Bảng giá đất huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
Bảng giá đất huyện Hóc Môn - TP. Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 30/2017/QĐ-UBND ngày 22/7/2017)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | |
Từ | Đến | |||
1 | Ấp Dân Thắng 1 | Quốc lộ 22 | Giáp Xã Xuân Thới Sơn | 830 |
2 | Ấp Dân Thắng 2 | Quốc lộ 22 | Hương lộ 60 | 830 |
3 | Ấp Đình 4 (Tân Xuân) | Trung Mỹ-Tân Xuân | Lê Thị Hà | 520 |
4 | Nguyễn Thị Thành | Đặng Thúc Vịnh | Kênh Trần Quang Cơ | 610 |
5 | Ấp Thống Nhất 2 - Nhị Tân 1 | Quốc lộ 22 | Nhà Ông Một Em | 780 |
6 | Bà Điểm 12 (Bà Điểm) | Quốc lộ 1 | Thái Thị Giữ | 780 |
7 | Bà Điểm 2 | Nguyễn Thị Sóc | Đường liên xã Bà Điểm-Xuân Thới Thượng | 830 |
8 | Bà Điểm 3 (Bà Điểm) | Nguyễn Thị Sóc | Ngã 3 Đường liên xã Xuân Thới Thượng | 1,040 |
9 | Bà Điểm 5 | Nguyễn Ảnh Thủ | Phan Văn Hớn | 1,040 |
10 | Bà Điểm 6 | Nguyễn Ảnh Thủ | Quốc Lộ 22 | 1,250 |
11 | Nguyễn Thị Huê | Nguyễn Ảnh Thủ | Quốc lộ 22 | 1,560 |
12 | Thái Thị Giữ | Phan Văn Hớn | Quốc lộ 22 | 1,820 |
13 | Bà Triệu | Quang Trung | Ngã 4 Giếng Nước (Quốc lộ 22) | 3,120 |
14 | Bùi Chu | Nguyễn Ảnh Thủ | Hồ Ngọc Cẩn | 1,810 |
15 | Bùi Công Trừng | Cầu Võng | Ngã 3 Đồn | 1,040 |
16 | Bùi Văn Ngữ | Ngã 3 Bầu | Nguyễn Ảnh Thủ | 1,860 |
17 | Đặng Công Bỉnh | Trọn đường | 600 | |
18 | Đặng Thúc Vịnh | Ngã 3 Chùa | Ngã 4 Thới Tứ | 1,170 |
Ngã 4 Thới Tứ | Cầu Rạch Tra (Giáp Huyện Củ Chi) | 1,040 | ||
19 | Đỗ Văn Dậy | Lò Sát Sinh Cũ | Cầu Xáng | 1,040 |
Cầu Xáng | Ngã 3 Láng Chà (Giáp Huyện Củ Chi) | 780 | ||
20 | Đồng Tâm | Nguyễn Ảnh Thủ | Quốc lộ 22 | 940 |
21 | Nguyễn Thị Điệp | Đông Thạnh 2-3-1 | Huỳnh Thị Na | 610 |
22 | Đông Thạnh 4-2 (Đông Thạnh) | Đặng Thúc Vịnh | Đông Thạnh 4 | 730 |
23 | Đông Thạnh 4-1 (Đông Thạnh) | Đông Thạnh 4-2 | Đông Thạnh 4 | 780 |
24 | Đường 02 - Ấp Mới 2 | Tô Ký | Mỹ Huề | 650 |
25 | Đường Ấp Đình 2 | Trung Mỹ | Rạch Hóc Môn | 520 |
26 | Dương Công Khi (Đường Liên Xã Tân Hiệp -Tân Thới Nhì-Xuân Thới Thượng-Vĩnh Lộc) | Ngã 3 Ông Trác | Ngã 4 Hồng Châu-Quốc lộ 22 | 1,040 |
Ngã 4 Hồng Châu | Tỉnh Lộ 14 | 650 | ||
Tỉnh Lộ 14 | Giáp Huyện Bình Chánh | 520 | ||
27 | Nguyễn Thị Pha | Đặng Thúc Vịnh | Trịnh Thị Dối | 780 |
28 | Huỳnh Thị Na | Bến Đò Thới Thuận | Trần Quang Cơ | 610 |
29 | Đường Đông Thạnh 5 | Đặng Thúc Vịnh | Trịnh Thị Dối | 780 |
30 | Đường Kp1-01 | Đ.Lý Thường Kiệt | Đ Bà Triệu | 1,560 |
31 | Đường Kp1-02 | Đ.Kp1-01 | Mương Tiêu | 1,300 |
32 | Đường Kp1-03 | Đ.Lý Thường Kiệt | Đ Bà Triệu | 1,560 |
33 | Lê Văn Phiên | Lý Thường Kiệt | Lý Thường Kiệt | 1,300 |
34 | Đường KP2-02 | Lê Văn Phiên | Mương thoát nước | 1,040 |
35 | Đường KP3-01 | Đ.Lý Thường Kiệt | Hương lộ 60 | 1,300 |
36 | Đường Kp3-07 | Đ.Lý Thường Kiệt | Hương lộ 60 | 1,300 |
37 | Đường Kp3-08 | Đ.Lý Thường Kiệt | Nhà Ông Lia | 1,300 |
38 | Đường Kp8-15 | Đ.Lê Thị Hà | Rạch Hóc Môn | 1,300 |
39 | Đường Số 1 | Quốc lộ 22 | Nguyễn Thị Sóc | 780 |
40 | Đường Số 2 | Quốc lộ 22 | Đường Số 9 Mỹ Hòa 2 | 780 |
41 | Đường Số 3 | Nguyễn Thị Sóc | Quốc lộ 22 | 780 |
42 | Đường Số 4 | Quốc lộ 22 | Hẻm Cụt Mỹ Hòa 2 | 780 |
43 | Đường Số 5 | Quốc lộ 22 | Đường Số 8 Mỹ Hòa 2 | 780 |
44 | Đường Số 6 | Quốc lộ 22 | Hẻm Cụt Mỹ Hòa 2 Gần Đường Số 11 | 780 |
45 | Đường Số 7 | Quốc lộ 22 | Hẻm Cụt Gần Đường Số 11 | 780 |
46 | Đường Song Hành Quốc lộ 22 | Nguyễn Ảnh Thủ | Lý Thường Kiệt | 1,400 |
Lý Thường Kiệt | Nhà Máy Nước Tân Hiệp | 780 | ||
47 | Đường Tân Hiệp | Lê Thị Lơ (Hạt Điều Huỳnh Minh) | Hương lộ 60 (Ngã Tư Ngơi) | 650 |
48 | Đường Tân Hiệp 14 | Đường Liên Xã Thị Trấn Tân Hiệp | Dương Công Khi | 470 |
49 | Đường Tân Hiệp 15 | Lê Thị Lơ | Nhà máy nước Tân Hiệp | 700 |
50 | Đường Tân Hiệp 31 | Đường Tân Hiệp 14 | Đường Tân Hiệp 4 | 470 |
51 | Đường Tân Hiệp 4 | Đường Liên Xã Thị Trấn Tân Hiệp | Dương Công Khi (Nhà Máy Nước Tân Hiệp) | 650 |
52 | Đường Tân Hiệp 7 | Đường Tân Hiệp 4 | Lê Thị Lơ | 610 |
53 | Đường Tân Xuân 2 | Trung Mỹ | Tô Ký | 520 |
54 | Đường Tân Xuân 6 | Quốc lộ 22 | Trung Mỹ | 520 |
55 | Đường Trần Khắc Chân nối dài | Rạch Hóc Môn | Trần Thị Bốc | 1,170 |
56 | Giác Đạo | Trung Mỹ - Tân Xuân | Thương Mại 1 | 840 |
57 | Hà Nội | Nguyễn Ảnh Thủ | Lê Lợi | 780 |
58 | Hương lộ 60 (Lê Lợi) | Lý Thường Kiệt | Dương Công Khi | 1,560 |
59 | Nguyễn Thị Nuôi | Ngã 3 Lam Sơn | Hương lộ 60 | 1,560 |
60 | Trịnh Thị Dối | Nguyễn Ảnh Thủ | Đặng Thúc Vịnh | 940 |
61 | Khu Phố 7-01 (Thị Trấn Hóc Môn) | Nam Thới 1 | Trọn đường | 940 |
62 | Lê Lai | Trọn đường | 6,230 | |
63 | Lê Thị Hà | Trọn đường | 1,560 | |
64 | Lê Văn Khương | Cầu Dừa | Đặng Thúc Vịnh | 1,820 |
65 | Liên Ấp 1-4 Xẫ Xuân Thới Thượng | Phan Văn Hớn | Xuân Thới Thượng 2 | 560 |
66 | Bùi Thị Lùng | Trần Khắc Chân nối dài | Trịnh Thị Miếng | 780 |
67 | Nguyễn Thị Sáu | Trần Thị Bốc | Nguyễn Thị Ngâu | 700 |
68 | Liên Ấp: 2-6-7 Xã Đông Thạnh | Đặng Thúc Vịnh | Trịnh Thị Dối | 650 |
69 | Liên Ấp: 3-7 Xã Xuân Thới Thượng | Phan Văn Hớn | Trần Văn Mười | 570 |
70 | Liên Ấp: 5-7 Xã Đông Thạnh | Đặng Thúc Vịnh | Trịnh Thị Dối | 780 |
71 | Võ Thị Hồi | Quốc lộ 22 | Trần Văn Mười | 520 |
Trần Văn Mười | Kênh Tiêu Liên Xã | 470 | ||
72 | Liên Xã Tân Thới Nhì - Thị Trấn | Quốc lộ 22 | Hương lộ 60 | 1,040 |
73 | Liên Xã Thị Trấn - Tân Hiệp | Lý Nam Đế | Dương Công Khi | 1,170 |
74 | Trần Thị Bốc | Quang Trung | Trịnh Thị Miếng | 1,040 |
75 | Liên Xã Thị Trấn - Thới Tam Thôn | Ngã Ba Chùa | Lê Thị Hà | 1,040 |
76 | Nguyễn Thị Ngâu | Đặng Thúc Vinh | Đỗ Văn Dậy | 610 |
77 | Lý Nam Đế | Trọn đường | 6,750 | |
78 | Lý Thường Kiệt | Trọn đường | 3,890 | |
79 | Mỹ Huề | Thiên Quang | Tân Xuân - Trung Chánh 1 | 650 |
80 | Nam Lân 4 (Bà Điểm) | Bà Điểm 12 | Nam Lân 5 | 780 |
81 | Nam Lân 5 | Quốc lộ 1 | Thái Thị Giữ | 780 |
82 | Ngô Quyền | Trọn đường | 6,230 | |
83 | Nguyễn Ảnh Thủ | Phan Văn Hớn | Quốc lộ 22 (Ngã 4 Trung Chánh) | 3,890 |
Quốc Lộ 22 (Ngã 4 Trung Chánh) | Tô Ký | 6,260 | ||
Tô Ký | Phường Hiệp Thành - Q12 | 3,510 | ||
84 | Nguyễn Hữu Cầu | Nguyễn Ảnh Thủ | Tô Ký | 1,040 |
85 | Nguyễn Thị Sóc | Nguyễn Ảnh Thủ | Ngã 3 Quốc lộ 22 | 3,120 |
86 | Nguyễn Thị Thử | Nguyễn Văn Bứa (Tỉnh Lộ 9) | Phan Văn Hớn (Tỉnh Lộ 14) | 1,040 |
87 | Nguyễn Văn Bứa | Ngã 4 Hóc Môn | Phan Văn Hớn (Tỉnh Lộ 14) | 1,820 |
Phan Văn Hớn | Giáp Tỉnh Long An | 1,300 | ||
88 | Nhà Vuông | Quốc lộ 22 (Đường Xuyên Á) | Đồng Tâm | 780 |
89 | Võ Thị Đây | Cầu Bà Mễn | Đường Nhị Bình 8 | 390 |
90 | Nhị Bình 3 (Nhị Bình) | Đ. Bùi Công Trừng | Cầu Bà Mễn | 520 |
91 | Nhị Bình 8 (Nhị Bình) | Đ. Bùi Công Trừng | Giáp Đường Nhị Bình 2a | 520 |
92 | Nhị Bình 9 (Nhị Bình) | Đ. Bùi Công Trừng | Sông Sài Gòn | 520 |
93 | Nhị Bình 9a (Nhị Bình) | Nhị Bình 9 | Nhị Bình 8 | 520 |
94 | Phạm Văn Sáng | Tỉnh Lộ 14 Xuân Thới Thượng | Ranh Huyện Bình Chánh | 780 |
95 | Phan Văn Đối | Phan Văn Hớn | Cầu Sa (Giáp Huyện Bình Chánh) | 1,820 |
96 | Phan Văn Hớn | Quốc lộ 1a | Trần Văn Mười | 2,460 |
Trần Văn Mười | Nguyễn Văn Bứa | 1,690 | ||
97 | Quang Trung | Lý Thường Kiệt | Ngã 3 Chùa (Tỉnh Lộ 15) | 6,490 |
98 | Quốc lộ 1a | Cầu Vượt An Sương | Cầu Bình Phú Tây | 3,370 |
99 | Quốc lộ 22 (Quốc lộ 1) | Cầu Vượt An Sương | Ngã 4 Trung Chánh | 4,000 |
Ngã 4 Trung Chánh | Ngã 4 Hồng Châu | 2,750 | ||
Ngã 4 Hồng Châu | Cầu An Hạ (Giáp Huyện Củ Chi) | 1,820 | ||
100 | Rạch Hóc Môn | Khu Phố 1 | Khu Phố 6 | 1,230 |
101 | Rạch Hóc Môn | Khu Phố 7 | Khu Phố 8 | 1,230 |
102 | Ranh Ấp Mỹ Hòa 1 - Mỹ Hòa 3 | Trung Mỹ | Đồng Tâm | 780 |
103 | Ranh Xã Trung Chánh - Tân Xuân | Tô Ký | Trung Mỹ | 780 |
104 | Huỳnh Thị Mài | Dương Công Khi | Dương Công Khi | 650 |
105 | Số 05 Xã Tân Thới Nhì | Quốc lộ 22 | Hương lộ 60 | 780 |
106 | Số 06 Xã Tân Thới Nhì | Quốc lộ 22 | Hương lộ 60 | 600 |
107 | Số 07 Xã Tân Thới Nhì | Quốc lộ 22 | Hương lộ 60 | 650 |
108 | Đường Số 08 - Mỹ Hòa 3 | Tân Xuân 6 | Ranh Tân Xuân-Trung Chánh | 520 |
109 | Số 12 Xã Tân Thới Nhì | Dương Công Khi | Nhà Ông 2 Ơ | 520 |
110 | Số 14 Xã Tân Thới Nhì | Dương Công Khi | Cầu Ông 6 Kéo | 610 |
111 | Số 17 Xã Tân Thới Nhì | Thánh Giêsu | Đường Số 8 | 700 |
112 | Số 8 Xã Tân Thới Nhì | Quốc lộ 22 | Dương Công Khi | 650 |
113 | Tân Hiệp 14-32 (Tân Hiệp) | Đường Tân Hiệp 14 | Đường Tân Hiệp 32 | 520 |
114 | Tân Hiệp 6 | Dương Công Khi | Hương lộ 60 | 520 |
115 | Tân Hiệp 8 (Tân Hiệp) | Đ Rỗng Bang | Hương lộ 65 | 520 |
116 | Tân Thới Nhì 28 (Tân Thới Nhì) | Tân Thới Nhì 26 | Tân Thới Nhì 9 | 520 |
117 | Tân Tiến 1 (Xuân Thới Đông) | Quốc lộ 22 | Trọn đường | 520 |
118 | Tân Tiến 10 (Xuân Thới Đông) | Xuân Thới 21 | Tân Tiến 4 | 520 |
119 | Tân Tiến 11 | Tân Tiến 7 | Tân Tiến 1 | 780 |
120 | Tân Tiến 12 | Tân Tiến 7 | Tân Tiến 1 | 780 |
121 | Tân Tiến 2 (Xuân Thới Đông) | Quốc lộ 22 | Trọn đường | 520 |
122 | Tân Tiến 3 (Xuân Thới Đông) | Quốc lộ 22 | Tân Tiến 8 | 520 |
123 | Tân Tiến 4 | Quốc lộ 22 | Xuân Thới 5 | 550 |
124 | Tân Tiến 5 (Xuân Thới Đông) | Quốc lộ 22 | Trọn đường | 520 |
125 | Tân Tiến 6 (Xuân Thới Đông) | Quốc lộ 22 | Trọn đường | 520 |
126 | Tân Tiến 7 (Xuân Thới Đông) | Quốc lộ 22 | Trọn đường | 520 |
127 | Tân Tiến 8 (Xuân Thới Đông) | Tân Tiến 1 | Xuân Thới 5 | 520 |
128 | Tân Tiến 9 (Xuân Thới Đông) | Tân Tiến 1 | Trọn đường | 520 |
129 | Tân Xuân 1 | Bà Triệu | Lê Thị Hà | 520 |
Lê Thị Hà | Tân Xuân 2 | 520 | ||
130 | Tân Xuân 3 | Ranh Tân Xuân-Trung Chánh | Tô Ký | 520 |
131 | Tân Xuân 4 | Quốc lộ 22 | Trung Mỹ-Tân Xuân | 520 |
132 | Tân Xuân 5 | Đường Song Hành Quốc lộ 22 | Trung Mỹ-Tân Xuân | 390 |
133 | Tân Xuân 7 | Số 08-Mỹ Hòa 3 | Trung Mỹ-Tân Xuân | 390 |
134 | Thái Bình | Nguyễn Ảnh Thủ | Hồ Ngọc Cẩn | 780 |
135 | Thiên Quang | Tô Ký | Trung Mỹ - Tân Xuân | 780 |
136 | Thới Tam Thôn 11a | Đặng Thúc Vịnh | Trần Thị Bốc | 780 |
137 | Thới Tam Thôn 13 | Trịnh Thị Miếng | Phạm Thị Giây | 780 |
138 | Thới Tam Thôn 6 | Ngã 5 Tam Đông | Nguyễn Ảnh Thủ | 420 |
139 | Lê Thị Thơ | Ngã 3 Cây Dong | Đường Tân Hiệp 6 | 650 |
140 | Thương Mại 1 | Nguyễn Ảnh Thủ | Quang Trung | 780 |
141 | Thương Mại 3 | Nguyễn Ảnh Thủ | Quang Trung | 1,040 |
142 | Tô Ký | Nguyễn Ảnh Thủ | Ngã 3 Chùa (Tỉnh Lộ 15) | 3,300 |
143 | Trần Bình Trọng | Trọn đường | 6,230 | |
144 | Trần Khắc Chân | Trọn đường | 3,880 | |
145 | Trần Văn Mười | Ngã 4 Giếng Nước (Quốc lộ 22) | Phan Văn Hớn | 1,560 |
146 | Trịnh Thị Miếng (Đường Trung Chánh-Tân Hiệp) | Bùi Văn Ngữ (Ngã 3 Bầu) | Nguyễn Thị Ngâu | 910 |
147 | Trung Đông 11 | Trịnh Thị Miếng | Kênh T2 | 420 |
148 | Trung Đông 12 | Trịnh Thị Miếng | Kênh T1 | 420 |
149 | Trung Đông 7 | Nguyễn Thị Ngâu | Cầu Đội 4 | 390 |
150 | Trung Đông 8 | Nguyễn Thị Ngâu | Rạch Hóc Môn | 390 |
151 | Trung Mỹ | Nguyễn Ảnh Thủ | Lê Thị Hà | 830 |
Lê Thị Hà | Quốc Lộ 22 | 610 | ||
152 | Trưng Nữ Vương | Quang Trung | Trần Khắc Chân | 6,750 |
Trần Khắc Chân | Lò Sát Sinh | 3,890 | ||
153 | Trưng Vương 3 | Nguyễn Ảnh Thủ | Tuyến Ống Nước | 780 |
154 | Phạm Thị Giây | Tô Ký | Kênh Trần Quang Cơ | 780 |
155 | Tuyến 9 Xã Thới Tam Thôn | Đặng Thúc Vịnh | Nguyễn Thị Ngâu | 910 |
156 | Vạn Hạnh 1 | Nguyễn Ảnh Thủ | Trung Mỹ - Tân Xuân | 780 |
157 | Vạn Hạnh 3 | Nguyễn Ảnh Thủ | Vạn Hạnh 1 | 780 |
158 | Vạn Hạnh 4 | Nguyễn Ảnh Thủ | Vạn Hạnh 1 | 780 |
159 | Xuân Thới 1 (Xuân Thới Đông) | Quốc lộ 22 | Trần Văn Mười | 520 |
Trần Văn Mười | Trọn đường | 470 | ||
160 | Xuân Thới 10 (Xuân Thới Đông) | Xuân Thới 2 | Trọn đường | 520 |
161 | Xuân Thới 11 (Xuân Thới Đông) | Xuân Thới 2 | Xuân Thới 4 | 390 |
162 | Xuân Thới 12 (Xuân Thới Đông) | Xuân Thới 8 | Trọn đường | 390 |
163 | Xuân Thới 13 (Xuân Thới Đông) | Xuân Thới 8 | Trọn đường | 390 |
164 | Xuân Thới 14 (Xuân Thới Đông) | Xuân Thới 23 | Trọn đường | 390 |
165 | Xuân Thới 15 | Xuân Thới 3 | Quốc lộ 22 | 520 |
166 | Xuân Thới 16 (Xuân Thới Đông) | Xuân Thới 3 | Quốc lộ 22 | 520 |
167 | Xuân Thới 17 (Xuân Thới Đông) | Xuân Thới 5 | Xuân Thới 19 | 390 |
168 | Xuân Thới 18 (Xuân Thới Đông) | Xuân Thới 17 | Xuân Thới 9 | 390 |
169 | Xuân Thới 19 (Xuân Thới Đông) | Xuân Thới 18 | Trọn đường | 390 |
170 | Xuân Thới 2 Xã Xuân Thới Đông | Trần Văn Mười | Kênh Tiêu Liên Xã Xuân Thới Đông - Xuân Thới Sơn | 650 |
171 | Xuân Thới 20 (Xuân Thới Đông) | Trân Văn Mười | Xuân Thới 8 | 610 |
172 | Xuân Thới 21 (Xuân Thới Đông) | Quốc lộ 22 | Trọn đường | 470 |
173 | Xuân Thới 23 | Trần Văn Mười | Quốc Lộ 22 | 520 |
174 | Xuân Thới 3 Xã Xuân Thới Đông | Quốc lộ 22 | Trần Văn Mười | 520 |
175 | Xuân Thới 4 (Xuân Thới Đông) | Xuân Thới 8 | Đường Nhựa Áp 1.2.3 Xã Xuân Thới Sơn | 390 |
176 | Xuân Thới 5 | Trần Văn Mười | Quốc lộ 22 | 470 |
177 | Xuân Thới 6 | Trần Văn Mười | Kênh Tiêu Liên Xã | 520 |
178 | Xuân Thới 7 | Xuân Thới 2 | Xuân Thới 23 | 520 |
179 | Xuân Thới 8 | Trần Văn Mười | Võ Thị Hồi | 520 |
180 | Xuân Thới 9 | Xuân Thới 3 | Võ Thị Hồi | 470 |
181 | Nguyễn Thị Đành | Nguyễn Văn Bứa | Dương Công Khi | 470 |
182 | Xuân Thới Sơn 16 | Nguyễn Thị Đành | Trương Thị Như | 470 |
183 | Lê Thị Kim | Nguyễn Văn Bứa | Dương Công Khi | 470 |
184 | Lê Thị Kim | Nguyễn Văn Bứa | Cuối Xuân Thới Sơn 20 | 610 |
185 | Xuân Thới Sơn 20 | Nguyễn Thị Thử | Cuối Đường | 610 |
186 | Xuân Thới Sơn 20c | Nguyễn Thị Thử | Xuân Thới Sơn 17 | 470 |
187 | Xuân Thới Sơn 21 | Nguyễn Thị Thử | Xuân Thới Sơn 38 | 520 |
188 | Xuân Thới Sơn 22 | Nguyễn Thị Thử | Kênh Tiêu Liên Xã | 470 |
189 | Xuân Thới Sơn 26 | Nguyễn Văn Bứa | Nguyễn Thị Đành | 520 |
190 | Xuân Thới Sơn 27 | Xuân Thới Sơn 26 | Nguyễn Thị Đành | 520 |
191 | Xuân Thới Sơn 37 | Nguyễn Văn Bứa | Dương Công Khi | 470 |
192 | Xuân Thới Sơn 38 | Cuối Xuân Thới Sơn 20 | Giáp Xtt (Dọc Kênh Liên Xã) | 470 |
193 | Trương Thị Như | Trọn đường | 470 | |
194 | Xuân Thới Sơn 5 | Đặng Công Bỉnh | Cuối Kênh 6 | 470 |
195 | Nguyễn Thị Ly | Xuân Thới Sơn 8 | Đặng Công Bỉnh | 520 |
196 | Nguyễn Thị Ly | Dương Công Khi | Xuân Thới Sơn 6 | 520 |
197 | Xuân Thới Sơn A | Ranh Xã Tân Thới Nhì | Nguyễn Thị Ly | 520 |
198 | Xuân Thới Thượng 15 (Ấp 1) | Xuân Thới Thượng 16 | Dương Công Khi | 520 |
199 | Xuân Thới Thượng 16 (Ấp 1) | Xuân Thới Thượng 16 (Ấp 1) | Xuân Thới Thượng 17 | 570 |
200 | Xuân Thới Thượng 17 (Ấp 1) | Xuân Thới Thượng 1 | Dương Công Khi | 570 |
201 | Xuân Thới Thượng 23 (Ấp 4) | Xuân Thới Thượng 4 | Xuân Thới Thượng 24 | 570 |
202 | Xuân Thới Thượng 24 (Ấp 4) | Xuân Thới Thượng 1 | Xuân Thới Thượng 4 | 520 |
203 | Xuân Thới Thượng 26 | Xuân Thới Thượng 4 | Xuân Thới Thượng 26-4 | 520 |
204 | Xuân Thới Thượng 30 (Xuân Thới Thượng) | Phan Văn Hớn | Trọn đường | 520 |
205 | Xuân Thới Thượng 4 (Ấp 4) | Phan Văn Hớn | Xuân Thới Thượng 2 | 520 |
206 | Xuân Thới Thượng 5 (Ấp 5) | Phan Văn Hớn | Nguyễn Thị Thử | 520 |
207 | Xuân Thới Thượng 6 (Ấp 2) | Nguyễn Thị Thử | Trần Văn Mười | 520 |
208 | Xuân Thới Thượng 7 (Ấp 3) | Trần Văn Mười | Bà Điểm 1 | 830 |
209 | Xuân Thới Thượng 8 (Ấp 3) | Phan Văn Hớn | Bà Điểm 1 | 650 |
210 | Xuân Thới Thượng 9 (Ấp 3) | Trần Văn Mười | Xuân Thới Thượng 8 | 650 |
LuatVietnam
BẢNG GIÁ ĐẤT CÙNG KHU VỰC
- Bảng giá đất quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất quận 1, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất quận 2, TP. Hồ Chí Minh