Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1984/QĐ-UBND Tiền Giang 2022 TTHC lĩnh vực người có công và phòng, chống tệ nạn xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1984/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1984/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 19/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự, Hành chính |
tải Quyết định 1984/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1984/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tiền Giang, ngày 19 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bổ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 02 năm 2022, Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
- Thủ tục số 01, 02 tại mục II thuộc lĩnh vực người có công; thủ tục số 02 tại mục III thuộc lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội được công bố tại Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực bảo trợ xã hội; người có công và phòng, chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục hành chính cấp xã);
- Thủ tục số 01, 02 tại mục II thuộc lĩnh vực người có công; thủ tục số 02, 03 tại mục III thuộc lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội được công bố tại Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Người có công; Lao động - Tiền lương và Phòng, chống tệ nạn xã hội (04 thủ tục hành chính cấp huyện);
- Các thủ tục số: 01 đến 25 và 28 đến 31 tại mục III thuộc lĩnh vực người có công được công bố tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội đã chuẩn hóa về nội dung (29 thủ tục hành chính cấp tỉnh);
- Thủ tục số 01 tại mục VI thuộc lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội được công bố tại Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính cấp tỉnh).
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định Số 1984/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
__________
- Ủy ban nhân dân tỉnh viết tắt là UBND tỉnh.
- Lao động - Thương binh và Xã hội viết tắt là LĐTBXH.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã viết tắt là UBND cấp huyện.
- Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn viết tắt là UBND cấp xã.
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh viết tắt là Văn phòng.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ - 1.010801
a) Thời hạn giải quyết
- Trường hợp: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Trường hợp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: 20 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 18 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và gửi đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 36 giờ |
3 | Ban hành biên bản giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa | Không xác định thời gian |
4 | Tiếp nhận ban hành quyết định | Phòng Người có công | 32 giờ |
5 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 04giờ |
6 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐTBXH | 04 giờ |
7 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 10 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
2. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác - 1.010802
a) Thời hạn giải quyết
- Trường hợp: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
- Trường hợp: 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang:
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Trường hợp: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 10 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- Trường hợp: 05 ngày làm việc và 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ, có văn bản đề nghị cung cấp bản trích lục hồ sơ liệt sĩ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 05 ngày |
3 | Cung cấp bản trích lục hồ sơ liệt sĩ kèm văn bản xác nhận chưa giải quyết | Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc | 40 giờ |
4 | Giải quyết hồ sơ, ban hành quyết định | Phòng Người có công | 5 ngày |
5 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
6 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
3. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ - 1.010803
a) Thời hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 12 ngày làm việc và 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
4. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”- 1.010804
a) Thời hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ giấy tờ
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 12 ngày làm việc và 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
5. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an -1.010805
a) Thời hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ giấy tờ
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 12 ngày làm việc và 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
6. Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh -1.010806
a) Thời hạn giải quyết: 104 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 104 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, cấp giấy chứng nhận bị thương và chuyển Sở LĐTBXH | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương | 20 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ, cấp giấy giới thiệu (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 12 ngày |
2 | Giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Hội đồng giám định y khoa | 60 ngày |
7 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa và ban hành quyết định | Phòng Người có công | 11 ngày |
8 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
9 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
7. Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an - 1.010807
a) Thời hạn giải quyết: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang:
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 84 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
3 | Giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Hội đồng giám định y khoa | 60 ngày |
4 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa và ban hành quyết định | Phòng Người có công | 11 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
8. Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh- 1.010808
a) Thời hạn giải quyết: 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Trường hợp hồ sơ dầy đủ, hợp lệ: 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 10 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- Trường hợp hồ sơ thương binh công nhận từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật hoặc thất lạc: 05 ngày làm việc và 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ, có văn bản đề nghị trích lục (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 02 ngày |
3 | Cấp bảng trích lục hồ sơ thương binh | Cục chính sách, Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Việt Nam | 40 giờ |
4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Người có công | 08 ngày |
5 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
6 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
9. Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động - 1.010809
a) Thời hạn giải quyết
- Trường hợp có lưu hồ sơ tại Sở LĐTBXH: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp không lưu hồ sơ tại Sở LĐTBXH: 29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động có hồ sơ lưu tại Sở LĐTBXH: 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 10 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1 /2 ngày |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- Hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở LĐTBXH hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật: 05 ngày làm việc và 24 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Có văn bản đề nghị cung cấp bản sao hồ sơ | Phòng Người có công | 36 giờ |
3 | Cung cấp bản sao hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động | Bảo hiểm xã hội | 12 ngày |
4 | Ban hành quyết định | Phòng Người có công | 11 ngày |
5 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
6 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
10. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an - 1.010810
a) Thời hạn giải quyết
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 201 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Trường hợp đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 05 ngày làm việc và 196 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 40 giờ |
2 | Niêm yết danh sách | UBND cấp xã | 40 ngày |
3 | Họp hội đồng xác nhận người có công, gửi hồ sơ đến UBND huyện | UBND cấp xã | 12 ngày |
4 | Kiểm tra hồ sơ, báo cáo Chủ tịch UBND huyện | Phòng LĐTBXH | 30 ngày |
5 | Cấp giấy chứng nhận bị thương chuyển toàn bộ hồ sơ về Sở LĐTBXH (Trường hợp không thuộc thẩm quyền thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền) | Chủ tịch UBND cấp huyện (Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương) | 30 ngày |
6 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ gửi đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Phòng Người có công | 12 ngày |
7 | Hội đồng giám định y khoa tiếp nhận, thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển Sở LĐTBXH | Hội đồng Giám định y khoa | 60 ngày |
8 | Tiếp nhận ban hành quyết định | Phòng Người có công | 11 ngày |
9 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
10 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
11 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
- Trường hợp đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 11 ngày làm việc và 196 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 40 giờ |
2 | Niêm yết danh sách | UBND cấp xã | 40 ngày |
3 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | UBND cấp xã | 12 ngày |
4 | Có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người bị thương thường trú | UBND cấp xã | 24 giờ |
5 | Gửi biên bản họp Hội đồng xác nhận người có công kèm hồ sơ đến UBND cấp huyện | UBND cấp xã nơi người bị thương thường trú | 24 giờ |
6 | Thẩm định, trình UBND huyện | Phòng LĐTBXH | 30 ngày |
7 | Ký duyệt hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ về Sở LĐTBXH trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Chủ tịch UBND cấp huyện | 30 ngày |
8 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ gửi đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Phòng Người có công | 12 ngày |
9 | Hội đồng giám định y khoa tiếp nhận, thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyến Sở LĐTBXH | Hội đồng Giám định y khoa | 60 ngày |
10 | Tiếp nhận ban hành quyết định | Phòng Người có công | 11 ngày |
11 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
13 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: trên 11 ngày làm việc và 196 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 40 giờ |
2 | Niêm yết danh sách | UBND cấp xã | 40 ngày |
3 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | UBND cấp xã | 12 ngày |
4 | Có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người bị thương thường trú | UBND cấp xã | 24 giờ |
5 | Gửi biên bản họp Hội đồng xác nhận người có công kèm hồ sơ đến UBND cấp huyện | UBND cấp xã nơi người bị thương thường trú | 24 giờ |
6 | Thẩm định, giải quyết chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền | UBND huyện | 30 ngày |
7 | Cấp giấy chứng nhận bị thương chuyển toàn bộ hồ sơ về Sở LĐTBXH | (Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương) | 30 ngày |
8 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ gửi đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Phòng Người có công | 12 ngày |
9 | Hội đồng giám định y khoa tiếp nhận, thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển Sở LĐTBXH | Hội đồng Giám định y khoa | 60 ngày |
10 | Tiếp nhận ban hành quyết định | Phòng Người có công | 11 ngày |
11 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
13 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
11. Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý - 1.010811
a) Thời hạn giải quyết. 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện hoặc Cơ sở nuôi dưỡng.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 32 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp huyện) hoặc Cơ sở nuôi dưỡng | 10 ngày |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Sở LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp huyện hoặc Cơ sở nuôi dưỡng | 01 ngày |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 01 ngày |
4 | Giải quyết hồ sơ, ban hành quyết định (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 18 ngày |
5 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
6 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Phòng LĐTBXH cấp huyện hoặc Cơ sở nuôi dưỡng | Văn phòng Sở LĐTBXH | 01 ngày |
7 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Giờ hành chính |
12. Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý - 1.010812
a) Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 136 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 32 giờ |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 04 giờ |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 04 giờ |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
13. Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình 1.010813
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Cơ sở Điều dưỡng, nuôi dưỡng Người có công
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov. vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 80 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) | Cơ sở nuôi dưỡng | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Sở LĐTBXH | Giám đốc Cơ sở nuôi dưỡng | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Văn thư | 04 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp gia đình Người có công ở địa phương khác thì Sở Lao động- Thương binh và Xã hội thực hiện di chuyển hồ sơ Người có công theo quy định) | Phòng Người có công | 32 giờ |
6 | Ban hành Quyết định đưa Người có công về gia đình | Giám đốc Sở LĐTBXH | 04 giờ |
7 | Đóng dấu, vào số và chuyến Quyết định cho Cơ sở nuôi dưỡng | Văn phòng Sở LĐTBXH | 04 giờ |
8 | Tổ chức đưa người có công về gia đình | Cơ sở nuôi dưỡng | Giờ hành chính |
13. Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình 1.010813
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Cơ sở Điều dưỡng, nuôi dưỡng Người có công
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov. vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 80 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) | Cơ sở nuôi dưỡng | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Sở LĐTBXH | Giám đốc Cơ sở nuôi dưỡng | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Văn thư | 04 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp gia đình Người có công ở địa phương khác thì Sở Lao động- Thương binh và Xã hội thực hiện di chuyển hồ sơ Người có công theo quy định) | Phòng Người có công | 32 giờ |
6 | Ban hành Quyết định đưa Người có công về gia đình | Giám đốc Sở LĐTBXH | 04 giờ |
7 | Đóng dấu, vào số và chuyến Quyết định cho Cơ sở nuôi dưỡng | Văn phòng Sở LĐTBXH | 04 giờ |
8 | Tổ chức đưa người có công về gia đình | Cơ sở nuôi dưỡng | Giờ hành chính |
14. Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ -1.010814
a) Thời hạn giải quyết: 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 05 ngày làm việc và 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Sở LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức nghiệp vụ | 04 giờ |
4 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
5 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở | 1/2 ngày |
6 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
15. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng -1.010815
a) Thời hạn giải quyết: 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 05 ngày làm việc và 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Cơ quan có thẩm quyền | 20 ngày |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
16. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học -1.010816
a) Thời hạn giải quyết
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 12 ngày làm việc và 84 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức nghiệp vụ | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và gửi đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Phòng Người có công | 12 ngày |
6 | Hội đồng giám định y khoa ban hành biên bản giám định gửi đến SLĐTBXH | Giám định y khoa | 60 ngày |
7 | Tiếp nhận ban hành quyết định | Phòng Người có công | 10 ngày |
8 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1 ngày |
9 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1 ngày |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng (còn vướng mắc về tình trạng dị dạng, dị tật nếu con đẻ còn sống):
+ Trường hợp có giấy tờ đúng quy định, tình trạng dị dạng, dị tật của con đẻ đúng theo danh mục quy định: 12 ngày làm việc + 12 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Tiếp nhận ban hành quyết định | Phòng Người có công | 10 ngày |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 01 ngày |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Gliờ hành chính |
+ Trường hợp còn vướng mắc về tình trạng dị dạng dị tật, nếu con đẻ còn sống: 17 ngày làm việc và 72 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và gửi đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Phòng Người có công | 12 ngày |
6 | Hội đồng giám định y khoa ban hành biên bản giám định gửi đến Sở LĐTBXH | Giám định y khoa | 60 ngày |
7 | Tiếp nhận ban hành quyết định | Phòng Người có công | 32 giờ |
8 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 04 giờ |
9 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 04 giờ |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
- Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 7 ngày làm việc và 24 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 11 ngày |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 1/2 ngày |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
17. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học - 1.010817
a) Thời hạn giải quyết: 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 12 ngày làm việc và 84 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và gửi đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Phòng Người có công | 12 ngày |
6 | Hội đồng giám định y khoa ban hành biên bản giám định gửi đến Sở LĐTBXH | Giám định y khoa | 60 ngày |
7 | Tiếp nhận ban hành quyết định | Phòng Người có công | 11 ngày |
8 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
9 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
18. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày-1.010818
a) Thời hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 12 ngày làm việc và 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
19. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế - 1.010819
a) Thời hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 12 ngày làm việc và 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
20. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng - 1.010820
a) Thời hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 12 ngày làm việc và 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
21. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân-1.010821
a) Thời hạn giải quyết
- Đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: 12 ngày làm việc và 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, đề nghị cơ quan quản lý hồ sơ xác nhận và gửi đến Phòng LĐTBXH | Đơn vị quản lý Người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | 12 ngày |
2 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 40 giờ |
3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 48 giờ |
4 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 04 giờ |
5 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Văn phòng Sở LĐTBXH | 04 giờ |
6 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Đơn vị quản lý Người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | Giờ hành chính |
- Đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: 15 ngày làm việc.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã hoặc Cơ sở nuôi dưỡng NCC) | 16 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã hoặc lãnh đạo cơ sở nuôi dưỡng NCC | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức nghiệp vụ | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 40 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 48 giờ |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 04 giờ |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 04 giờ |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
22. Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên- 1.010822
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 10 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
23. Hưởng lại chế độ ưu đãi - 1.010823
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 10 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
24. Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần - 1.010824
a) Thời hạn giải quyết
- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:
+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.
+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Trợ cấp một lần: 12 ngày làm việc và 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
- Trợ cấp mai táng phí: 12 ngày làm việc và 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng:
+ Trường hợp đủ điều kiện: 07 ngày làm việc và 24 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 11 ngày |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức nghiệp vụ | 1/2 ngày |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
+ Trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng: 07 ngày làm việc và 36 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, to chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 11 ngày |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 1/2 ngày |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Tiếp nhận, giải quyết, cấp giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa | Phòng Người có công | 10 ngày |
6 | Hội đồng giám định y khoa ban hành biên bản giám định gửi đến Sở LĐTBXH | Giám định y khoa | 12 ngày |
7 | Tiếp nhận, ban hành quyết định | Phòng Người có công | 01 ngày |
8 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
9 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
25. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ - 1.010825
a) Thời hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 12 ngày làm việc và 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Đóng dấu, vào sổ | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
4 | Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | 56 giờ |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 11 ngày |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
8 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
26. Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công - 1.010826
a) Thời hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang:
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 22 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
27. Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú - 1.010827
a) Thời hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang:
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 10 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
4 | Lập phiếu báo di chuyển, gửi bảo đảm qua đường bưu điện | Phòng Người có công | 1/2 ngày |
5 | Kiểm tra hồ sơ, đăng ký quản lý đối tượng, thông báo Sở LĐTBXH nơi đi | Sở LĐTBXH nơi tiếp nhận hồ sơ | 12 ngày |
28. Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng - 1.010828
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang:
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 12 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trưòng hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 10 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐTBXH | 1/2 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
29. Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ - 1.010829
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang:
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Trường hợp chưa được hỗ trợ: 80 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | Phòng Người có công | 20 giờ |
3 | Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, lập phiếu báo di chuyển gửi sở LĐTBXH, UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | Phòng LĐTBXH (cấp huyện) | 16 giờ |
4 | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ | Phòng Người có công | 08 giờ |
5 | Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ, có văn bản báo cáo Phòng LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | UBND xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | 08 giờ |
6 | Chi hỗ trợ theo quy định, có văn bản báo cáo Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | 08 giờ |
7 | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ | Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | 08 giờ |
8 | Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt và biên bản | Phòng Người có công | 08 giờ |
- Trường hợp đã được hỗ trợ: 32 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, kiếm tra, cấp giấy giới thiệu gửi Phòng LĐTBXH nơi đón nhận | Bộ phận Một cửa cấp huyện) Phòng LĐTBXH nơi thường trú | 24 giờ |
2 | Gửi văn bản kèm biên bản bàn giao đến Sở LĐTBXH và nơi đón nhận hài cốt | Phòng LĐTBXH nơi đón nhận | 8 giờ |
30. Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ - 1.010830
a) Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang:
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 72 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Người có công | 12 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở LĐTBXH | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐTBXH | 04 giờ |
5 | Thông báo đến Phòng LĐTBXH nơi quản lý mộ | Đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp | Không xác định thời gian |
6 | Lập phiếu báo di chuyển gửi Sở LĐTBXH và nơi quản lý mộ liệt sĩ | Phòng LĐTBXH nơi quản lý mộ | 08 giờ |
7 | Lập biên bản bàn giao, tổ chức an táng, có văn bản báo cáo Phòng LĐTBXH | UBND xã nơi đón nhận hài cốt | 08 giờ |
8 | Chi hỗ trợ, có văn bản gửi Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH nơi đón nhận | 08 giờ |
9 | Cập nhật dữ lệu thông tin vào cơ sở dữ liệu, cấp giấy báo tin | Sở LĐTBXH nơi đón nhận | 16 giờ |
10 | Lưu phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao | Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ | 08 giờ |
31. Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh - 1.010831
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn.
b) Địa điểm thực hiện
- Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hi sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 15 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hi sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự | 01 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hi sinh cấp tỉnh; Bộ chỉ huy quân sự | 14 ngày |
3 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hi sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự | Giờ hành chính |
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Cấp giấy phép hoạt động cai nghiên ma túy tự nguyên - 1.010935
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 120 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ phải cấp phiếu hướng dẫn, bổ sung hồ sơ) | Chuyên viên Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 84 giờ |
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 16 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 08 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
2. Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyên - 1.010936
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỳ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 80 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyền hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ phải cấp phiếu hướng dẫn, bổ sung hồ sơ) | Chuyên viên Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 52 giờ |
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 12 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 08 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
3. Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện - 1.010937
a) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 16 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
2 | Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ phải cấp phiếu hướng dẫn, bổ sung hồ sơ) | Chuyên viên Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 06 giờ |
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 02 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyền trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Thăm viếng mộ liệt sĩ - 1.010832
a) Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 48 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp huyện) | 04 giờ |
2 | Cấp giấy giới thiệu | Phòng LĐTBXH | 20 giờ |
3 | Xác nhận vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 8 giờ |
4 | Chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Phòng LĐTBXH | 16 giờ |
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng - 1.010938
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.
đ) Quy trình nội bộ, tiên thông và điện tử: 80 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ |
2 | Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ phải cấp phiếu hướng dẫn, bổ sung hồ sơ) | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 44 giờ |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 08 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp huyện | 16 giờ |
4 | Đóng dấu, vào số và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 08 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
2. Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng - 1.010939
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 80 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ |
2 | Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ phải cấp phiếu hướng dẫn, bổ sung hồ sơ) | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 44 giờ |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 08 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp huyện | 16 giờ |
4 | Đóng dấu, vào số và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 08 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
3. Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng - 1.010940
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.
đ) Quy trình nội hộ, liên thông và điện tử: 80 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyến hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ |
2 | Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ phải cấp phiếu hướng dẫn, bổ sung hồ sơ) | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 44 giờ |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 08 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp huyện | 16 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 08 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công - 1.010833
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 40 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) | 32 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các nhân, tổ chức | Công chức chuyên môn | 04 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp xã | Giờ hành chính |
1. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện - 1.010941
a) Thời hạn giai quyết: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, đối chiếu giấy tờ tùy thân và vào sổ đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện của cá nhân, gia đình người nghiện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 03 giờ |
2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ phải cấp phiếu hướng dẫn, bổ sung hồ sơ) | Công an xã | 15 giờ |
Chủ tịch UBND cấp xã | 04 giờ | ||
3 | Đóng dấu, vào số và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | 02 giờ |
4 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, gia đình người nghiện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính |