Bảng giá đất huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
Bảng giá đất huyện Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 30/2017/QĐ-UBND ngày 22/7/2017)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | |
Từ | Đến | |||
1 | An Hạ | Trần Văn Giàu | Nguyễn Văn Bứa | 1,500 |
2 | An Phú Tây - Hưng Long | Quốc lộ 1 | Cầu Rạch Gia | 2,400 |
Cầu Rạch Gia | Đoàn Nguyễn Tuấn | 1,800 | ||
3 | Bà Cả | Quốc lộ 50 | Đường liên ấp 4,5 | 400 |
4 | Bà Thao | Nguyễn Cửu Phú | Xã Tân Nhựt | 1,500 |
5 | Bàu Gốc | Dương Đình Cúc | Hưng Nhơn | 1,500 |
6 | Bến Lội (Liên Ấp 1 2 3) | Võ Văn Vân | Ranh Quận Bình Tân | 1,600 |
7 | Bình Hưng | Quốc lộ 50 | Nguyễn Văn Linh | 3,300 |
Nguyễn Văn Linh | Đồn Ông Vĩnh | 2,400 | ||
8 | Bình Minh | Trần Văn Giàu | Thích Thiện Hoà | 1,100 |
9 | Bình Trường | Trọn đường | 1,700 | |
10 | Bờ Huệ | Quốc lộ 1 | Đường Nông Thôn Ấp 2 | 1,300 |
11 | Bông Văn Dĩa | Nguyễn Cửu Phú | Sài Gòn-Trung Lương | 1,600 |
Sài Gòn - Trung Lương | Ranh Tân Nhựt | 1,600 | ||
12 | Bùi Thanh Khiết | Quốc lộ 1 | Nguyễn Hữu Trí | 3,000 |
13 | Bùi Văn Sự | Đoàn Nguyễn Tuấn | Hưng Long - Quy Đức | 800 |
14 | Các đường đá đỏ, đá xanh, ximăng còn lại trong huyện | Bề rộng mặt đường dưới 2m | 700 | |
Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên | 1,000 | |||
15 | Các đường đất nông thôn còn lại trong huyện | Bề rộng mặt đường dưới 2m | 400 | |
Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên | 400 | |||
16 | Cái Trung | Hưng Nhơn | Trần Đại Nghĩa | 1,000 |
17 | Cây Bàng | Hưng Nhơn | Trần Đại Nghĩa | 1,000 |
18 | Cây Cám (Vĩnh Lộc B) | Liên Ấp 1. 2. 3 | Ranh Bình Tân | 1,300 |
19 | Phạm Hùng | Ranh Quận 8 | Nguyễn Văn Linh | 13,800 |
Nguyễn Văn Linh | Cống Đồn Ông Vĩnh | 9,000 | ||
Cống Đồn Ông Vĩnh | Cách ranh huyện Nhà Bè 1km | 6,600 | ||
Cách Ranh huyện Nhà Bè 1km | Ranh huyện Nhà Bè | 3,600 | ||
20 | Đa Phước | Quốc lộ 50 | Sông Cần Giuộc | 1,300 |
21 | Đinh Đức Thiện | Quốc lộ 1 | Ranh Xã Bình Chán - Xã Tân Quý Tây | 3,000 |
Ranh huyện Bình Chánh - Xã Tân Quý Tây | Ranh tỉnh Long An | 2,200 | ||
22 | Tân Quý Tây (Đoàn Nguyễn Tuấn) | Quốc lộ 1 | Ngã Ba Hương Lộ 11 - Đoàn Nguyễn Tuấn | 1,800 |
Ngã Ba Hương Lộ 11 - Đoàn Nguyễn Tuấn | Ranh tỉnh Long An | 1,800 | ||
23 | Đê Số 2 (Tân Nhựt) | Trương Văn Đa | Tân Long | 1,100 |
24 | Đường 1a (Công Nghệ Mới) | Võ Văn Vân | Bến Lội | 1,800 |
25 | Đường 6a | Vĩnh Lộc | Võ Văn Vân | 1,100 |
26 | Đường 11a. Khu dân cư Him Lam 6a | Đường số 16 | Đường số 14 | 10,200 |
27 | Đường 13a. Khu dân cư Him Lam 6a | Đường số 18 | Đường số 20 | 10,200 |
28 | Đường 18b | Chợ Bình Chánh | Đinh Đức Thiện | 2,800 |
29 | Đường Ấp 2 (An Phú Tây) | Nguyễn Văn Linh | An Phú Tây - Hưng Long | 700 |
30 | Đường Ấp 4 (Kinh A) | Trần Văn Giàu | Thích Thiện Hòa | 700 |
31 | Đường Đê Rạch Ông Đồ | Quốc lộ 1 | Nguyễn Hữu Trí | 800 |
32 | Dương Đình Cúc | Quốc lộ 1 | Cống Tân Kiên | 2,300 |
32 | Dương Đình Cúc | Cống Tân Kiên | Nguyễn Cửu Phú | 2,000 |
33 | Đường Kinh T11 | Quốc lộ 1 | Rạch Cầu Gia | 700 |
34 | Đường Kinh T14 | Đinh Đức Thiện | Cầu Tân Quý Tây | 600 |
35 | Đường Lô 2 | Kinh C | Mai Bá Hương | 500 |
36 | Đường liên ấp 1-2 Bình Lợi | Cầu Bà Tỵ | Đê Sáu Oánh | 500 |
37 | Đường liên ấp 3, 4 | Tân Liêm | Nguyễn Văn Linh | 500 |
38 | Đường liên ấp 3,4,5 | Đoàn Nguyễn Tuấn | Hưng Long-Quy Đức | 600 |
39 | Đường liên ấp 4,5 | Đa Phước | Quốc lộ 50 | 600 |
40 | Đường liên ấp 5, 6 | Quách Điêu | Vĩnh Lộc | 2,000 |
Vĩnh Lộc | Thới Hoà | 1,400 | ||
41 | Đường liên ấp 6, 2 | Quách Điêu | Kinh Trung Ương | 1,900 |
42 | Đường số 1. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 2 | Đường số 24 | 8,200 |
43 | Đường số 1. Khu dân cư Gia Hòa | Quốc lộ 50 | Đường số 5 | 5,400 |
44 | Đường số 1. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 9a | Đường số 4 | 10,900 |
45 | Đường số 1a. Khu dân cư Gia Hòa | Đường số 1 | 5,400 | |
46 | Đường số 1. Khu tái định cư Tân Túc | Nguyễn Hữu Trí | Đường số 6 | 4,500 |
47 | Đường số 1a. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 1 | Đường số 1 | 10,000 |
48 | Đường số 1b. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 6 | Đường số 1c | 10,000 |
49 | Đường số 1c. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 7 | Đường số 4a | 10,000 |
50 | Đường số 1d. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 6d | Đường số 6a | 10,000 |
51 | Đường số 1e. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 8a | Đường số 7 | 10,000 |
52 | Đường số 1f. Khu dân cư Trung Sơn | Trọn đường | 10,000 | |
53 | Đường số 2. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 1 | Đường số 21 | 5,800 |
54 | Đường số 2. Khu dân cư Gia Hòa | Đường số 1a | Đường số 5 | 5,900 |
55 | Đường số 2. Khu dân cư Trung Sơn | Đường 9a | Đường số 4 | 10,600 |
56 | Đường số 2. Khu tái định cư Tân Túc | Đường số 5 | Cuối đường | 4,500 |
57 | Đường số 2a. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 2 | Đường số 2 | 10,000 |
58 | Đường số 2b. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 2 | Đường số 2 | 9,200 |
59 | Đường số 3. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 8 | Đường 4 | 5,700 |
60 | Đường số 3. Khu dân cư Gia Hòa | Đường số 2 | Đường số 12 | 3,300 |
61 | Đường số 3. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 4 | Đường số 12 | 13,300 |
62 | Đường số 3. Khu tái định cư Tân Túc | Nguyễn Hữu Trí | Đường số 2 | 3,900 |
63 | Đường số 3a. Khu dân cư Gia Hòa | Đường số 12 | Đường số 8 | 3,300 |
64 | Đường số 4. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 1 | Đường số 7 | 5,800 |
65 | Đường số 4. Khu dân cư Gia Hòa | Đường số 3 | Đường số 5 | 3,300 |
66 | Đường số 4. Khu dân cư Trung Sơn | Trọn đường | 13,500 | |
67 | Đường số 4. Khu tái định cư Tân Túc | Đường số 5 | Cuối đường | 3,600 |
68 | Đường số 4a. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 3 | Đường 1b | 12,600 |
69 | Đường 4b (Đa Phước) | Trọn đường | 600 | |
70 | Đường số 5. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 8 | Đường số 4 | 7,300 |
71 | Đường số 5. Khu dân cư Gia Hòa | Trọn đường | 3,600 | |
72 | Đường số 5. Khu dân cư Him Lam 6b | Đường số 6 | Phạm Hùng | 11,700 |
73 | Đường số 5. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 7 | Đường số 1e | 11,100 |
74 | Đường số 5. Khu tái định cư Tân Túc | Đường số 4 | Cuối đường | 3,600 |
75 | Đường số 5 A.B.C. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 6 | Đường số 4 | 5,800 |
76 | Đường số 5a. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 6 | Đường số 4 | 9,200 |
77 | Đường số 5b. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 8c | Đường số 8 | 9,200 |
78 | Đường số 5c. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 1e | Đường số 10a | 9,200 |
79 | Đường số 6. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 5 | Đường số 21 | 5,800 |
80 | Đường số 6. Khu dân cư Gia Hòa | Đường số 1a | Đường số 5 | 4,100 |
81 | Đường số 6. Khu dân cư Him Lam | Trọn đường | 9,600 | |
82 | Đường số 6. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 9a | Đường số 1 | 13,300 |
83 | Đường số 6. Khu tái định cư Tân Túc | Đường số 3 | Đường số 1 | 3,600 |
84 | Đường số 6a. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 1a | Đường số 3 | 10,500 |
85 | Đường số 6b. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 5 | Đường số 7 | 10,500 |
86 | Đường số 6c. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 5 | Đường số 7 | 10,500 |
87 | Đường số 6d. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 1a | Đường số 3 | 10,500 |
88 | Đường số 7. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 10 | Đường số 2 | 6,300 |
89 | Đường số 7. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 12 | Đường số 1c | 13,000 |
90 | Đường số 7a. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 9a | Nguyễn Văn Linh | 9,200 |
91 | Đường số 8. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 1 | Đường Số 19 | 6,300 |
92 | Đường số 8. Khu dân cư Gia Hòa | Đường số 1a | Đường số 5 | 3,600 |
93 | Đường số 8. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 12 | Đường số 9a | 15,600 |
94 | Đường số 8. Khu tái định cư Tân Túc | Đường số 3 | Đường số 1 | 4,500 |
95 | Đường số 8a. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 12 | Đường số 3 | 10,500 |
96 | Đường số 8b. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 1e | Đường số 1f | 10,500 |
97 | Đường số 8c. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 7 | Đường số 5 | 10,500 |
98 | Đường số 9. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 10 | Đường số 24 | 6,700 |
99 | Đường số 9. Khu dân cư Him Lam 6b | Đường số 6 | Phạm Hùng | 11,700 |
100 | Đường số 9. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 4 | Đường số 10 | 10,900 |
101 | Đường số 9a. Khu dân cư Trung Sơn | Nguyễn Văn Linh | Cầu Kênh Xáng | 16,000 |
102 | Đường số 10. Khu dân cư Bình Hưng | Quốc lộ 50 | Ranh Xã Phong Phú | 12,100 |
103 | Đường số 10. Khu dân cư Gia Hòa | Đường số 3 | Đường số 1a | 3,600 |
104 | Đường số 10. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 9a | Đường số 3 | 12,800 |
105 | Đường số 10. Khu tái định cư Tân Túc | Đường số 3 | Đường số 1 | 4,500 |
106 | Đường số 10a. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 5 | Đường số 7 | 12,000 |
107 | Đường số 10b. Khu dân cư Trung Sơn | Đường số 9a | Đường số 1 | 12,000 |
108 | Đường số 11. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 10 | Đường số 24 | 6,600 |
109 | Đường số 11. Khu dân cư Him Lam 6a | Nguyễn Văn Linh | Đường số 14 | 13,800 |
110 | Đường số 12. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 11 | Đường số 19 | 5,700 |
111 | Đường số 12. Khu dân cư Gia Hòa | Đường số 3 | Đường số 5 | 4,700 |
112 | Đường số 13. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 24 | Đường số 14 | 5,800 |
113 | Đường số 13. Khu dân cư Him Lam 6a | Đường số 14 | Đường số 24 | 12,000 |
114 | Đường số 14. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 1 | Đường số 15 | 7,100 |
115 | Đường số 14. Khu dân cư Him Lam 6a | Đường số 11 | Đường số 15 | 11,500 |
116 | Đường số 15. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 10 | Đường số 18 | 5,700 |
117 | Đường số 15. Khu dân cư Him Lam 6a | Đường số 26 | Đường số 14 | 9,200 |
118 | Đường số 16. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 21 | Đường số 13 | 5,700 |
119 | Đường số 16. Khu dân cư Him Lam 6a | Đường số 11 | Đường số 15 | 12,000 |
120 | Đường số 17. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 22 | Đường số 12 | 5,800 |
121 | Đường số 18. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 1 | Đường số 19 | 7,200 |
122 | Đường số 18. Khu dân cư Him Lam 6a | Đường số 11 | Đường số 15 | 12,000 |
123 | Đường số 19. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 2 | Đường số 22 | 7,700 |
124 | Đường số 20. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 13 | Đường số 17 | 5,800 |
125 | Đường số 20. Khu dân cư Him Lam 6a | Đường số 11 | Đường số 15 | 11,500 |
126 | Đường số 21. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 2 | Đường số 22 | 7,100 |
127 | Đường số 22. Khu dân cư Bình Hưng | Đường số 21 | Đường số 1 | 5,800 |
128 | Đường số 22. Khu dân cư Him Lam 6a | Đường số 11 | Đường số 15 | 13,200 |
129 | Đường số 24. Khu dân cư Bình Hưng | Trọn đường | 5,700 | |
130 | Đường số 24. Khu dân cư Him Lam 6a | Đường số 11 | Đường số 15 | 11,700 |
131 | Đường số 26. Khu dân cư Him Lam 6a | Đường số 11 | Đường số 15 | 12,000 |
132 | Đường Tập Đoàn 16 (Đa Phước) | Quốc lộ 50 | Liên Ấp 4. 5 | 700 |
133 | Đường T12 | Đinh Đức Thiện | Đường liên ấp 1.3 | 1,300 |
134 | Hoàng Đạo Thuý | Quốc lộ 1 | Ranh Quận 8 | 2,600 |
135 | Hoàng Phan Thái | Quốc lộ 1 | Đường Bình Trường | 1,400 |
135 | Hoàng Phan Thái | Đường Bình Trường | Ranh tỉnh Long An | 1,200 |
136 | Hóc Hưu | Đoàn Nguyễn Tuấn | Quy Đức | 800 |
137 | Hưng Long-Qui Đức | Trọn đường | 1,200 | |
138 | Hưng Nhơn | Quốc lộ 1 | Cầu Hưng Nhơn | 2,300 |
Cầu Hưng Nhơn | Nguyễn Cửu Phú | 2,000 | ||
139 | Hương Lộ 11 | Ngả 3 Đinh Đức Thiện - Tân Quý Tây | Ngả 3 Hương Lộ 11 - Đoàn Nguyễn Tuấn | 1,800 |
140 | Huỳnh Bá Chánh | Quốc lộ 1 | Sông Chợ Đệm | 2,200 |
141 | Huỳnh Văn Trí | Quốc lộ 1 | Đinh Đức Thiện | 1,100 |
142 | Khoa Đông (Lê Minh Xuân) | Trần Văn Giàu | Ranh Xã Tân Nhựt | 800 |
143 | Khuất Văn Bứt | Xóm Hố | Trần Đại Nghĩa | 700 |
144 | Kinh C | Trọn đường | 500 | |
145 | Kinh 5 | Vườn Thơm | Ranh tỉnh Long An | 500 |
146 | Kinh Số 7 | Nguyễn Cửu Phú | Rạch Tân Nhựt | 800 |
147 | Kinh T12 | Huỳnh Văn Trí | Ranh Xã Tân Quý Tây | 900 |
148 | Kinh Liên Vùng (Kinh Trung Ương) | Vĩnh Lộc | Ranh Quận Bình Tân | 1,200 |
149 | Lại Hùng Cường | Vĩnh Lộc | Võ Văn Vân | 1,700 |
150 | Láng Le-Bàu Cò | Trần Văn Giàu | Thế Lữ | 2,000 |
151 | Lê Bá Trinh (Kinh 9) | Sài Gòn - Trung Lương | Ranh Xã Tân Nhựt | 800 |
152 | Lê Chính Đáng | Kênh A- Lê Minh Xuân | Mai Bá Hương | 800 |
153 | Lê Đình Chi | Trần Văn Giàu | Thích Thiện Hoà | 800 |
154 | Linh Hoà | Quốc lộ 50 | Đường liên ấp 4.5 | 1,600 |
155 | Lương Ngang | Tân Long | Cầu Bà Tỵ | 800 |
156 | Mai Bá Hương | Cầu Xáng | Ngã Ba Lý Mạnh | 1,500 |
157 | Ngã Ba Chú Lường | Trọn đường | 900 | |
158 | Nguyễn Cửu Phú | Nguyễn Hữu Trí | Ranh Quận Bình Tân | 3,000 |
159 | Nguyễn Đình Kiên | Cầu Kinh C | Ranh Quận Bình Tân | 800 |
160 | Nguyễn Hữu Trí | Quốc lộ 1 | Bùi Thanh Khiết | 3,400 |
Bùi Thanh Khiết | Ranh tỉnh Long An | 2,400 | ||
161 | Nguyễn Thị Tú | Vĩnh Lộc | Ranh Quận Bình Tân | 4,400 |
162 | Nguyễn Văn Bứa | Cầu Lớn | Ranh tỉnh Long An | 1,200 |
163 | Nguyễn Văn Linh | Ranh Quận 7 | Cao Tốc Sài Gòn - Trung Lương | 6,800 |
164 | Nguyễn Văn Long | Đoàn Nguyễn Tuấn | Hưng Long-Qui Đức | 800 |
165 | Dân Công Hỏa Tuyến | Kinh Trung Ương | Ranh huyện Hóc Môn | 2,000 |
166 | Phạm Tấn Mười | Quốc lộ 50 | Đoàn Nguyễn Tuấn | 800 |
167 | Quách Điêu | Vĩnh Lộc | Ranh huyện Hóc Môn | 3,000 |
168 | Nguyễn Văn Thê | Đoàn Nguyễn Tuấn | Rạch Trị Yên | 800 |
169 | Nguyễn Văn Thời (Tên Cũ Quy Đức (Bà Bầu) | Đoàn Nguyễn Tuấn | Hốc Hưu | 800 |
170 | Quốc lộ 1 | Ranh Quận Bình Tân | Cầu Bình Điền | 6,200 |
Cầu Bình Điền | Ngã Ba Quán Chuối | 4,700 | ||
Ngã Ba Quán Chuối | Bờ Nhà Thờ Bình Chánh | 4,000 | ||
Bờ Nhà Thờ Bình Chánh | Ranh tỉnh Long An | 3,700 | ||
171 | Quốc lộ 50 | Ranh Quận 8 | Nguyễn Văn Linh | 10,800 |
Nguyễn Văn Linh | Hết ranh xã Phong Phú | 7,800 | ||
Hết ranh xã Phong Phú | Hết ranh xã Đa Phước | 6,300 | ||
Hết ranh xã Đa Phước | Cầu Ông Thìn | 4,500 | ||
Cầu Ông Thìn | Ranh tỉnh Long An | 3,500 | ||
172 | Tân Nhiểu | An Phú Tây | Kinh T11 | 900 |
173 | Tân Liêm | Quốc lộ 50 | Đường liên ấp 3,4 | 2,000 |
174 | Tân Liểu | Đoàn Nguyễn Tuấn | Hưng Long-Quy Đức | 1,200 |
175 | Tân Long | Ranh Long An | Cầu Chợ Đệm | 1,100 |
176 | Tân Túc | Quốc lộ 1 | Nguyễn Hữu Trí | 2,200 |
177 | Thanh Niên | Cầu Xáng | Ranh huyện Hóc Môn | 1,500 |
178 | Thế Lữ | Trọn đường | 1,200 | |
179 | Thích Thiện Hoà | Trọn đường | 600 | |
180 | Thiên Giang | Bùi Thanh Khiết | Nguyễn Hữu Trí | 1,600 |
181 | Thới Hòa | Quách Điêu | Vĩnh Lộc | 2,200 |
182 | Trần Văn Giàu | Ranh Quận Bình Tân | Cầu Xáng | 2,600 |
Cầu Xáng | Ranh tỉnh Long An | 2,100 | ||
183 | Trần Đại Nghĩa | Quốc Lộ 1 | Cầu Kinh B | 4,700 |
Cầu Kinh B | Cầu Kinh A | 1,700 | ||
Cầu Kinh A | Mai Bá Hương | 1,700 | ||
184 | Trần Hải Phụng | Vĩnh Lộc | Võ Văn Vân | 900 |
185 | Trịnh Như Khuê | Trọn đường | 2,400 | |
186 | Trịnh Quang Nghị | Ranh Quận 8 | Quốc lộ 50 | 2,700 |
187 | Trương Văn Đa | Tân Long | Cầu Bà Tỵ | 800 |
Cầu Bà Tỵ | Ranh Long An | 800 | ||
188 | Vĩnh Lộc | Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc | Trần Văn Giàu | 2,900 |
189 | Võ Hữu Lợi | Trần Văn Giàu | Ranh Xã Tân Nhựt | 1,100 |
190 | Võ Văn Vân | Trần Văn Giàu | Vĩnh Lộc | 3,100 |
191 | Vườn Thơm | Cầu Xáng | Ranh tỉnh Long An | 1,500 |
192 | Xóm Dầu | Bùi Thanh Khiết | Rạch Ông Đồ | 1,100 |
193 | Xóm Giữa | Cầu Kinh C | Cầu Chợ Đệm | 500 |
194 | Xóm Hố | Dương Đình Cúc | Nguyễn Cửu Phú | 1,200 |
195 | Đường Chùa | Trọn đường | 1,200 | |
196 | Đường Bảy Tấn | Trọn đường | 1,200 | |
197 | Đường Bờ Nhà Thờ | Trọn đường | 1,900 | |
198 | Đường Giao Thông Hào Ấp 3 | Trọn đường | 1,600 | |
199 | Đường Miếu Ông Đá | Trọn đường | 1,200 | |
200 | Đường Kinh Tập | Trọn đường | 900 | |
201 | Đường liên ấp 1. 2 | Trọn đường | 1,600 | |
202 | Đường liên ấp 2, 3 | Trọn đường | 1,600 | |
203 | Kinh T11 (Tân Nhựt) | Trọn đường | 1,100 | |
204 | Bà Điểm | Trọn đường | 900 | |
205 | Đường Xã Hai | Trọn đường | 900 | |
206 | Kinh 9 | Trọn đường | 900 | |
207 | Kinh 10 | Trọn đường | 900 | |
208 | Kinh 8 | Trọn đường | 900 | |
209 | Kinh Sáu Oánh | Trọn đường | 900 | |
210 | Đê Ranh Long An | Trọn đường | 900 | |
211 | Kinh 7 | Trọn đường | 900 | |
212 | Cao Tốc Hồ Chí Minh-Trung Lương | Ranh Long An | Sông Chợ Đệm | 2,500 |
Sông Chợ Đệm | Nguyễn Văn Linh | 2,200 | ||
213 | Đường Tập Đoàn 7-11 | Trọn đường | 1,600 | |
214 | Kênh A (Tân Túc) | Trọn đường | 1,200 | |
215 | Kênh B (Tân Túc) | Trọn đường | 1,200 | |
216 | Rạch Ông Cốm | Trọn đường | 1,200 | |
217 | Đường Bờ Xe Lam | Trọn đường | 1,600 | |
218 | Đường Ấp 1 | Vĩnh Lộc | Kinh Trung Ương | 2,000 |
219 | Đường liên ấp 1-2 | Kinh Trung Ương | Đường liên ấp 6-2 | 1,600 |
220 | Đường Sư 9 | Đường liên ấp 6-2 | Dân Công Hỏa Tuyến | 1,600 |
221 | Đường liên ấp 2-3-4 | Đường liên ấp 6-2 | Ranh huyện Hóc Môn | 1,100 |
222 | Các đường trong khu dân cư Hồ Bắc | Đường số 1 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế) | 3,300 | |
Đường số 2 (Đường Số 2 đến đường số 5) | 2,400 | |||
Đường số 3 (Đường Số 2 đến Kinh Tư Thế) | 2,400 | |||
Đường số 5 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế) | 2,400 | |||
223 | Các đường trong khu dân cư Tân Tạo | Đường số 4 (Trần Đại Nghĩa đến đường số 15) | 3,000 | |
Đường số 7 (Đường Số 2 đến đường số 12) | 2,500 | |||
Đường số 8 (Đường Số 5 đến đường số 15) | 1,700 | |||
Đường số 9 (Đường Số 2 đến đường số 8) | 1,700 | |||
Đường số 11 (Đường Số 2 đến đường số 4) | 1,700 | |||
Đường số 11a (Đường Số 8 đến đường số 12) | 1,700 | |||
Đường số 12 (Đường Số 15 đến đường số 5) | 1,700 | |||
Đường số 13 (Đường Số 2 đến đường số 12) | 1,700 | |||
Đường số 15 (Đường Số 12 đến đường số 2) | 1,700 | |||
224 | Các đường trong khu dân cư Depot | Đường A (Hưng Nhơn đến cuối tuyến) | 2,400 | |
Đường số 1 (Đường A đến cuối tuyến) | 1,800 | |||
Đường số 2 (Đường B đến đường số 1) | 1,800 | |||
Đường B (Đường Số 1 đến cuối tuyến) | 1,600 | |||
225 | Các đường trong khu công nghiệp An Hạ | Đường số 1 (Đường An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ) | 1,300 | |
Đường số 2 (Đường An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ) | 1,300 | |||
Đường số 3 (Đường An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ) | 1,300 | |||
Đường số 4 (Đường An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ) | 1,300 | |||
Đường số 5 (Đường An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ) | 1,300 | |||
226 | Các đường trong khu dân cư Conic | Đường số 12 (Vành Đai Trong đến Rạch Bà Tàng) | 5,300 | |
Đường số 3a (Đường số 8 đến đường số 12) | 5,300 | |||
Đường số 3b (Đường số 12 đến đường số 18) | 5,300 | |||
Đường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến Rạch Bà Tàng) | 6,000 | |||
Đường số 7 (Nguyễn Văn Linh đến đường số 3a) | 6,000 | |||
Đường số 7f (Đường số 8 đến đường số 12) | 6,000 | |||
Đường số 2 (Đường số 3 đến đường số 11) | 5,000 | |||
Đường số 4 (Đường Số 9 đến đường số 11) | 5,000 | |||
Đường số 5 (Đường Số 2 đến đường 3a) | 5,000 | |||
Đường số 8 (Vành đai trong đến đường số 11) | 5,000 | |||
Đường số 8a (Đường số 9 đến đường số 11) | 5,000 | |||
Đường số 9 (Đường số 2 đến đường số 10) | 5,000 | |||
Đường số 10 (Vành đai trong đến đường số 11) | 5,000 | |||
Đường số 11 (Đường số 6 đến đường số 10) | 5,000 | |||
Đường số 12a (Đường số 3b đến đường số 7) | 5,000 | |||
Đường số 14 (Vành đai trong đến đường số 7) | 5,000 | |||
Đường số 16 (Vành đai trong đến đường số 7) | 5,000 | |||
227 | Các đường trong khu dân cư Tân Bình | Đường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến vành đai trong) | 5,300 | |
Đường số 1a (Nguyễn Văn Linh đến đường số 1) | 5,300 | |||
Đường số 1b (Đường số 8 đến đường số 10) | 5,300 | |||
Đường số 1c (Đường số 14 đến cuối đường) | 5,300 | |||
Đường số 1d (Đường số 14 đến đường số 16) | 5,300 | |||
Đường số 1e (Đường số 18 đến cuối đường) | 5,300 | |||
Đường số 2 (Đường số 1 đến đường 3a) | 5,300 | |||
Đường số 3 (Đường số 1 đến đường số 6) | 5,300 | |||
Đường số 3a (Đường số 2. số 4 đến đường số 10) | 5,300 | |||
Đường số 3b (Đường Số 14 đến đường số 16) | 5,300 | |||
Đường số 3c (Đường số 1 đến đường số 18) | 5,300 | |||
Đường số 4 (Đường số 1 đến đường 3a ) | 5,300 | |||
Đường số 6 (Đường số 1 đến vành đai trong) | 5,300 | |||
Đường số 6a (Đường số 1 đến đường số 3) | 5,300 | |||
Đường số 8 (Đường số 1 đến vành đai trong) | 5,300 | |||
Đường số 10 (Đường Số 1 đến vành đai trong) | 5,300 | |||
Đường số 12 (Đường Số 1 đến vành đai trong) | 5,300 | |||
Đường số 16 (Đường Số 1 đến vành đai trong) | 5,300 | |||
Đường số 14 (Đường Số 1 đến vành đai trong) | 5,300 | |||
Đường số 18 (Đường Số 1 đến vành đai trong) | 5,300 | |||
228 | Đường vành đai trong | Đường Vành Đai Trong (Nguyễn Văn Linh Đến đường số1 ) | 6,000 | |
229 | Các đường trong khu dân cư Hồng Quang | Đường số 3 (Nguyễn Văn Linh đến đường số 10) | 3,800 | |
Đường số 3a (Đường số 10 đến đường số 2) | 3,800 | |||
Đường số 10 (Đường số 5 đến đường số 1) | 3,800 | |||
Đường số 4 (Đường số 5 đến đường số 1) | 3,800 | |||
Đường số 1 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2) | 3,800 | |||
Đường số 5 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2) | 3,800 | |||
Đường số 2 (Đường số 5 đến đường số 1) | 3,800 | |||
Đường số 16 (Đường số 5 đến đường số 1) | 3,800 | |||
Đường số 16a (Đường số 5 đến đường số 3) | 3,800 | |||
Đường số 14e (Đường số 5 đến đường số 14a) | 3,800 | |||
Đường số 14a (Đường số 16 đến đường số 14) | 3,800 | |||
Đường số 14c (Đường số 14e đến đường số 14) | 3,800 | |||
Đường số 14d (Đường số 14c đến đường số 14) | 3,800 | |||
Đường số 14 (Đường số 1 đến đường số 5) | 3,800 | |||
Đường số 12e (Đường số 1 đến đường số 5) | 3,800 | |||
Đường số 12c (Đường số 12e đến đường số 12) | 3,800 | |||
Đường số 12d (Đường Số 12e đến đường số 12c) | 3,800 | |||
Đường số 12a (Đường Số 12e đến đường số 12b) | 3,800 | |||
Đường số 12b (Đường Số 12e đến đường số 12) | 3,800 | |||
Đường số 12 (Đường Số 1 đến đường số 5) | 3,800 | |||
Đường số 1a (Đường Số 10 đến đường số 8) | 3,800 | |||
Đường số 8 (Đường Số 1 đến đường số 5) | 3,800 | |||
Đường số 6c (Đường Số 3a đến đường số 3b) | 3,800 | |||
Đường số 6d (Đường Số 6 đến đường số 5) | 3,800 | |||
Đường số 3b (Đường Số 8 đến đường số 2) | 3,800 | |||
Đường số 6e (Đường Số 6d đến đường số 6) | 3,800 | |||
Đường số 4b (Đường Số 3b đến đường số 5) | 3,800 | |||
Đường số 6b (Đường Số 8 đến đường số 6) | 3,800 | |||
Đường số 6a (Đường Số 6b đến đường số 6b) | 3,800 | |||
Đường số 4a (Đường Số 1 đến đường số 3a) | 3,800 | |||
Đường số 2d (Đường Số 1 đến đường số 5) | 3,800 | |||
230 | Các đường trong khu dân cư An Phú Tây | Đường số 13 (An Phú Tây - Hưng Long đến đường số 2) | 3,000 | |
Đường số 21 (An Phú Tây - Hưng Long đến đường số 2) | 3,000 | |||
Đường số 4 (Đường số 1 đến ranh Phía Tây) | 3,000 | |||
Đường số 14 (Đường số 13 đến ranh Phía Tây) | 3,000 | |||
Đường số 24 (Đường số 1 đến ranh Phía Tây) | 3,000 | |||
Đường số 1 (An Phú Tây-Hưng Long đến đường số 2) | 2,300 | |||
Đường số 3 (An Phú Tây-Hưng Long đến đường số 16) | 2,300 | |||
Đường số 5 (Đường số 4 Đến đường số 10) | 2,300 | |||
Đường số 7 (An Phú Tây -Hưng Long đến đường số 24) | 2,300 | |||
Đường số 9 (Đường số 10 đến đường số 16) | 2,300 | |||
Đường số 11 (Đường số 6 đến đường số 8) | 2,300 | |||
Đường số 15 (An Phú Tây-Hưng Long đến đường số 28) | 2,300 | |||
Đường số 17 (Đường số 6 đến đường số 24) | 2,300 | |||
Đường số 19 (Đường số 24 đến đường số 32) | 2,300 | |||
Đường số 23 (Đường số 24 đến đường số 32) | 2,300 | |||
Đường số 25 (Đường số 14 đến đường số 22) | 2,300 | |||
Đường số 27 (Đường số 6 đến đường số 12) | 2,300 | |||
Đường số 29 (Đường số 2 đến đường số 32) | 2,300 | |||
Đường số 31 (An Phú Tây-Hưng Long đến đường số 14) | 2,300 | |||
Đường số 2 (Đường số 1 đến đường số 29) | 2,300 | |||
Đường số 6 (Đường số 5 đến đường số 29) | 2,300 | |||
Đường số 8 (Đường số 5 đến đường số 11) | 2,300 | |||
Đường số 10 (Đường số 1 đến đường số 13) | 2,300 | |||
Đường số 12 (Đường số 17 đến đường số 29) | 2,300 | |||
Đường số 16 (Đường số 1 đến đường số 13) | 2,300 | |||
Đường số 18 (Đường số 29 đến đường số 31) | 2,300 | |||
Đường số 20 (Đường số 3 đến đường số 13) | 2,300 | |||
Đường số 22 (Đường số 17 đến đường số 31) | 2,300 | |||
Đường số 26 (Đường số 3 đến đường số 7) | 2,300 | |||
Đường số 28 (Đường số 15 đến đường số 19) | 2,300 | |||
Đường số 30 (Đường số 29 đến đường số 31) | 2,300 | |||
Đường số 32 (Đường số 15 đến đường số 31) | 2,300 | |||
231 | Cây Cám 2 (Vĩnh Lộc B) | Liên Ấp 1-2-3 | Ranh Quận Bình Tân | 1,300 |
232 | Liên Ấp 1.2 (Đa Phước) | Trọn đường | 1,400 | |
233 | Đường 4c (Đa Phước) | Trọn đường | 400 | |
234 | Kinh Trung Ương | Vĩnh Lộc | Ranh huyện Hóc Môn | 1,200 |
235 | Đường Kinh 10 Giảng | Bình Trường | Miếu Ông Đá | 1,500 |
236 | Kinh 11 (Tân Nhựt) | Láng Le - Bàu Cò | Kinh C | 900 |
237 | Đê số 1 (Tân Nhựt) | Trương Văn Đa | Tân Long | 1,100 |
238 | Đê số 3 (Tân Nhựt) | Đê Số 2 | Bà Tỵ | 900 |
239 | Đê số 4 (Tân Nhựt) | Đê Số 2 | Bà Tỵ | 900 |
240 | Kinh 3 Thước | Trọn đường | 800 | |
241 | Kinh 4 Thước | Trọn đường | 800 | |
242 | Ổ Cu Kiến Vàng | Trọn đường | 800 | |
243 | Láng Chà | Bông Văn Dĩa | Nguyễn Đình Kiên | 1,100 |
244 | Bà Tỵ | Trương Văn Đa | Tân Long | 1,100 |
245 | Bà Miêu | Lương Ngang | Sáu Oánh | 800 |
246 | Ông Đức | Đê số 1 | Đê số 2 | 900 |
247 | Kinh Tắc | Trọn đường | 800 | |
248 | Võ Trần Chí | Ranh xã Tân Kiên - Tân Nhựt | Trần Đại Nghĩa | 1,500 |
LuatVietnam
BẢNG GIÁ ĐẤT CÙNG KHU VỰC
- Bảng giá đất quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất quận 1, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất quận 2, TP. Hồ Chí Minh