Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 21/2024/QĐ-UBND Nam Định về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn (xóm)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 21/2024/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 21/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 28/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự |
tải Quyết định 21/2024/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2024/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh,
trật tự tại thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2024/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng, trợ cấp đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 3562/TTr-CAT ngày 26 tháng 6 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1031/BC-STP ngày 26 tháng 6 năm 2024 về việc đề nghị ban hành quyết định về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở thôn (xóm), tổ dân phố của từng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở thôn (xóm), tổ dân phố là 2.148 tổ.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở thôn (xóm), tổ dân phố là 6.477 thành viên.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Công an, Nội vụ, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ
SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ, AN NINH TRẬT TỰ
(Kèm theo Quyết định số: 21/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | Phường, xã, thị trấn | Số lượng Tổ bảo vệ an ninh trật tự | Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh trật tự |
I. | THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH | 196 | 593 |
1 | Bà Triệu | 5 | 15 |
2 | Cửa Bắc | 11 | 33 |
3 | Cửa Nam | 5 | 15 |
4 | Hạ Long | 10 | 30 |
5 | Lộc Hạ | 9 | 27 |
6 | Lộc Hòa | 8 | 25 |
7 | Lộc Vượng | 18 | 54 |
8 | Năng Tĩnh | 7 | 21 |
9 | Ngô Quyền | 4 | 12 |
10 | Nguyễn Du | 5 | 15 |
11 | Mỹ Xá | 16 | 51 |
12 | Phan Đình Phùng | 6 | 18 |
13 | Quang Trung | 7 | 21 |
14 | Thống Nhất | 8 | 24 |
15 | Trần Đăng Ninh | 6 | 18 |
16 | Trần Hưng Đạo | 4 | 12 |
17 | Trần Quang Khải | 7 | 21 |
18 | Trần Tế Xương | 10 | 30 |
19 | Trường Thi | 11 | 33 |
20 | Văn Miếu | 9 | 27 |
21 | Vị Hoàng | 5 | 15 |
22 | Vị Xuyên | 6 | 18 |
23 | Xã Nam Phong | 7 | 21 |
24 | Xã Nam Vân | 7 | 21 |
25 | Xã Lộc An | 5 | 16 |
II. | HUYỆN MỸ LỘC | 95 | 286 |
1 | Mỹ Thắng | 7 | 21 |
2 | Mỹ Phúc | 11 | 33 |
3 | Mỹ Trung | 9 | 27 |
4 | Mỹ Thịnh | 5 | 15 |
5 | Mỹ Hưng | 8 | 24 |
6 | Mỹ Tân | 15 | 45 |
7 | Mỹ Tiến | 5 | 16 |
8 | Mỹ Hà | 11 | 33 |
9 | Mỹ Thành | 7 | 21 |
10 | Mỹ Thuận | 10 | 30 |
11 | Thị trấn Mỹ Lộc | 7 | 21 |
III. | HUYỆN TRỰC NINH | 191 | 575 |
1 | Thị trấn Cổ Lễ | 9 | 28 |
2 | Trung Đông | 15 | 45 |
3 | Phương Định | 15 | 45 |
4 | Liêm Hải | 10 | 30 |
5 | Trực Chính | 4 | 13 |
6 | Việt Hùng | 13 | 39 |
7 | Trực Tuấn | 8 | 24 |
8 | Trực Thanh | 6 | 18 |
9 | Trực Đạo | 8 | 24 |
10 | Thị trấn Cát Thành | 15 | 45 |
11 | Trực Hưng | 7 | 21 |
12 | Trực Nội | 6 | 18 |
13 | Trực Khang | 6 | 18 |
14 | Trực Mỹ | 6 | 18 |
15 | Trực Thuận | 8 | 24 |
16 | Trực Hùng | 11 | 33 |
17 | Trực Cường | 7 | 21 |
18 | Trực Thái | 8 | 24 |
19 | Trực Đại | 11 | 33 |
20 | Trực Thắng | 9 | 27 |
21 | Thị trấn Ninh Cường | 9 | 27 |
IV. | HUYỆN HẢI HẬU | 390 | 1170 |
1 | Hải Minh | 21 | 63 |
2 | Thị trấn Thịnh Long | 20 | 60 |
3 | Hải Đường | 20 | 60 |
4 | Hải Anh | 24 | 72 |
5 | Hải Trung | 15 | 45 |
6 | Hải Hưng | 13 | 39 |
7 | Hải An | 10 | 30 |
8 | Hải Lý | 13 | 39 |
9 | Hải Phú | 16 | 48 |
10 | Hải Vân | 12 | 36 |
11 | Hải Nam | 9 | 27 |
12 | Hải Hoà | 12 | 36 |
13 | Hải Sơn | 11 | 33 |
14 | Hải Đông | 9 | 27 |
15 | Hải Long | 13 | 39 |
16 | Hải Xuân | 7 | 21 |
17 | Hải Phong | 9 | 27 |
18 | Hải Phương | 11 | 33 |
19 | Hải Quang | 12 | 36 |
20 | Thị trấn Cồn | 7 | 21 |
21 | Hải Lộc | 11 | 33 |
22 | Hải Ninh | 9 | 27 |
23 | Hải Châu | 10 | 30 |
24 | Hải Tân | 7 | 21 |
25 | Hải Cường | 12 | 36 |
26 | Hải Tây | 7 | 21 |
27 | Hải Thanh | 12 | 36 |
28 | Hải Hà | 11 | 33 |
29 | Hải Bắc | 11 | 33 |
30 | Hải Phúc | 6 | 18 |
31 | Thị trấn Yên Định | 7 | 21 |
32 | Hải Giang | 9 | 27 |
33 | Hải Triều | 7 | 21 |
34 | Hải Chính | 7 | 21 |
V. | HUYỆN XUÂN TRƯỜNG | 167 | 504 |
1 | Thị trấn Xuân Trường | 7 | 21 |
2 | Xuân Thủy | 6 | 18 |
3 | Xuân Hồng | 17 | 51 |
4 | Xuân Phú | 7 | 22 |
5 | Xuân Ninh | 16 | 48 |
6 | Xuân Châu | 5 | 15 |
7 | Xuân Hòa | 9 | 27 |
8 | Xuân Thành | 6 | 18 |
9 | Xuân Đài | 9 | 27 |
10 | Xuân Ngọc | 6 | 18 |
11 | Xuân Kiên | 6 | 18 |
12 | Xuân Bắc | 6 | 19 |
13 | Xuân Trung | 7 | 21 |
14 | Xuân Phương | 6 | 18 |
15 | Thọ Nghiệp | 13 | 39 |
16 | Xuân Phong | 8 | 24 |
17 | Xuân Tân | 7 | 21 |
18 | Xuân Tiến | 10 | 30 |
19 | Xuân Vinh | 11 | 33 |
20 | Xuân Thượng | 5 | 16 |
VI. | HUYỆN Ý YÊN | 272 | 827 |
1 | Yên Nhân | 15 | 45 |
2 | Yên Phúc | 10 | 30 |
3 | Yên Cường | 11 | 33 |
4 | Yên Lộc | 13 | 39 |
5 | Yên Đồng | 11 | 33 |
6 | Yên Trị | 10 | 32 |
7 | Yên Tiến | 15 | 45 |
8 | Yên Thắng | 13 | 40 |
9 | Yên Lương | 7 | 21 |
10 | Yên Bằng | 10 | 30 |
11 | Yên Hồng | 9 | 27 |
12 | Yên Quang | 7 | 21 |
13 | Yên Chính | 8 | 24 |
14 | Thị Trấn Lâm | 13 | 39 |
15 | Yên Ninh | 9 | 28 |
16 | Yên Phong | 6 | 18 |
17 | Yên Dương | 5 | 17 |
18 | Yên Khánh | 4 | 13 |
19 | Yên Bình | 9 | 27 |
20 | Yên Tân | 8 | 24 |
21 | Yên Lợi | 6 | 18 |
22 | Yên Phú | 12 | 36 |
23 | Yên Phương | 10 | 30 |
24 | Yên Thọ | 7 | 23 |
25 | Yên Minh | 5 | 15 |
26 | Yên Mỹ | 5 | 17 |
27 | Yên Thành | 4 | 12 |
28 | Yên Hưng | 7 | 21 |
29 | Yên Nghĩa | 7 | 21 |
30 | Yên Trung | 6 | 18 |
31 | Yên Khang | 10 | 30 |
VII. | HUYỆN NGHĨA HƯNG | 248 | 745 |
1 | Thị trấn Liễu Đề | 11 | 33 |
2 | Thị trấn Quỹ Nhất | 9 | 27 |
3 | Thị trấn Rạng Đông | 10 | 30 |
4 | Nghĩa Đồng | 8 | 24 |
5 | Nghĩa Thịnh | 11 | 33 |
6 | Nghĩa Minh | 7 | 21 |
7 | Hoàng Nam | 9 | 27 |
8 | Nghĩa Châu | 7 | 21 |
9 | Nghĩa Thái | 10 | 30 |
10 | Nghĩa Trung | 12 | 36 |
11 | Nghĩa Sơn | 12 | 37 |
12 | Nghĩa Lạc | 13 | 39 |
13 | Nghĩa Hồng | 16 | 48 |
14 | Nghĩa Phong | 15 | 45 |
15 | Nghĩa Phú | 15 | 45 |
16 | Nghĩa Bình | 5 | 15 |
17 | Nghĩa Tân | 8 | 24 |
18 | Nghĩa Thành | 12 | 36 |
19 | Phúc Thắng | 10 | 30 |
20 | Nghĩa Lợi | 6 | 18 |
21 | Nghĩa Lâm | 6 | 18 |
22 | Nghĩa Hùng | 12 | 36 |
23 | Nghĩa Hải | 14 | 42 |
24 | Nam Điền | 10 | 30 |
VIII. | HUYỆN NAM TRỰC | 223 | 671 |
1 | Nam Hải | 7 | 21 |
2 | Bình Minh | 15 | 45 |
3 | Nam Hoa | 7 | 21 |
4 | Nam Toàn | 5 | 15 |
5 | Nam Hùng | 7 | 21 |
6 | Nam Giang | 17 | 51 |
7 | Nam Dương | 13 | 39 |
8 | Nam Tiến | 12 | 36 |
9 | Tân Thịnh | 13 | 39 |
10 | Đồng Sơn | 20 | 60 |
11 | Nghĩa An | 8 | 25 |
12 | Nam Mỹ | 7 | 21 |
13 | Hồng Quang | 14 | 42 |
14 | Điền Xá | 8 | 24 |
15 | Nam Thắng | 8 | 24 |
16 | Nam Hồng | 16 | 48 |
17 | Nam Lợi | 10 | 30 |
18 | Nam Thanh | 17 | 51 |
19 | Nam Thái | 11 | 33 |
20 | Nam Cường | 8 | 25 |
IX. | HUYỆN VỤ BẢN | 171 | 515 |
1 | Tân Thành | 8 | 24 |
2 | Minh Tân | 6 | 18 |
3 | Hiển Khánh | 7 | 21 |
4 | Thành Lợi | 18 | 54 |
5 | Tân Khánh | 8 | 24 |
6 | Cộng Hòa | 8 | 24 |
7 | Quang Trung | 8 | 24 |
8 | Liên Bảo | 9 | 27 |
9 | Liên Minh | 14 | 42 |
10 | Kim Thái | 15 | 45 |
11 | Minh Thuận | 10 | 31 |
12 | Tam Thanh | 6 | 18 |
13 | Vĩnh Hào | 5 | 16 |
14 | Trung Thành | 6 | 18 |
15 | Đại An | 11 | 33 |
16 | Hợp Hưng | 11 | 33 |
17 | Đại Thắng | 13 | 39 |
18 | Thị trấn Gôi | 8 | 24 |
X. | HUYỆN GIAO THỦY | 195 | 591 |
1 | Thị trấn Ngô Đồng | 5 | 15 |
2 | Bình Hòa | 8 | 24 |
3 | Giao Yến | 8 | 24 |
4 | Giao Lạc | 8 | 25 |
5 | Giao Thiện | 7 | 22 |
6 | Giao Thanh | 10 | 30 |
7 | Hoành Sơn | 6 | 21 |
8 | Giao Châu | 7 | 21 |
9 | Giao Thịnh | 11 | 33 |
10 | Giao Xuân | 10 | 30 |
11 | Bạch Long | 10 | 30 |
12 | Giao Hà | 8 | 24 |
13 | Giao An | 8 | 24 |
14 | Giao Nhân | 8 | 24 |
15 | Giao Hải | 8 | 24 |
16 | Hồng Thuận | 18 | 54 |
17 | Giao Hương | 8 | 24 |
18 | Giao Phong | 11 | 33 |
19 | Giao Tiến | 14 | 43 |
20 | Giao Tân | 7 | 21 |
21 | Thị trấn Quất Lâm | 8 | 24 |
22 | Giao Long | 7 | 21 |
Tổng toàn tỉnh | 2.148 | 6.477 |