Quyết định 553/QĐ-UBND Bắc Giang 2024 số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên của các Tổ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 553/QĐ-UBND

Quyết định 553/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc quyết định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:553/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Ánh Dương
Ngày ban hành:13/06/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: An ninh trật tự

tải Quyết định 553/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) 553/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 553_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC GIANG

________

Số: 553/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Bắc Giang, ngày 13 tháng 6 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc quyết định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ; Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ ANTT ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung liên quan đến Lực lượng tham gia vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Theo đề nghị của Công an tỉnh tại Tờ trình số 2062/TTr-CAT-TM ngày 08/6/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quyết định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (ANTT) ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể như sau: 2.128 Tổ bảo vệ ANTT ở 2.128 thôn, tổ dân phố; 6.809 thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Danh sách kèm theo).

Điều 2. Giao Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh ban hành hướng dẫn hoạt động của Lực lượng tham gia bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024.

Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh; Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh T quốc tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Cục XDPTBVANTQ, Bộ Công an;

- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Công an tỉnh (TT BCĐ tỉnh);

- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TH;

- Lưu: VT, NC (Bền).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Lê Ánh Dương

 

DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Sơn Động

(Kèm theo Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh)

_____________

 

TT

Đơn vị

Thôn, Tổ dân phố

Tổng số thành viên

Tổng số thôn, tổ dân phố

Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên)

Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ

(bố trí 04 thành viên)

Thôn, tổ dân phố còn lại

(bố trí 03 thành viên)

1.

Thị trấn An Châu

15

0

0

15

45

2.

Thị trấn Tây Yên Tử

07

01

0

06

23

3.

Xã Yên Định

06

0

0

06

18

4.

Xã Thanh Luận

04

0

0

04

12

5.

Xã Long Sơn

05

0

02

03

17

6.

Xã Vân Sơn

04

0

0

04

12

7.

Xã Đại Sơn

09

0

01

08

28

8.

Xã An Lạc

10

0

0

10

30

9.

Xã Vĩnh An

12

0

0

12

36

10.

Xã Dương Hưu

08

0

0

08

24

11.

Xã Cm Đàn

06

0

0

06

18

12.

Xã Phúc Sơn

06

0

0

06

18

13.

Xã Hữu Sản

04

0

0

04

12

14.

Xã Lệ Viễn

06

0

0

06

18

15.

Xã An Bá

06

0

0

06

18

16.

Xã Tuấn Đạo

12

0

0

12

36

17.

Xã Giáo Liêm

04

0

0

04

12

Tng

124

01

03

120

377

 

DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Lục Ngạn

___________

 

TT

Đơn vị

Thôn, Tổ dân phố

Tổng số thành viên

Tổng số thôn, tổ dân phố

Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên)

Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ

(bố trí 04 thành viên)

Thôn, tổ dân phố còn lại

(bố trí 03 thành viên)

1.

Thị trấn Chũ

19

0

0

19

57

2.

Xã Tân Quang

12

0

0

12

36

3.

Xã Tân Hoa

09

0

01

08

28

4.

Xã Tân Sơn

12

0

0

12

36

5.

Xã Phượng Sơn

15

0

02

13

47

6.

Xã Trù Hựu

15

0

01

14

46

7.

Xã Nam Dương

09

0

04

05

31

8.

Xã Kim Sơn

04

0

0

04

12

9.

Xã Phong Minh

04

0

0

04

12

10.

Xã Phú Nhuận

13

0

0

13

39

11.

Xã Đèo Gia

07

0

0

07

21

12.

Xã Phong Vân

08

0

0

08

24

13.

Xã Hộ Đáp

06

0

0

06

18

14.

Xã Hồng Giang

14

0

0

14

42

15.

Xã Tân Mộc

08

0

0

08

24

16.

Xã Quý Sơn

25

0

04

21

79

17.

Xã Kiên Thành

17

0

0

17

51

18.

Xã Kiên Lao

10

0

0

10

30

19.

Xã Bin Động

09

0

01

08

28

20.

Xã Tân Lập

16

0

0

16

48

21.

Xã Thanh Hải

30

0

0

30

90

22.

Xã Giáp Sơn

10

01

02

07

34

23.

Xã Cấm Sơn

07

0

0

07

21

24.

Xã Sa Lý

05

0

0

05

15

25.

Xã Sơn Hải

05

0

0

05

15

26.

Xã Đồng Cốc

08

0

0

08

24

27.

Xã Phì Điền

04

0

01

03

13

28.

Xã Biên Sơn

12

0

0

12

36

29.

Xã Mỹ An

09

0

0

09

27

Tng

322

01

16

305

984

 

DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Lục Nam

_____________

 

TT

Đơn vị

Thôn, Tổ dân phố

Tổng số thành viên

Tổng số thôn, tổ dân phố

Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên)

Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên)

Thôn, tổ dân phố còn lại (bố trí 03 thành viên)

1.

Thị trấn Đồi Ngô

24

0

0

24

72

2.

Thị trấn Phương Sơn

10

0

0

10

30

3.

Xã Tam Dị

18

02

04

12

62

4.

Xã Tiên Nha

05

0

0

05

15

5.

Xã Đông Hưng

13

0

0

13

39

6.

Xã Đông Phú

17

0

0

17

51

7.

Xã Bảo Đài

11

01

02

08

37

8.

Xã Bảo Sơn

14

01

04

09

48

9.

Xã Thanh Lâm

08

03

02

03

32

10.

Xã Lan Mu

06

01

04

01

24

11.

Xã Yên Sơn

13

0

0

13

39

12.

Xã Bắc Lũng

07

01

01

05

24

13.

Xã Khám Lạng

08

0

01

07

25

14.

Xã Cẩm Lý

13

0

0

13

39

15.

Xã Vũ Xá

06

0

0

06

18

16.

Xã Đan Hội

05

01

0

04

17

17.

Xã Cương Sơn

08

0

0

08

24

18.

Xã Huyền Sơn

10

0

0

10

30

19.

Xã Nghĩa Phương

21

01

03

17

68

20.

Xã Vô Tranh

13

0

0

13

39

21.

Xã Bình Sơn

12

0

0

12

36

22.

Xã Lục Sơn

14

0

0

14

42

23.

Xã Trường Giang

05

0

0

05

15

24.

Xã Trường Sơn

13

0

0

13

39

25.

Xã Chu Điện

08

3

01

04

31

Tổng

282

14

22

246

896

 

DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Lạng Giang

_______________

 

TT

Đơn vị

Thôn, Tổ dân phố

Tổng số thành viên

Tổng số thôn, tổ dân phố

Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên)

Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên)

Thôn, tổ dân phố còn lại

(bố trí 03 thành viên)

1.

Thị trấn Vôi

16

05

0

11

58

2.

Thị trấn Kép

15

0

0

15

45

3.

Xã Quang Thịnh

13

01

02

10

43

4.

Xã Nghĩa Hòa

10

02

0

08

34

5.

Xã An Hà

11

0

0

11

33

6.

Xã Nghĩa Hưng

08

0

01

07

25

7.

Xã Đào Mỹ

12

0

0

12

36

8.

Xã Tiên Lục

09

02

06

01

37

9.

Xã Tân Thanh

12

0

02

10

38

10.

Xã Mỹ Thái

08

01

01

06

27

11.

Xã Mỹ Hà

11

0

0

11

33

12.

Xã Dương Đức

10

0

02

08

32

13.

Xã Xuân Hương

10

02

02

06

36

14.

Xã Tân Dĩnh

16

0

02

14

50

15.

Xã Thái Đào

14

0

02

12

44

16.

Xã Đại Lâm

08

01

0

07

26

17.

Xã Xương Lâm

15

0

01

14

46

18.

Xã Tân Hưng

15

0

0

15

45

19.

Xã Yên Mỹ

10

0

0

10

30

20.

Xã Hương Lạc

17

0

0

17

51

21.

Xã Hương Sơn

21

0

04

17

67

Tổng

261

14

25

222

836

 

DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Yên Thế

____________

 

TT

Đơn vị

Thôn, Tổ dân phố

Tổng số thành viên

Tổng số thôn, tổ dân phố

Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên)

Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên)

Thôn, tổ dân phố còn lại

(bố trí 03 thành viên)

1

Thị trấn Phồn Xương

13

0

0

13

39

2

Thị trấn Bố Hạ

13

0

0

13

39

3

Xã An Thượng

10

0

0

10

30

4

Xã Canh Nậu

14

0

0

14

42

5

Xã Đồng Hưu

12

0

0

12

36

6

Xã Đồng Kỳ

10

0

0

10

30

7

Xã Đồng Lạc

07

0

0

07

21

8

Xã Đông Sơn

14

0

0

14

42

9

Xã Đồng Tâm

06

0

0

06

18

10

Xã Đồng Tiến

08

0

0

08

24

11

Xã Đồng Vương

10

0

0

10

30

12

Xã Hồng Kỳ

10

0

0

10

30

13

Xã Hương Vĩ

11

0

0

11

33

14

Xã Tam Hiệp

06

0

0

06

18

15

Xã Tam Tiến

12

0

0

12

36

16

Xã Tân Hiệp

10

0

0

10

30

17

Xã Tân Sỏi

08

0

0

08

24

18

Xã Tiến Thắng

09

0

0

09

27

19

Xã Xuân Lương

14

0

0

14

42

Tng

197

0

0

197

591

  

DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Tân Yên

______________

 

TT

Đơn vị

Thôn, Tổ dân phố

Tổng số thành viên

Tổng số thôn, tổ dân phố

Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên)

Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên)

Thôn, tổ dân phố còn lại

(bố trí 03 thành viên)

1.

Thị trấn Cao Thượng

26

0

0

26

78

2.

Thị trấn Nhã Nam

17

0

0

17

51

3.

Xã An Dương

19

0

0

19

57

4.

Xã Cao Xá

25

0

0

25

75

5.

Xã Đại Hóa

09

0

0

09

27

6.

Xã Hợp Đức

10

0

01

09

31

7.

Xã Lam Cốt

19

0

0

19

57

8.

Xã Lan Giới

08

0

0

08

24

9.

Xã Liên Chung

10

01

0

09

32

10.

Xã Liên Sơn

07

0

0

07

21

11.

Xã Ngọc Châu

12

0

0

12

36

12.

Xã Ngọc Lý

12

0

0

12

36

13.

Xã Ngọc Thiện

27

0

0

27

81

14.

Xã Ngọc Vân

18

0

0

18

54

15.

Xã Phúc Hòa

11

01

0

10

35

16.

Xã Phúc Sơn

11

0

0

11

33

17.

Xã Quang Tiến

12

0

0

12

36

18.

Xã Quế Nham

10

0

03

07

33

19.

Xã Song Vân

13

0

0

13

39

20.

Xã Tân Trung

18

0

0

18

54

21.

Xã Việt Lập

13

0

01

12

40

22.

Xã Việt Ngọc

10

0

01

09

31

Tng

317

02

06

309

961

 

DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Hiệp Hòa

____________

 

TT

Đơn vị

Thôn, Tổ dân phố

Tổng số thành viên

Tổng số thôn, tổ dân phố

Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên)

Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ

(bố trí 04 thành viên)

Thôn, tổ dân phố còn lại

(bố trí 03 thành viên)

1.

Thị trấn Bắc Lý

11

02

0

09

37

2.

Thị trấn Thắng

16

05

0

11

58

3.

Xã Đồng Tân

07

0

0

07

21

4.

Xã Thanh Vân

07

0

0

07

21

5.

Xã Hoàng Lương

06

0

01

05

19

6.

Xã Hoàng Thanh

07

0

0

07

21

7.

Xã Hoàng An

03

03

0

0

15

8.

Xã Hoàng Vân

06

0

01

05

19

9.

Xã Thái Sơn

05

0

02

03

17

10.

Xã Hòa Sơn

04

0

02

02

14

11.

Xã Hùng Sơn

03

01

01

01

12

12.

Xã Quang Minh

03

02

0

01

13

13.

Xã Đại Thành

03

01

01

01

12

14.

Xã Hợp Thịnh

06

02

02

02

24

15.

Xã Mai Trung

07

03

01

03

28

16.

Xã Thường Thắng

09

0

02

07

29

17.

Xã Xuân Cẩm

05

05

0

0

25

18.

Xã Hương Lâm

08

03

01

04

31

19.

Xã Châu Minh

05

03

01

01

22

20.

Xã Mai Đình

10

04

0

06

38

21.

Xã Đông Lỗ

11

02

05

04

42

22.

Xã Đoan Bái

11

02

01

08

38

23.

Xã Lương Phong

13

03

03

07

48

24.

Xã Ngọc Sơn

07

01

05

01

28

25.

Xã Danh Thắng

08

0

03

05

27

Tng

181

42

32

107

659

 

DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Yên Dũng

_______________

 

TT

Đơn vị

Thôn, Tổ dân phố

Tổng số thành viên

Tổng số thôn, tổ dân phố

Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên)

Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên)

Thôn, tổ dân phố còn lại

(bố trí 03 thành viên)

1.

Thị trấn Nham Biền

15

03

0

12

51

2.

Thị trấn Tân An

15

0

0

15

45

3.

Xã Nội Hoàng

06

0

0

06

18

4.

Xã Tiền Phong

05

03

0

02

21

5.

Xã Tân Liễu

03

01

0

02

11

6.

Xã Cảnh Thụy

09

0

0

09

27

7.

Xã Hương Gián

12

0

0

12

36

8.

Xã Lão Hộ

04

0

0

04

12

9.

Xã Yên Lư

17

0

01

16

52

10.

Xã Tư Mại

09

0

02

07

29

11.

Xã Tiến Dũng

07

0

03

04

24

12.

Xã Đồng Phúc

08

01

02

05

28

13.

Xã Đồng Việt

07

01

01

05

24

14.

Xã Đức Giang

10

0

01

09

31

15.

Xã Lãng Sơn

09

0

01

08

28

16.

Xã Xuân Phú

09

0

0

09

27

17.

Xã Quỳnh Sơn

07

0

02

05

23

18.

Xã Trí Yên

07

0

0

07

21

Tng

159

09

13

137

508

 

DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thị xã Việt Yên

_______________

 

TT

Đơn vị

Thôn, Tổ dân phố

Tổng số thành viên

Tổng số thôn, tổ dân phố

Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên)

Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ (bố trí 04 thành viên)

Thôn, tổ dân phố còn lại

(bố trí 03 thành viên)

1.

Phường Bích Động

14

01

0

13

44

2.

Phường Nếnh

11

06

0

05

45

3.

Phường Quang Châu

08

02

0

06

28

4.

Phường Vân Trung

07

01

0

06

23

5.

Phường Hồng Thái

05

02

0

03

19

6.

Phường Tăng Tiến

05

03

0

02

21

7.

Phường Quảng Minh

05

02

0

03

19

8.

Phường Tự Lạn

05

02

0

03

19

9.

Phường Ninh Sơn

07

0

0

07

21

10.

Xã Hương Mai

08

03

01

04

31

11.

Xã Nghĩa Trung

09

0

05

04

32

12.

Xã Minh Đức

16

02

01

13

53

13.

Xã Việt Tiến

05

04

01

0

24

14.

Xã Tiên Sơn

06

03

02

01

26

15.

Xã Trung Sơn

12

01

02

09

40

16.

Xã Thượng Lan

08

0

02

06

26

17.

Xã Vân Hà

03

02

0

01

13

Tng

134

34

14

86

484

 

DANH SÁCH. Số lượng Tổ bảo vệ ANTT và số lượng thành viên Tổ bảo vệ ANTT ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Bắc Giang

______________

 

TT

Đơn vị

Thôn, Tổ dân phố

Tổng số thành viên

Tổng số thôn, tổ dân phố

Thôn, tổ dân phố trên 500 hộ (bố trí 05 thành viên)

Thôn có từ 350 hộ đến dưới 500 hộ

(bố trí 04 thành viên)

Thôn, tổ dân phố còn lại

(bố trí 03 thành viên)

1.

Phường Trần Phú

07

01

0

06

23

2.

Phường Lê Lợi

08

01

0

07

26

3.

Phường Hoàng Văn Thụ

10

01

0

09

32

4.

Phường Ngô Quyền

09

01

0

08

29

5.

Phường Trần Nguyên Hãn

11

0

0

11

33

6.

Phường Thọ Xương

17

02

0

15

55

7.

Phường Xương Giang

09

02

0

07

31

8.

Phường Dĩnh Kế

11

05

0

06

43

9.

Phường Mỹ Độ

04

01

0

03

14

10.

Phường Đa Mai

07

0

0

07

21

11.

Xã Dĩnh Trì

15

0

02

13

47

12.

Xã Tân Tiến

09

01

02

06

31

13.

Xã Đồng Sơn

06

01

05

0

25

14.

Xã Song Khê

04

04

0

0

20

15.

Xã Tân Mỹ

11

02

03

06

40

16.

Xã Song Mai

13

02

0

11

43

Tng

151

24

12

115

513

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi