Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 553/QĐ-UBND Bắc Giang 2024 số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên của các Tổ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 553/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 553/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ánh Dương |
Ngày ban hành: | 13/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự |
tải Quyết định 553/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG ________ Số: 553/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Bắc Giang, ngày 13 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc quyết định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên
Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ; Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ ANTT ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung liên quan đến Lực lượng tham gia vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Công an tỉnh tại Tờ trình số 2062/TTr-CAT-TM ngày 08/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (ANTT) ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể như sau: 2.128 Tổ bảo vệ ANTT ở 2.128 thôn, tổ dân phố; 6.809 thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh ban hành hướng dẫn hoạt động của Lực lượng tham gia bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024.
Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh; Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục XDPTBVANTQ, Bộ Công an; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Công an tỉnh (TT BCĐ tỉnh); - VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TH; - Lưu: VT, NC (Bền). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Lê Ánh Dương |
DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Sơn Động
(Kèm theo Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh)
_____________
TT | Đơn vị | Thôn, Tổ dân phố | Tổng số thành viên | |||
Tổng số thôn, tổ dân phố | Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên) | Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên) | Thôn, tổ dân phố còn lại (bố trí 03 thành viên) | |||
1. | Thị trấn An Châu | 15 | 0 | 0 | 15 | 45 |
2. | Thị trấn Tây Yên Tử | 07 | 01 | 0 | 06 | 23 |
3. | Xã Yên Định | 06 | 0 | 0 | 06 | 18 |
4. | Xã Thanh Luận | 04 | 0 | 0 | 04 | 12 |
5. | Xã Long Sơn | 05 | 0 | 02 | 03 | 17 |
6. | Xã Vân Sơn | 04 | 0 | 0 | 04 | 12 |
7. | Xã Đại Sơn | 09 | 0 | 01 | 08 | 28 |
8. | Xã An Lạc | 10 | 0 | 0 | 10 | 30 |
9. | Xã Vĩnh An | 12 | 0 | 0 | 12 | 36 |
10. | Xã Dương Hưu | 08 | 0 | 0 | 08 | 24 |
11. | Xã Cẩm Đàn | 06 | 0 | 0 | 06 | 18 |
12. | Xã Phúc Sơn | 06 | 0 | 0 | 06 | 18 |
13. | Xã Hữu Sản | 04 | 0 | 0 | 04 | 12 |
14. | Xã Lệ Viễn | 06 | 0 | 0 | 06 | 18 |
15. | Xã An Bá | 06 | 0 | 0 | 06 | 18 |
16. | Xã Tuấn Đạo | 12 | 0 | 0 | 12 | 36 |
17. | Xã Giáo Liêm | 04 | 0 | 0 | 04 | 12 |
Tổng | 124 | 01 | 03 | 120 | 377 |
DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Lục Ngạn
___________
TT | Đơn vị | Thôn, Tổ dân phố | Tổng số thành viên | |||
Tổng số thôn, tổ dân phố | Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên) | Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên) | Thôn, tổ dân phố còn lại (bố trí 03 thành viên) | |||
1. | Thị trấn Chũ | 19 | 0 | 0 | 19 | 57 |
2. | Xã Tân Quang | 12 | 0 | 0 | 12 | 36 |
3. | Xã Tân Hoa | 09 | 0 | 01 | 08 | 28 |
4. | Xã Tân Sơn | 12 | 0 | 0 | 12 | 36 |
5. | Xã Phượng Sơn | 15 | 0 | 02 | 13 | 47 |
6. | Xã Trù Hựu | 15 | 0 | 01 | 14 | 46 |
7. | Xã Nam Dương | 09 | 0 | 04 | 05 | 31 |
8. | Xã Kim Sơn | 04 | 0 | 0 | 04 | 12 |
9. | Xã Phong Minh | 04 | 0 | 0 | 04 | 12 |
10. | Xã Phú Nhuận | 13 | 0 | 0 | 13 | 39 |
11. | Xã Đèo Gia | 07 | 0 | 0 | 07 | 21 |
12. | Xã Phong Vân | 08 | 0 | 0 | 08 | 24 |
13. | Xã Hộ Đáp | 06 | 0 | 0 | 06 | 18 |
14. | Xã Hồng Giang | 14 | 0 | 0 | 14 | 42 |
15. | Xã Tân Mộc | 08 | 0 | 0 | 08 | 24 |
16. | Xã Quý Sơn | 25 | 0 | 04 | 21 | 79 |
17. | Xã Kiên Thành | 17 | 0 | 0 | 17 | 51 |
18. | Xã Kiên Lao | 10 | 0 | 0 | 10 | 30 |
19. | Xã Biển Động | 09 | 0 | 01 | 08 | 28 |
20. | Xã Tân Lập | 16 | 0 | 0 | 16 | 48 |
21. | Xã Thanh Hải | 30 | 0 | 0 | 30 | 90 |
22. | Xã Giáp Sơn | 10 | 01 | 02 | 07 | 34 |
23. | Xã Cấm Sơn | 07 | 0 | 0 | 07 | 21 |
24. | Xã Sa Lý | 05 | 0 | 0 | 05 | 15 |
25. | Xã Sơn Hải | 05 | 0 | 0 | 05 | 15 |
26. | Xã Đồng Cốc | 08 | 0 | 0 | 08 | 24 |
27. | Xã Phì Điền | 04 | 0 | 01 | 03 | 13 |
28. | Xã Biên Sơn | 12 | 0 | 0 | 12 | 36 |
29. | Xã Mỹ An | 09 | 0 | 0 | 09 | 27 |
Tổng | 322 | 01 | 16 | 305 | 984 |
DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Lục Nam
_____________
TT | Đơn vị | Thôn, Tổ dân phố | Tổng số thành viên | |||
Tổng số thôn, tổ dân phố | Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên) | Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên) | Thôn, tổ dân phố còn lại (bố trí 03 thành viên) | |||
1. | Thị trấn Đồi Ngô | 24 | 0 | 0 | 24 | 72 |
2. | Thị trấn Phương Sơn | 10 | 0 | 0 | 10 | 30 |
3. | Xã Tam Dị | 18 | 02 | 04 | 12 | 62 |
4. | Xã Tiên Nha | 05 | 0 | 0 | 05 | 15 |
5. | Xã Đông Hưng | 13 | 0 | 0 | 13 | 39 |
6. | Xã Đông Phú | 17 | 0 | 0 | 17 | 51 |
7. | Xã Bảo Đài | 11 | 01 | 02 | 08 | 37 |
8. | Xã Bảo Sơn | 14 | 01 | 04 | 09 | 48 |
9. | Xã Thanh Lâm | 08 | 03 | 02 | 03 | 32 |
10. | Xã Lan Mẫu | 06 | 01 | 04 | 01 | 24 |
11. | Xã Yên Sơn | 13 | 0 | 0 | 13 | 39 |
12. | Xã Bắc Lũng | 07 | 01 | 01 | 05 | 24 |
13. | Xã Khám Lạng | 08 | 0 | 01 | 07 | 25 |
14. | Xã Cẩm Lý | 13 | 0 | 0 | 13 | 39 |
15. | Xã Vũ Xá | 06 | 0 | 0 | 06 | 18 |
16. | Xã Đan Hội | 05 | 01 | 0 | 04 | 17 |
17. | Xã Cương Sơn | 08 | 0 | 0 | 08 | 24 |
18. | Xã Huyền Sơn | 10 | 0 | 0 | 10 | 30 |
19. | Xã Nghĩa Phương | 21 | 01 | 03 | 17 | 68 |
20. | Xã Vô Tranh | 13 | 0 | 0 | 13 | 39 |
21. | Xã Bình Sơn | 12 | 0 | 0 | 12 | 36 |
22. | Xã Lục Sơn | 14 | 0 | 0 | 14 | 42 |
23. | Xã Trường Giang | 05 | 0 | 0 | 05 | 15 |
24. | Xã Trường Sơn | 13 | 0 | 0 | 13 | 39 |
25. | Xã Chu Điện | 08 | 3 | 01 | 04 | 31 |
Tổng | 282 | 14 | 22 | 246 | 896 |
DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Lạng Giang
_______________
TT | Đơn vị | Thôn, Tổ dân phố | Tổng số thành viên | |||
Tổng số thôn, tổ dân phố | Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên) | Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên) | Thôn, tổ dân phố còn lại (bố trí 03 thành viên) | |||
1. | Thị trấn Vôi | 16 | 05 | 0 | 11 | 58 |
2. | Thị trấn Kép | 15 | 0 | 0 | 15 | 45 |
3. | Xã Quang Thịnh | 13 | 01 | 02 | 10 | 43 |
4. | Xã Nghĩa Hòa | 10 | 02 | 0 | 08 | 34 |
5. | Xã An Hà | 11 | 0 | 0 | 11 | 33 |
6. | Xã Nghĩa Hưng | 08 | 0 | 01 | 07 | 25 |
7. | Xã Đào Mỹ | 12 | 0 | 0 | 12 | 36 |
8. | Xã Tiên Lục | 09 | 02 | 06 | 01 | 37 |
9. | Xã Tân Thanh | 12 | 0 | 02 | 10 | 38 |
10. | Xã Mỹ Thái | 08 | 01 | 01 | 06 | 27 |
11. | Xã Mỹ Hà | 11 | 0 | 0 | 11 | 33 |
12. | Xã Dương Đức | 10 | 0 | 02 | 08 | 32 |
13. | Xã Xuân Hương | 10 | 02 | 02 | 06 | 36 |
14. | Xã Tân Dĩnh | 16 | 0 | 02 | 14 | 50 |
15. | Xã Thái Đào | 14 | 0 | 02 | 12 | 44 |
16. | Xã Đại Lâm | 08 | 01 | 0 | 07 | 26 |
17. | Xã Xương Lâm | 15 | 0 | 01 | 14 | 46 |
18. | Xã Tân Hưng | 15 | 0 | 0 | 15 | 45 |
19. | Xã Yên Mỹ | 10 | 0 | 0 | 10 | 30 |
20. | Xã Hương Lạc | 17 | 0 | 0 | 17 | 51 |
21. | Xã Hương Sơn | 21 | 0 | 04 | 17 | 67 |
Tổng | 261 | 14 | 25 | 222 | 836 |
DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Yên Thế
____________
TT | Đơn vị | Thôn, Tổ dân phố | Tổng số thành viên | |||
Tổng số thôn, tổ dân phố | Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên) | Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên) | Thôn, tổ dân phố còn lại (bố trí 03 thành viên) | |||
1 | Thị trấn Phồn Xương | 13 | 0 | 0 | 13 | 39 |
2 | Thị trấn Bố Hạ | 13 | 0 | 0 | 13 | 39 |
3 | Xã An Thượng | 10 | 0 | 0 | 10 | 30 |
4 | Xã Canh Nậu | 14 | 0 | 0 | 14 | 42 |
5 | Xã Đồng Hưu | 12 | 0 | 0 | 12 | 36 |
6 | Xã Đồng Kỳ | 10 | 0 | 0 | 10 | 30 |
7 | Xã Đồng Lạc | 07 | 0 | 0 | 07 | 21 |
8 | Xã Đông Sơn | 14 | 0 | 0 | 14 | 42 |
9 | Xã Đồng Tâm | 06 | 0 | 0 | 06 | 18 |
10 | Xã Đồng Tiến | 08 | 0 | 0 | 08 | 24 |
11 | Xã Đồng Vương | 10 | 0 | 0 | 10 | 30 |
12 | Xã Hồng Kỳ | 10 | 0 | 0 | 10 | 30 |
13 | Xã Hương Vĩ | 11 | 0 | 0 | 11 | 33 |
14 | Xã Tam Hiệp | 06 | 0 | 0 | 06 | 18 |
15 | Xã Tam Tiến | 12 | 0 | 0 | 12 | 36 |
16 | Xã Tân Hiệp | 10 | 0 | 0 | 10 | 30 |
17 | Xã Tân Sỏi | 08 | 0 | 0 | 08 | 24 |
18 | Xã Tiến Thắng | 09 | 0 | 0 | 09 | 27 |
19 | Xã Xuân Lương | 14 | 0 | 0 | 14 | 42 |
Tổng | 197 | 0 | 0 | 197 | 591 |
DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Tân Yên
______________
TT | Đơn vị | Thôn, Tổ dân phố | Tổng số thành viên | |||
Tổng số thôn, tổ dân phố | Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên) | Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên) | Thôn, tổ dân phố còn lại (bố trí 03 thành viên) | |||
1. | Thị trấn Cao Thượng | 26 | 0 | 0 | 26 | 78 |
2. | Thị trấn Nhã Nam | 17 | 0 | 0 | 17 | 51 |
3. | Xã An Dương | 19 | 0 | 0 | 19 | 57 |
4. | Xã Cao Xá | 25 | 0 | 0 | 25 | 75 |
5. | Xã Đại Hóa | 09 | 0 | 0 | 09 | 27 |
6. | Xã Hợp Đức | 10 | 0 | 01 | 09 | 31 |
7. | Xã Lam Cốt | 19 | 0 | 0 | 19 | 57 |
8. | Xã Lan Giới | 08 | 0 | 0 | 08 | 24 |
9. | Xã Liên Chung | 10 | 01 | 0 | 09 | 32 |
10. | Xã Liên Sơn | 07 | 0 | 0 | 07 | 21 |
11. | Xã Ngọc Châu | 12 | 0 | 0 | 12 | 36 |
12. | Xã Ngọc Lý | 12 | 0 | 0 | 12 | 36 |
13. | Xã Ngọc Thiện | 27 | 0 | 0 | 27 | 81 |
14. | Xã Ngọc Vân | 18 | 0 | 0 | 18 | 54 |
15. | Xã Phúc Hòa | 11 | 01 | 0 | 10 | 35 |
16. | Xã Phúc Sơn | 11 | 0 | 0 | 11 | 33 |
17. | Xã Quang Tiến | 12 | 0 | 0 | 12 | 36 |
18. | Xã Quế Nham | 10 | 0 | 03 | 07 | 33 |
19. | Xã Song Vân | 13 | 0 | 0 | 13 | 39 |
20. | Xã Tân Trung | 18 | 0 | 0 | 18 | 54 |
21. | Xã Việt Lập | 13 | 0 | 01 | 12 | 40 |
22. | Xã Việt Ngọc | 10 | 0 | 01 | 09 | 31 |
Tổng | 317 | 02 | 06 | 309 | 961 |
DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Hiệp Hòa
____________
TT | Đơn vị | Thôn, Tổ dân phố | Tổng số thành viên | |||
Tổng số thôn, tổ dân phố | Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên) | Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên) | Thôn, tổ dân phố còn lại (bố trí 03 thành viên) | |||
1. | Thị trấn Bắc Lý | 11 | 02 | 0 | 09 | 37 |
2. | Thị trấn Thắng | 16 | 05 | 0 | 11 | 58 |
3. | Xã Đồng Tân | 07 | 0 | 0 | 07 | 21 |
4. | Xã Thanh Vân | 07 | 0 | 0 | 07 | 21 |
5. | Xã Hoàng Lương | 06 | 0 | 01 | 05 | 19 |
6. | Xã Hoàng Thanh | 07 | 0 | 0 | 07 | 21 |
7. | Xã Hoàng An | 03 | 03 | 0 | 0 | 15 |
8. | Xã Hoàng Vân | 06 | 0 | 01 | 05 | 19 |
9. | Xã Thái Sơn | 05 | 0 | 02 | 03 | 17 |
10. | Xã Hòa Sơn | 04 | 0 | 02 | 02 | 14 |
11. | Xã Hùng Sơn | 03 | 01 | 01 | 01 | 12 |
12. | Xã Quang Minh | 03 | 02 | 0 | 01 | 13 |
13. | Xã Đại Thành | 03 | 01 | 01 | 01 | 12 |
14. | Xã Hợp Thịnh | 06 | 02 | 02 | 02 | 24 |
15. | Xã Mai Trung | 07 | 03 | 01 | 03 | 28 |
16. | Xã Thường Thắng | 09 | 0 | 02 | 07 | 29 |
17. | Xã Xuân Cẩm | 05 | 05 | 0 | 0 | 25 |
18. | Xã Hương Lâm | 08 | 03 | 01 | 04 | 31 |
19. | Xã Châu Minh | 05 | 03 | 01 | 01 | 22 |
20. | Xã Mai Đình | 10 | 04 | 0 | 06 | 38 |
21. | Xã Đông Lỗ | 11 | 02 | 05 | 04 | 42 |
22. | Xã Đoan Bái | 11 | 02 | 01 | 08 | 38 |
23. | Xã Lương Phong | 13 | 03 | 03 | 07 | 48 |
24. | Xã Ngọc Sơn | 07 | 01 | 05 | 01 | 28 |
25. | Xã Danh Thắng | 08 | 0 | 03 | 05 | 27 |
Tổng | 181 | 42 | 32 | 107 | 659 |
DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Yên Dũng
_______________
TT | Đơn vị | Thôn, Tổ dân phố | Tổng số thành viên | |||
Tổng số thôn, tổ dân phố | Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên) | Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên) | Thôn, tổ dân phố còn lại (bố trí 03 thành viên) | |||
1. | Thị trấn Nham Biền | 15 | 03 | 0 | 12 | 51 |
2. | Thị trấn Tân An | 15 | 0 | 0 | 15 | 45 |
3. | Xã Nội Hoàng | 06 | 0 | 0 | 06 | 18 |
4. | Xã Tiền Phong | 05 | 03 | 0 | 02 | 21 |
5. | Xã Tân Liễu | 03 | 01 | 0 | 02 | 11 |
6. | Xã Cảnh Thụy | 09 | 0 | 0 | 09 | 27 |
7. | Xã Hương Gián | 12 | 0 | 0 | 12 | 36 |
8. | Xã Lão Hộ | 04 | 0 | 0 | 04 | 12 |
9. | Xã Yên Lư | 17 | 0 | 01 | 16 | 52 |
10. | Xã Tư Mại | 09 | 0 | 02 | 07 | 29 |
11. | Xã Tiến Dũng | 07 | 0 | 03 | 04 | 24 |
12. | Xã Đồng Phúc | 08 | 01 | 02 | 05 | 28 |
13. | Xã Đồng Việt | 07 | 01 | 01 | 05 | 24 |
14. | Xã Đức Giang | 10 | 0 | 01 | 09 | 31 |
15. | Xã Lãng Sơn | 09 | 0 | 01 | 08 | 28 |
16. | Xã Xuân Phú | 09 | 0 | 0 | 09 | 27 |
17. | Xã Quỳnh Sơn | 07 | 0 | 02 | 05 | 23 |
18. | Xã Trí Yên | 07 | 0 | 0 | 07 | 21 |
Tổng | 159 | 09 | 13 | 137 | 508 |
DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thị xã Việt Yên
_______________
TT | Đơn vị | Thôn, Tổ dân phố | Tổng số thành viên | |||
Tổng số thôn, tổ dân phố | Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên) | Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên) | Thôn, tổ dân phố còn lại (bố trí 03 thành viên) | |||
1. | Phường Bích Động | 14 | 01 | 0 | 13 | 44 |
2. | Phường Nếnh | 11 | 06 | 0 | 05 | 45 |
3. | Phường Quang Châu | 08 | 02 | 0 | 06 | 28 |
4. | Phường Vân Trung | 07 | 01 | 0 | 06 | 23 |
5. | Phường Hồng Thái | 05 | 02 | 0 | 03 | 19 |
6. | Phường Tăng Tiến | 05 | 03 | 0 | 02 | 21 |
7. | Phường Quảng Minh | 05 | 02 | 0 | 03 | 19 |
8. | Phường Tự Lạn | 05 | 02 | 0 | 03 | 19 |
9. | Phường Ninh Sơn | 07 | 0 | 0 | 07 | 21 |
10. | Xã Hương Mai | 08 | 03 | 01 | 04 | 31 |
11. | Xã Nghĩa Trung | 09 | 0 | 05 | 04 | 32 |
12. | Xã Minh Đức | 16 | 02 | 01 | 13 | 53 |
13. | Xã Việt Tiến | 05 | 04 | 01 | 0 | 24 |
14. | Xã Tiên Sơn | 06 | 03 | 02 | 01 | 26 |
15. | Xã Trung Sơn | 12 | 01 | 02 | 09 | 40 |
16. | Xã Thượng Lan | 08 | 0 | 02 | 06 | 26 |
17. | Xã Vân Hà | 03 | 02 | 0 | 01 | 13 |
Tổng | 134 | 34 | 14 | 86 | 484 |
DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Bắc Giang
______________
TT | Đơn vị | Thôn, Tổ dân phố | Tổng số thành viên | |||
Tổng số thôn, tổ dân phố | Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên) | Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên) | Thôn, tổ dân phố còn lại (bố trí 03 thành viên) | |||
1. | Phường Trần Phú | 07 | 01 | 0 | 06 | 23 |
2. | Phường Lê Lợi | 08 | 01 | 0 | 07 | 26 |
3. | Phường Hoàng Văn Thụ | 10 | 01 | 0 | 09 | 32 |
4. | Phường Ngô Quyền | 09 | 01 | 0 | 08 | 29 |
5. | Phường Trần Nguyên Hãn | 11 | 0 | 0 | 11 | 33 |
6. | Phường Thọ Xương | 17 | 02 | 0 | 15 | 55 |
7. | Phường Xương Giang | 09 | 02 | 0 | 07 | 31 |
8. | Phường Dĩnh Kế | 11 | 05 | 0 | 06 | 43 |
9. | Phường Mỹ Độ | 04 | 01 | 0 | 03 | 14 |
10. | Phường Đa Mai | 07 | 0 | 0 | 07 | 21 |
11. | Xã Dĩnh Trì | 15 | 0 | 02 | 13 | 47 |
12. | Xã Tân Tiến | 09 | 01 | 02 | 06 | 31 |
13. | Xã Đồng Sơn | 06 | 01 | 05 | 0 | 25 |
14. | Xã Song Khê | 04 | 04 | 0 | 0 | 20 |
15. | Xã Tân Mỹ | 11 | 02 | 03 | 06 | 40 |
16. | Xã Song Mai | 13 | 02 | 0 | 11 | 43 |
Tổng | 151 | 24 | 12 | 115 | 513 |