 1,495,717,622 | 3,408,428,334 | - | 401,068,015 |
52 | Tiền Giang | 3,242,785,558 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,851,550,078 | 388,364,181 | 2,871,299 | - |
53 | TP. Hồ Chí Minh | 210,055,103,848 | - | 68,063,658,578 | 5,554,872,805 | 1,855,265,697 | - | 26,656,960,000 | 6,045,190,489 | 79,061,992 | 8,262,434 | 1,618,917,067 | 103,283,428 | 581,434,580 | 99,488,196,779 |
54 | Trà Vinh | 2,242,416,763 | 1,009,452,801 | 1,232,963,962 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
55 | Tuyên Quang | 81,386,696,830 | 78,371,794 | 54,462,750,616 | 3,436,769,584 | 4,605,521,388 | 4,232,283,448 | - | - | - | - | 4,868,000,000 | 3,590,000,000 | 689,000,000 | 5,424,000,000 |
56 | Vĩnh Long | 2,381,105,414 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,176,716,019 | 204,389,395 | - | - |
57 | Vĩnh Phúc | 7,644,747,645 | - | 7,644,747,645 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
58 | Yên Bái | 37,457,099,025 | - | 21,730,029,850 | - | - | - | - | - | - | - | 12,809,600,875 | 2,311,981,600 | 55,410,000 | 550,076,700 |
59 | TỔNG CỘNG | 2,206,986,238,352 | 40,474,574,122 | 1,128,613,883,541 | 43,978,445,071 | 41,621,863,623 | 12,773,468,024 | 36,982,970,760 | 6,077,190,489 | 79,061,992 | 6,880,047,665 | 597,569,937,782 | 62,997,019,299 | 14,036,374,450 | 214,901,401,534 |
PHỤ LỤC 2A
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO CHƯA HỢP LÝ TẠI THÔNG BÁO 860/TB-KTNN
Ban hành kèm theo Công văn số 2568/BHXH-CSYT ngày 16/7/2019 của BHXH Việt Nam
Đơn vị tính: đồng
STT | Đơn vị | BHXH | KTNN | Tổng cộng |
| Tổng cộng | 32,371,371,583 | 646,820,636,827 | 679,192,008,411 |
1 | BHXH tỉnh An Giang |
| 32,819,224,085 | 32,819,224,085 |
2 | BHXH tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 1,389,349,851 | 1,389,349,851 |
3 | BHXH tỉnh Bạc Liêu |
| 4,405,614,426 | 4,405,614,426 |
4 | BHXH tỉnh Bắc Ninh |
| 7,156,318,878 | 7,156,318,878 |
5 | BHXH tỉnh Bình Dương | 5,923,339,099 | 5,913,031,617 | 11,836,370,716 |
6 | BHXH tỉnh Bình Định |
| 26,762,039,467 | 26,762,039,467 |
7 | BHXH tỉnh Bình Phước |
| 3,263,500,818 | 3,263,500,818 |
8 | BHXH tỉnh Bình Thuận |
| 5,806,166,462 | 5,806,166,462 |
9 | BHXH tỉnh Đắc Lắc |
| 9,656,904,766 | 9,656,904,766 |
10 | BHXH tỉnh Đồng Nai |
| 7,381,006,000 | 7,381,006,000 |
11 | BHXH tỉnh Gia Lai | 10,225,215,168 |
| 10,225,215,168 |
12 | BHXH tỉnh Hà Tĩnh |
| 3,081,299,667 | 3,081,299,667 |
13 | BHXH tỉnh Hòa Bình | 1,211,903,244 | 164,336,800 | 1,376,240,044 |
14 | BHXH tỉnh Kiên Giang |
| 1,374,763,360 | 1,374,763,360 |
15 | BHXH tỉnh Khánh Hòa |
| 7,465,806,251 | 7,465,806,251 |
16 | BHXH tỉnh Lâm Đồng |
| 4,987,252,754 | 4,987,252,754 |
17 | BHXH tỉnh Long An |
| 18,103,637,379 | 18,103,637,379 |
18 | BHXH tỉnh Nam Định |
| 26,045,026,349 | 26,045,026,349 |
19 | BHXH tỉnh Ninh Bình |
| 7,431,237,277 | 7,431,237,277 |
20 | BHXH tỉnh Nghệ An |
| 26,969,084,714 | 26,969,084,714 |
21 | BHXH tỉnh Phú Thọ |
| 11,459,885,155 | 11,459,885,155 |
22 | BHXH tỉnh Phú Yên | 1,129,922,532 | 1,626,126,587 | 2,756,049,119 |
23 | BHXH tỉnh Quảng Ninh |
| 15,455,428,732 | 15,455,428,732 |
24 | BHXH tỉnh Sóc Trăng |
| 3,028,403,955 | 3,028,403,955 |
25 | BHXH tỉnh Sơn La |
| 6,798,032,472 | 6,798,032,472 |
26 | BHXH tỉnh Tiền Giang |
| 19,118,608,288 | 19,118,608,288 |
27 | BHXH tỉnh Thái Bình | 3,927,313,424 | 15,643,524,353 | 19,570,837,777 |
28 | BHXH tỉnh Thanh Hóa |
| 3,527,555,815 | 3,527,555,815 |
29 | BHXH tỉnh Thừa Thiên - Huế | 1,286,006,142 | 32,544,647,626 | 33,830,653,768 |
30 | BHXH tỉnh Vĩnh Phúc |
| 9,040,013,523 | 9,040,013,523 |
31 | BHXH Thành phố Cần Thơ |
| 17,008,422,751 | 17,008,422,751 |
32 | BHXH Thành phố Đà Nẵng |
| 31,582,064,503 | 31,582,064,503 |
33 | BHXH Thành phố Hà Nội |
| 109,485,757,870 | 109,485,757,870 |
34 | BHXH Thành phố Hải Phòng | 8,667,671,974 | 6,612,540,270 | 15,280,212,244 |
35 | BHXH Thành phố Hồ Chí Minh |
| 163,714,024,007 | 163,714,024,007 |
PHỤ LỤC 2B
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VƯỢT CÔNG SUẤT TẠI THÔNG BÁO 860/TB-KTNN
Ban hành kèm theo Công văn số 2568/BHXH-CSYT ngày 16/7/2019 của BHXH Việt Nam
Đơn vị tính: đồng
STT | BHXH tỉnh, thành phố | tiền khám vượt công suất | Tiền giường vượt số giường theo kế hoạch | Thời gian, nhân lực không đảm bảo định mức | Tổng cộng |
1 | BHXH tỉnh An Giang | 2,129,884,558 |
|
| 2,129,884,558 |
2 | BHXH tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 3,953,380,000 | 1,892,409,400 | 915,632,000 | 6,761,421,400 |
3 | BHXH tỉnh Bắc Ninh |
| 55,179,100 |
| 55,179,100 |
4 | BHXH tỉnh Hòa Bình |
| 263,830,965 |
| 263,830,965 |
5 | BHXH tỉnh Long An | 511,056,759 |
|
| 511,056,759 |
6 | BHXH tỉnh Nam Định |
| 1,056,305,000 |
| 1,056,305,000 |
7 | BHXH tỉnh Tiền Giang | 382,483,500 |
|
| 382,483,500 |
8 | BHXH Thành phố Hà Nội |
| 529,340,898 |
| 529,340,898 |
9 | BHXH Thành phố Hồ Chí Minh |
| 47,957,631,192 |
| 47,957,631,192 |
| Tổng cộng | 6,976,804,817 | 51,754,696,555 | 915,632,000 | 59,647,133,372 |