Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 12/2024/QĐ-UBND Sơn La quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên của Tổ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 12/2024/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 12/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 20/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự, Hành chính |
tải Quyết định 12/2024/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2024/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 20 tháng 06 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng đảm bảo an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn Tổ chức và hoạt động của thôn, Tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn Tổ chức và hoạt động của thôn, Tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 83/2024/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về thành lập, nội dung, mức chi kinh phí và bảo đảm điều kiện hoạt động đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 231/TTr-CAT-PTM ngày 17 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
1. Tổng số 2.248 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở tại 2.248 thôn, bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố thuộc 204 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Mỗi Tổ có 03 thành viên, gồm: 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và tổ viên.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 06 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
_____________
Số TT | Tên huyện, thành phố | Xã, phường, thị trấn | Số lượng Tổ | Số lượng thành viên |
I | Thành phố Sơn La | 12 | 139 | 417 |
1. |
| Phường Chiềng Lề | 13 | 39 |
2. |
| Phường Tô Hiệu | 10 | 30 |
3. |
| Phường Chiềng An | 9 | 27 |
4. |
| Phường Quyết Thắng | 15 | 45 |
5. |
| Phường Chiềng Cơi | 8 | 24 |
6. |
| Phường Chiềng Sinh | 18 | 54 |
7. |
| Phường Quyết Tâm | 11 | 33 |
8. |
| Xã Chiềng Xôm | 10 | 30 |
9. |
| Xã Hua La | 15 | 45 |
10. |
| Xã Chiềng Ngần | 15 | 45 |
11. |
| Xã Chiềng Cọ | 07 | 21 |
12. |
| Xã Chiềng Đen | 08 | 24 |
II | Huyện Mai Sơn | 22 | 291 | 873 |
1. |
| Xã Chiềng Lương | 17 | 51 |
2. |
| Xã Tà Hộc | 08 | 24 |
3. |
| Xã Chiềng Ban | 11 | 33 |
4. |
| Xã Chiềng Dong | 08 | 24 |
5. |
| Xã Mường Bằng | 13 | 39 |
6. |
| Xã Chiềng Mung | 18 | 54 |
7. |
| Xã Chiềng Nơi | 15 | 45 |
8. |
| Xã Nà Bó | 12 | 36 |
9. |
| Xã Chiềng Ve | 05 | 15 |
10. |
| Xã Mường Chanh | 07 | 21 |
11. |
| Xã Chiềng Chung | 10 | 30 |
12. |
| Xã Chiềng Mai | 11 | 33 |
13. |
| Thị trấn Hát Lót | 22 | 66 |
14. |
| Xã Nà Ớt | 11 | 33 |
15. |
| Xã Chiềng Kheo | 05 | 15 |
16. |
| Xã Hát Lót | 16 | 48 |
17. |
| Xã Phiêng Pằn | 17 | 51 |
18. |
| Xã Cò Nòi | 29 | 87 |
19. |
| Xã Mường Bon | 11 | 33 |
20. |
| Xã Chiềng Sung | 12 | 36 |
21. |
| Xã Phiêng Cằm | 19 | 57 |
22. |
| Xã Chiềng Chăn | 14 | 42 |
III | Huyện Yên Châu | 15 | 169 | 507 |
1. |
| Xã Chiềng Đông | 12 | 36 |
2. |
| Xã Chiềng Sàng | 08 | 24 |
3. |
| Xã Chiềng Pằn | 09 | 27 |
4. |
| Xã Viêng Lán | 05 | 15 |
5. |
| Xã Chiềng Khoi | 06 | 18 |
6. |
| Xã Sặp Vạt | 11 | 33 |
7. |
| Xã Chiềng Hặc | 14 | 42 |
8. |
| Xã Mường Lựm | 07 | 21 |
9. |
| Xã Tú Nang | 20 | 60 |
10. |
| Xã Lóng Phiêng | 10 | 30 |
11. |
| Xã Chiềng Tương | 09 | 27 |
12. |
| Xã Phiêng Khoài | 30 | 90 |
13. |
| Xã Chiềng On | 12 | 36 |
14. |
| Xã Yên Sơn | 10 | 30 |
15. |
| Thị trấn Yên Châu | 06 | 18 |
IV | Huyện Mộc Châu | 15 | 180 | 540 |
1. |
| Xã Chiềng Hắc | 13 | 39 |
2. |
| Xã Chiềng Khừa | 09 | 27 |
3. |
| Xã Chiềng Sơn | 17 | 51 |
4. |
| Xã Đông Sang | 10 | 30 |
5. |
| Xã Nà Mường | 09 | 27 |
6. |
| Xã Mường Sang | 11 | 33 |
7. |
| Xã Hua Păng | 07 | 21 |
8. |
| Xã Lóng Sập | 14 | 42 |
9. |
| Xã Phiêng Luông | 07 | 21 |
10. |
| Xã Tà Lại | 07 | 21 |
11. |
| Xã Tân Hợp | 10 | 30 |
12. |
| Xã Tân Lập | 14 | 42 |
13. |
| Xã Quy Hướng | 10 | 30 |
14. |
| Thị trấn Mộc Châu | 12 | 36 |
15. |
| Thị trấn NT Mộc Châu | 30 | 90 |
V | Huyện Vân Hồ | 14 | 115 | 345 |
1. |
| Xã Chiềng Khoa | 07 | 21 |
2. |
| Xã Chiềng Xuân | 07 | 21 |
3. |
| Xã Chiềng Yên | 09 | 27 |
4. |
| Xã Liên Hòa | 05 | 15 |
5. |
| Xã Lóng Luông | 09 | 27 |
6. |
| Xã Mường Men | 05 | 15 |
7. |
| Xã Mường Tè | 08 | 24 |
8. |
| Xã Quang Minh | 05 | 15 |
9. |
| Xã Song Khủa | 09 | 27 |
10. |
| Xã Suối Bàng | 09 | 27 |
11. |
| Xã Tân Xuân | 09 | 27 |
12. |
| Xã Tô Múa | 12 | 36 |
13. |
| Xã Vân Hồ | 13 | 39 |
14. |
| Xã Xuân Nha | 08 | 24 |
VI | Huyện Bắc Yên | 16 | 99 | 297 |
1. |
| Xã Song Pe | 08 | 24 |
2. |
| Xã Chiềng Sại | 06 | 18 |
3. |
| Xã Háng Đồng | 04 | 12 |
4. |
| Xã Tạ Khoa | 06 | 18 |
5. |
| Xã Xím Vàng | 04 | 12 |
6. |
| Xã Hua Nhàn | 09 | 27 |
7. |
| Xã Mường Khoa | 08 | 24 |
8. |
| Xã Hang Chú | 06 | 18 |
9. |
| Thị trấn Bắc Yên | 07 | 21 |
10. |
| Xã Pắc Ngà | 08 | 24 |
11. |
| Xã Tà Xùa | 04 | 12 |
12. |
| Xã Phiêng Côn | 04 | 12 |
13. |
| Xã Phiêng Ban | 07 | 21 |
14. |
| Xã Chim Vàn | 08 | 24 |
15. |
| Xã Làng Chếu | 05 | 15 |
16. |
| Xã Hồng Ngài | 05 | 15 |
VII | Huyện Phù Yên | 27 | 203 | 609 |
1. |
| Thị trấn Phù Yên | 08 | 24 |
2. |
| Xã Tường Thượng | 08 | 24 |
3. |
| Xã Tường Hạ | 05 | 15 |
4. |
| Xã Tường Phong | 05 | 15 |
5. |
| Xã Sập Xa | 05 | 15 |
6. |
| Xã Nam Phong | 05 | 15 |
7. |
| Xã Mường Thải | 06 | 18 |
8. |
| Xã Mường Lang | 06 | 18 |
9. |
| Xã Gia Phù | 10 | 30 |
10. |
| Xã Quang Huy | 14 | 42 |
11. |
| Xã Tường Tiến | 04 | 12 |
12. |
| Xã Mường Do | 07 | 21 |
13. |
| Xã Huy Bắc | 11 | 33 |
14. |
| Xã Huy Tường | 06 | 18 |
15. |
| Xã Huy Hạ | 09 | 27 |
16. |
| Xã Huy Tân | 10 | 30 |
17. |
| Xã Tân Lang | 11 | 33 |
18. |
| Xã Tường Phù | 07 | 21 |
19. |
| Xã Kim Bon | 07 | 21 |
20. |
| Xã Mường Bang | 04 | 12 |
21. |
| Xã Suối Tọ | 08 | 24 |
22. |
| Xã Suối Bau | 06 | 18 |
23. |
| Xã Tân Phong | 05 | 15 |
24. |
| Xã Mường Cơi | 15 | 45 |
25. |
| Xã Huy Thượng | 06 | 18 |
26. |
| Xã Bắc Phong | 03 | 9 |
27. |
| Xã Đá Đỏ | 06 | 18 |
VIII | Huyện Sông Mã | 19 | 317 | 951 |
1. |
| Thị trấn Sông Mã | 05 | 15 |
2. |
| Xã Mường Sai | 12 | 36 |
3. |
| Xã Chiềng Khương | 21 | 63 |
4. |
| Xã Chiềng Cang | 25 | 75 |
5. |
| Xã Mường Hung | 28 | 84 |
6. |
| Xã Mường Cai | 14 | 42 |
7. |
| Xã Chiềng Khoong | 36 | 108 |
8. |
| Xã Huổi Một | 19 | 57 |
9. |
| Xã Nậm Mằn | 08 | 24 |
10. |
| Xã Nà Nghịu | 35 | 105 |
11. |
| Xã Nậm Ty | 19 | 57 |
12. |
| Xã Chiềng Phung | 10 | 30 |
13. |
| Xã Chiềng Sơ | 16 | 48 |
14. |
| Xã Yên Hưng | 15 | 45 |
15. |
| Xã Đứa Mòn | 19 | 57 |
16. |
| Xã Mường Lầm | 08 | 24 |
17. |
| Xã Chiềng En | 10 | 30 |
18. |
| Xã Bó Sinh | 10 | 30 |
19. |
| Xã Pú Bẩu | 07 | 21 |
IX | Huyện Sốp Cộp | 8 | 101 | 303 |
1. |
| Xã Sốp Cộp | 10 | 30 |
2. |
| Xã Mường Lạn | 16 | 48 |
3. |
| Xã Dồm Cang | 09 | 27 |
4. |
| Xã Sam Kha | 09 | 27 |
5. |
| Xã Mường Và | 21 | 63 |
6. |
| Xã Nậm Lạnh | 10 | 30 |
7. |
| Xã Púng Bánh | 13 | 39 |
8. |
| Xã Mường Lèo | 13 | 39 |
X | Huyện Thuận Châu | 29 | 336 | 1.008 |
1. |
| Xã Bản Lầm | 06 | 18 |
2. |
| Xã Bó Mười | 11 | 33 |
3. |
| Xã Bon Phặng | 08 | 24 |
4. |
| Xã Co Mạ | 17 | 51 |
5. |
| Xã Co Tòng | 08 | 24 |
6. |
| Xã Chiềng Bôm | 17 | 51 |
7. |
| Xã Chiềng La | 06 | 18 |
8. |
| Xã Chiềng Ly | 16 | 48 |
9. |
| Xã Chiềng Ngàm | 11 | 33 |
10. |
| Xã Chiềng Pấc | 06 | 18 |
11. |
| Xã Chiềng Pha | 10 | 30 |
12. |
| Xã É Tòng | 12 | 36 |
13. |
| Xã Liệp Tè | 14 | 42 |
14. |
| Xã Long Hẹ | 11 | 33 |
15. |
| Xã Muổi Nọi | 07 | 21 |
16. |
| Xã Mường Bám | 17 | 51 |
17. |
| Xã Mường É | 13 | 39 |
18. |
| Xã Mường Khiêng | 23 | 69 |
19. |
| Xã Nậm Lầu | 20 | 60 |
20. |
| Xã Nong Lay | 05 | 15 |
21. |
| Xã Pá Lông | 08 | 24 |
22. |
| Xã Púng Tra | 07 | 21 |
23. |
| Xã Phổng Lái | 13 | 39 |
24. |
| Xã Phổng Lăng | 12 | 36 |
25. |
| Xã Phổng Lập | 13 | 39 |
26. |
| Xã Tông Cọ | 09 | 27 |
27. |
| Xã Tông Lạnh | 16 | 48 |
28. |
| Thị trấn Thuận Châu | 10 | 30 |
29. |
| Xã Thôm Mòn | 10 | 30 |
XI | Huyện Quỳnh Nhai | 11 | 103 | 309 |
1. |
| Xã Mường Giàng | 14 | 42 |
2. |
| Xã Cà Nàng | 07 | 21 |
3. |
| Xã Pá Ma Pha Khinh | 05 | 15 |
4. |
| Xã Chiềng Khoang | 10 | 30 |
5. |
| Xã Nặm Ét | 10 | 30 |
6. |
| Xã Mường Sại | 08 | 24 |
7. |
| Xã Mường Chiên | 03 | 9 |
8. |
| Xã Chiềng Ơn | 06 | 18 |
9. |
| Xã Chiềng Khay | 11 | 33 |
10. |
| Xã Chiềng Bằng | 11 | 33 |
11. |
| Xã Mường Giôn | 18 | 54 |
XII | Huyện Mường La | 16 | 195 | 585 |
1. |
| Thị trấn Ít Ong | 16 | 48 |
2. |
| Xã Mường Chùm | 15 | 45 |
3. |
| Xã Mường Bú | 25 | 75 |
4. |
| Xã Tạ Bú | 12 | 36 |
5. |
| Xã Chiềng Hoa | 14 | 42 |
6. |
| Xã Chiềng Công | 15 | 45 |
7. |
| Xã Chiềng Ân | 06 | 18 |
8. |
| Xã Chiềng Muôn | 06 | 18 |
9. |
| Xã Chiềng San | 07 | 21 |
10. |
| Xã Nặm Păm | 10 | 30 |
11. |
| Xã Ngọc Chiến | 15 | 45 |
12. |
| Xã Pi Toong | 09 | 27 |
13. |
| Xã Mường Trai | 06 | 18 |
14. |
| Xã Hua Trai | 09 | 27 |
15. |
| Xã Chiềng Lao | 16 | 48 |
16. |
| Xã Nậm Giôn | 04 | 12 |