Bảng giá đất huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
Bảng giá đất huyện Thạch Thất - Hà Nội
(Kèm theo Quyết định 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND TP Hà Nội)
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN LIÊN QUAN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp | |||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường 419 đoạn giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) | 5 800 | 4 176 | 3 596 | 3 306 | 4 536 | 3 311 | 2 722 | 2 359 | 3 780 | 2 759 | 2 268 | 1 966 |
2 | Đoạn đường 420 từ giáp xã Kim Quan đến đường 419 | 4 300 | 3 225 | 2 795 | 2 580 | 3 360 | 2 554 | 2 016 | 1 693 | 2 800 | 2 128 | 1 680 | 1 411 |
3 | Đoạn đường từ 420 đến đường 419 (giáp công an huyện) | 5 800 | 4 176 | 3 596 | 3 306 | 4 536 | 3 311 | 2 722 | 2 359 | 3 780 | 2 759 | 2 268 | 1 966 |
4 | Đường đê từ giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) | 2 000 | 1 600 | 1 400 | 1 300 | 1 512 | 1 180 | 1 028 | 953 | 1 260 | 983 | 857 | 794 |
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài 200m | ||
a | Đường Quốc Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đại Lộ Thăng Long |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1.1 | Đoạn từ địa phận xã Đồng trúc đến hết xã Hạ Bằng | 5 500 | 4 015 | 3 465 | 3 190 | 4.234 | 3.175 | 2.117 | 1.906 | 3 528 | 2 646 | 1 764 | 1 588 | |||
1.2 | Đoạn địa phận xã Thạch Hòa | 4 600 | 3 450 | 2 990 | 2 760 | 3.704 | 2.806 | 1.906 | 1.747 | 3 087 | 2 338 | 1 588 | 1 456 | |||
1.3 | Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân, Yên Bình | 3 400 | 2 618 | 2 278 | 2 108 | 2.646 | 2.065 | 1.482 | 1.429 | 2 205 | 1 721 | 1 235 | 1 191 | |||
| Đoạn qua xã Yên Bình | 2 700 | 2 133 | 1 863 | 1 728 | 2.117 | 1.693 | 1.270 | 1.218 | 1 764 | 1 411 | 1 058 | 1 015 | |||
2 | Đường Quốc lộ 21A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.1 | Đoạn giáp Sơn Tây đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) | 4 000 | 3 040 | 2 640 | 2 440 | 3.088 | 2.408 | 1.729 | 1.579 | 2 573 | 2 007 | 1 441 | 1 316 | |||
2.2 | Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) đến hết Thạch Thất | 3 800 | 2 888 | 2 508 | 2 318 | 2.911 | 2.328 | 1.588 | 1.504 | 2 426 | 1 940 | 1 323 | 1 253 | |||
3 | Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng) | 4 000 | 3 040 | 2 640 | 2 440 | 3.088 | 2.408 | 1.729 | 1.579 | 2 573 | 2 007 | 1 441 | 1 316 | |||
b | Tỉnh Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường tỉnh lộ 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng | 2 900 | 2 262 | 1 972 | 1 827 | 2.222 | 1.823 | 1.248 | 1.185 | 1 851 | 1 519 | 1 040 | 988 | |||
1.2 | Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim | 3.800 | 2 888 | 2 508 | 2 318 | 2.911 | 2.328 | 1.588 | 1.504 | 2 426 | 1 940 | 1 323 | 1 253 | |||
1.3 | Từ giáp thị trấn Liên Quan đến hết địa phận xã Tràng Sơn | 4 000 | 3 040 | 2 640 | 2 440 | 3.088 | 2.408 | 1.729 | 1.579 | 2 573 | 2 007 | 1 441 | 1 316 | |||
1.4 | Từ giáp xã Tràng Sơn đến cuối xã Bình Phú | 4 500 | 3 375 | 2 925 | 2 700 | 3.528 | 2.671 | 1.814 | 1.663 | 2 940 | 2 226 | 1 512 | 1 386 | |||
1.5 | Từ giáp xã Bình Phú đến giáp huyện Quốc Oai | 5 500 | 4 015 | 3 465 | 3 190 | 4.234 | 3.175 | 2.117 | 1.906 | 3 528 | 2 646 | 1 764 | 1 588 | |||
2 | Đường 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên | 4 000 | 3 040 | 2 640 | 2 440 | 3.088 | 2.408 | 1.729 | 1.579 | 2 573 | 2 007 | 1 441 | 1 316 | |||
- | Đoạn qua xã Kim Quan | 3 400 | 2 618 | 2 278 | 2 108 | 2.646 | 2.065 | 1.482 | 1.429 | 2 205 | 1 721 | 1 235 | 1 191 | |||
2.2 | Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải | 2 700 | 2 133 | 1 863 | 1 728 | 2.117 | 1.693 | 1.270 | 1.218 | 1 764 | 1 411 | 1 058 | 1 015 | |||
- | Đoạn từ xã Hương Ngải đến giáp huyện Phúc Thọ | 2 600 | 2 054 | 1 794 | 1 664 | 2.016 | 1.613 | 1.210 | 1.159 | 1 680 | 1 344 | 1 008 | 966 | |||
3 | Đường 446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3.1 | Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 2 000 | 1 600 | 1 400 | 1 300 | 1.440 | 1.280 | 1.136 | 1.064 | 1 200 | 1 067 | 946 | 886 | |||
3.2 | Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân đến hết địa phận xã Yên Bình | 1 400 | 1 134 | 994 | 924 | 1.008 | 907 | 806 | 756 | 840 | 756 | 672 | 630 | |||
3.3 | Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến xã Yên Trung | 1 100 | 902 | 792 | 737 | 756 | 680 | 605 | 568 | 630 | 567 | 504 | 473 | |||
c | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường nhánh của đường 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên | 2 300 | 1 817 | 1 587 | 1 472 | 1.512 | 1.235 | 1.008 | 958 | 1 260 | 1 029 | 840 | 798 | |||
- | Đoạn qua xã Lại Thượng | 2 000 | 1 600 | 1 400 | 1 300 | 1.440 | 1.280 | 1.136 | 1.064 | 1 200 | 1 067 | 946 | 886 | |||
- | Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long | 3 100 | 2 418 | 2 108 | 1 953 | 2.293 | 1.835 | 1.376 | 1.319 | 1 911 | 1 529 | 1 147 | 1 099 | |||
1.2 | Từ đường 419 đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng) | 3 100 | 2 418 | 2 108 | 1 953 | 2.293 | 1.835 | 1.376 | 1.319 | 1 911 | 1 529 | 1 147 | 1 099 | |||
1.3 | Từ đường 419 qua xã Thạch Xa, Cần Kiệm, Hạ Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá | 4 000 | 3 040 | 2 640 | 2 440 | 3.088 | 2.408 | 1.729 | 1.579 | 2 573 | 2 007 | 1 441 | 1 316 | |||
- | Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng | 3 400 | 2 618 | 2 278 | 2 108 | 2.646 | 2.065 | 1.482 | 1.429 | 2 205 | 1 721 | 1 235 | 1 191 | |||
1.4 | Đoạn giáp đường 419 đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng | 4 000 | 3 040 | 2 640 | 2 440 | 3.088 | 2.408 | 1.729 | 1.579 | 2 573 | 2 007 | 1 441 | 1 316 | |||
1.5 | Đoạn giáp đường 419 đến UBND xã Chàng Sơn | 3 400 | 2 618 | 2 278 | 2 108 | 2.646 | 2.065 | 1.482 | 1.429 | 2 205 | 1 721 | 1 235 | 1 191 | |||
2 | Đường nhánh của đường 420 (đoạn giáp đường 420 đến hết thôn Dị Nậu) | 3 900 | 2 964 | 2 574 | 2 379 | 3.024 | 2.369 | 1.613 | 1.562 | 2 520 | 1 974 | 1 344 | 1 302 | |||
3 | Đường nhánh của đường 446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3.1 | Xã Tiến Xuân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà đến giáp Đại học Quốc Gia | 1 600 | 1 296 | 1 136 | 1 056 | 1.245 | 1.022 | 739 | 716 | 1 038 | 852 | 616 | 597 | |||
- | Từ giáp đường 446 xóm gò chói đến xóm trại mới | 1 600 | 1 296 | 1 136 | 1 056 | 1.245 | 1.022 | 739 | 716 | 1 038 | 852 | 616 | 597 | |||
3.2 | Xã Yên Bình: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Đoạn giáp đường 446 đến bể điều áp (bể nước sạch | 1 200 | 984 | 864 | 804 | 934 | 776 | 562 | 545 | 778 | 647 | 468 | 454 | |||
- | Đoạn giáp đường 446 đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa) | 1 400 | 1 134 | 994 | 924 | 1.008 | 907 | 806 | 756 | 840 | 756 | 672 | 630 | |||
- | Đoạn từ chợ Cò đến cầu Đá Mài | 1 000 | 820 | 720 | 670 | 504 | 454 | 403 | 378 | 420 | 378 | 336 | 315 | |||
3.3 | Xã Yên Trung: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đoạn giáp đường 446 đến cầu Đá Mài | 1 000 | 820 | 720 | 670 | 504 | 454 | 403 | 378 | 420 | 378 | 336 | 315 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | ||
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Đại Đồng | 750 | 588 | 490 |
2 | Phú Kim | 750 | 588 | 490 |
3 | Liên Quan | 800 | 630 | 525 |
4 | Kim Quan | 750 | 588 | 490 |
5 | Hương Ngải | 800 | 630 | 525 |
6 | Dị Nậu | 750 | 588 | 490 |
7 | Bình Phú | 850 | 672 | 560 |
8 | Canh Nậu | 750 | 588 | 490 |
9 | Chàng Sơn | 950 | 756 | 630 |
10 | Thạch Xá | 750 | 588 | 490 |
11 | Phùng Xá | 950 | 756 | 630 |
12 | Hữu Bằng | 950 | 756 | 630 |
13 | Cần Kiệm | 750 | 588 | 490 |
14 | Bình Yên | 750 | 588 | 490 |
15 | Tân Xã | 750 | 588 | 490 |
16 | Hạ Bằng | 750 | 588 | 490 |
17 | Đồng Trúc | 750 | 588 | 490 |
18 | Thạch Hòa | 750 | 588 | 490 |
19 | Lại Thượng | 750 | 588 | 490 |
20 | Cẩm Yên | 650 | 504 | 420 |
21 | Yên Trung | 450 | 336 | 280 |
22 | Yên Bình | 480 | 378 | 315 |
23 | Tiến Xuân | 550 | 420 | 350 |
LuatVietnam
BẢNG GIÁ ĐẤT CÙNG KHU VỰC
- Bảng giá đất quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
- Bảng giá đất quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
- Bảng giá đất quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
- Bảng giá đất quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
- Bảng giá đất quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
- Bảng giá đất quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội