Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 796/UBND-GT của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc các tuyến phố cấm tổ chức trông giữ phương tiện xe đạp, xe mô tô, ô tô trên vỉa hè, lòng đường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 796/UBND-GT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 796/UBND-GT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Văn Khôi |
Ngày ban hành: | 06/02/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự |
tải Công văn 796/UBND-GT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------- Số: 796/UBND-GT V/v: Các tuyến phố cấm tổ chức trông giữ phương tiện xe đạp, xe mô tô, ô tô trên vỉa hè, lòng đường | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2012 |
Kính gửi: | - Các Sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; - Công an Thành phố; - UBND các quận. |
Nơi nhận: - Như trên; - Đ/c Bí thư thành ủy (để báo cáo); - Thường trực thành ủy (để báo cáo); - Thường trực UBNDTP (để báo cáo); - Đ/c Chủ tịch UBNDTP (để báo cáo); - Các Đ/c PCT UBNDTP; - Đ/c CVP; - PVP Nguyễn Văn Thịnh; - VPUB: GT(Thg, Phong, Diệp), TH; - Lưu: VT, GTHải (2 bản). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Khôi |
(Ban hành kèm theo Văn bản số 796/UBND-GT ngày 06 tháng 02 năm 2012
STT | Tên đường, phố | Không đỗ trên lòng đường | Không đỗ trên hè phố | Địa bàn các quận, huyện | Ghi chú |
1- Quận Hoàn Kiếm | |||||
1 | Bà Triệu | X | X | Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | |
2 | Hàng Bài | X | X | Hoàn Kiếm | |
3 | Phố Huế | X | X | Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | |
4 | Tràng Tiền | X | X | Hoàn Kiếm | |
5 | Hàng Khay | X | X | Hoàn Kiếm | |
6 | Tràng Thi | X | X | Hoàn Kiếm | |
7 | Đinh Tiên Hoàng | X | X | Hoàn Kiếm | |
8 | Hai Bà Trưng | X | Hoàn Kiếm | ||
9 | Lê Duẩn | X | X | Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | |
10 | Trần Nhật Duật | X | Hoàn Kiếm | ||
11 | Trần Quang Khải | X | Hoàn Kiếm | ||
12 | Hàng Bông | X | X | Hoàn Kiếm | |
13 | Hàng Gai | X | X | Hoàn Kiếm | |
14 | Lê Thái Tổ | X | X | Hoàn Kiếm | |
15 | Hàng Lược | X | X | Hoàn Kiếm | |
16 | Chả Cá | X | X | Hoàn Kiếm | |
17 | Lương Văn Can | X | X | Hoàn Kiếm | |
18 | Cầu Gỗ | X | Hoàn Kiếm | ||
19 | Hàng Đậu | X | Hoàn Kiếm | ||
20 | Hàng Vôi | X | Hoàn Kiếm | ||
21 | Hàng Tre | X | X | Hoàn Kiếm | |
22 | Hàng Muối | X | X | Hoàn Kiếm | |
23 | Hàng Dầu | X | X | Hoàn Kiếm | |
24 | Hồ Hoàn Kiếm | X | X | Hoàn Kiếm | |
25 | Hàng Đường | X | Hoàn Kiếm | ||
26 | Hàng Đào | X | Hoàn Kiếm | ||
27 | Hàng Ngang | X | Hoàn Kiếm | ||
28 | Đồng Xuân | X | X | Hoàn Kiếm | |
29 | Hàng Giấy | X | Hoàn Kiếm | ||
30 | Hà Trung | X | X | Hoàn Kiếm | |
31 | Đặng Thái Thân | X | X | Hoàn Kiếm | |
32 | Phan Bội Châu | X | X | Hoàn Kiếm | |
33 | Thợ Nhuộm | X | X | Hoàn Kiếm | |
34 | Hàng Cót | X | X | Hoàn Kiếm | |
35 | Hàng Gà | X | X | Hoàn Kiếm | |
36 | Hàng Điếu | X | Hoàn Kiếm | ||
37 | Hàng Da | X | X | Hoàn Kiếm | |
38 | Hàng Thùng | X | X | Hoàn Kiếm | |
39 | Đường chợ 19-12 | X | X | Hoàn Kiếm | |
40 | Bảo Khánh | X | X | Hoàn Kiếm | |
41 | Hàng Trống | X | Hoàn Kiếm | ||
42 | Phủ Doãn | X | Hoàn Kiếm | ||
43 | Triệu Quốc Đạt | X | X | Hoàn Kiếm | |
44 | Quán Sứ | X | Hoàn Kiếm | ||
45 | Tông Đản | X | Hoàn Kiếm | ||
46 | Bát Đàn | X | Hoàn Kiếm | ||
47 | Hàng Bồ | X | X | Hoàn Kiếm | |
48 | Hàng Bạc | X | X | Hoàn Kiếm | |
49 | Hàng Mắm | X | X | Hoàn Kiếm | |
50 | Hàng Mã | X | X | Hoàn Kiếm | |
51 | Hàng Chiếu | X | X | Hoàn Kiếm | |
52 | Ô Quan Chưởng | X | X | Hoàn Kiếm | |
53 | Hàng Vải | X | X | Hoàn Kiếm | |
54 | Lãn Ông | X | X | Hoàn Kiếm | |
55 | Hàng Buồm | X | X | Hoàn Kiếm | |
56 | Mã Mây | X | X | Hoàn Kiếm | |
57 | Tạ Hiện | X | X | Hoàn Kiếm | |
58 | Đinh Liệt | X | X | Hoàn Kiếm | |
59 | Lương Ngọc Quyên | X | X | Hoàn Kiếm | |
60 | Hàng Nón | X | X | Hoàn Kiếm | |
61 | Hàng Quạt | X | X | Hoàn Kiếm | |
62 | Hàng Hòm | X | X | Hoàn Kiếm | |
63 | Hàng Mành | X | X | Hoàn Kiếm | |
64 | Hàng Thiếc | X | X | Hoàn Kiếm | |
65 | Thuốc Bắc | X | X | Hoàn Kiếm | |
66 | Bát Sứ | X | X | Hoàn Kiếm | |
67 | Hàng Đồng | X | X | Hoàn Kiếm | |
68 | Hàng Rươi | X | X | Hoàn Kiếm | |
69 | Hàng Khoai | X | X | Hoàn Kiếm | |
70 | Gầm Cầu | X | X | Hoàn Kiếm | |
71 | Lò Sũ | X | X | Hoàn Kiếm | |
72 | Đường Thành | X | Hoàn Kiếm | ||
73 | Nhà Chung | X | X | Hoàn Kiếm | |
74 | Lý Quốc Sư | X | X | Hoàn Kiếm | |
75 | Trần Bình Trọng | X | Hoàn Kiếm | ||
76 | Yết Kiêu | X | Hoàn Kiếm | ||
2- Quận Ba Đình | |||||
1 | Kim Mã | X | X | Ba Đình | |
2 | Cầu Giấy | X | X | Ba Đình, Cầu Giấy | |
3 | Nguyễn Thái Học | X | X | Ba Đình | |
4 | Nguyễn Chí Thanh | X | X | Ba Đình, Đống Đa | |
5 | Liễu Giai | X | Ba Đình | ||
6 | Văn Cao | X | Ba Đình | ||
7 | La Thành | X | X | Ba Đình, Đống Đa | |
8 | Nguyễn Tri Phương | X | X | Ba Đình | |
9 | Hoàng Diệu | X | X | Ba Đình | |
10 | Phan Đình Phùng | X | X | Ba Đình | |
11 | Nguyễn Cảnh Chân | X | X | Ba Đình | |
12 | Đặng Tất | X | X | Ba Đình | |
13 | Trần Phú | X | X | Ba Đình | |
14 | Sơn Tây | X | X | Ba Đình | |
15 | Chu Văn An | X | Ba Đình | ||
16 | Lê Trực | X | Ba Đình | ||
17 | Lê Hồng Phong | X | X | Ba Đình | |
18 | Nguyễn Phạm Tuân | X | X | Ba Đình | |
19 | Đội Cấn | X | Ba Đình | ||
20 | Đường Bưởi | X | X | Ba Đình | |
21 | Hoàng Hoa Thám | X | X | Ba Đình | |
22 | Đặng Dung | X | Ba Đình | ||
23 | Nguyễn Biểu | X | Ba Đình | ||
24 | Cửa Bắc | X | Ba Đình | ||
25 | Quán Thánh | X | X | Ba Đình | |
26 | Hùng Vương | X | X | Ba Đình | |
27 | Độc Lập | X | X | Ba Đình | |
28 | Bắc Sơn | X | X | Ba Đình | |
29 | Hoàng Văn Thụ | X | X | Ba Đình | |
30 | Ông Ích Khiêm | X | Ba Đình | ||
31 | Hàng Than | X | X | Ba Đình | |
32 | Hàng Bún | X | Ba Đình | ||
33 | Phan Huy Ích | X | Ba Đình | ||
34 | Ngọc Khánh | X | Ba Đình | ||
35 | Núi Trúc | X | Ba Đình | ||
36 | Phạm Huy Thông | X | Ba Đình | ||
37 | Vạn Bảo | X | Ba Đình | ||
38 | Kim Mã Thượng | X | Ba Đình | ||
39 | Phan Kế Bính | X | Ba Đình | ||
40 | Linh Lang | X | Ba Đình | ||
41 | Nguyễn Văn Ngọc | X | Ba Đình | ||
42 | Đốc Ngữ | X | X | Ba Đình | |
43 | Đội Nhân | X | X | Ba Đình | |
44 | Vĩnh Phúc | X | X | Ba Đình | |
45 | Trấn Vũ | X | X | Ba Đình | |
46 | Trúc Bạch | X | X | Ba Đình | |
47 | Châu Long | X | Ba Đình | ||
48 | Nguyễn Trường Tộ | X | Ba Đình | ||
49 | Hòe Nhai | X | Ba Đình | ||
50 | Yên Phụ | X | Ba Đình | ||
51 | Thành Công | X | Ba Đình | ||
52 | Nguyên Hồng | X | Ba Đình, Đống Đa | ||
3- Quận Hai Bà Trưng | |||||
1 | Trương Định | X | X | Hai Bà Trưng, Hoàng Mai | |
2 | Bạch Mai | X | X | Hai Bà Trưng | |
3 | Minh Khai | X | Hai Bà Trưng | ||
4 | Đại La | X | X | Hai Bà Trưng | |
5 | Thanh Nhàn | X | Hai Bà Trưng | ||
6 | Giải Phóng | X | Hai Bà Trưng, Đống Đa, Hoàng Mai, Thanh Xuân | ||
7 | Nguyễn Khoái | X | X | Hai Bà Trưng, Hoàng Mai | |
8 | Trần Khánh Dư | X | Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm | ||
9 | Nguyễn Công Trứ | X | Hai Bà Trưng | ||
10 | Đông Kim Ngưu | X | Hai Bà Trưng | ||
11 | Kim Ngưu | X | X | Hai Bà Trưng | |
12 | Lò Đúc | X | Hai Bà Trưng | ||
13 | Nguyễn Đình Chiểu | X | Hai Bà Trưng | ||
14 | Phạm Đình Hổ | X | Hai Bà Trưng | ||
15 | Bùi Thị Xuân | X | Hai Bà Trưng | ||
16 | Đoàn Trần Nghiệp | X | Hai Bà Trưng | ||
17 | Yerxanh | X | X | Hai Bà Trưng | |
18 | Nguyễn Thượng Hiền | X | Hai Bà Trưng | ||
19 | Trần Bình Trọng | X | Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm | ||
20 | Lê Văn Hưu | X | Hai Bà Trưng | ||
4- Quận Đống Đa | |||||
1 | Huỳnh Thúc Kháng | X | Đống Đa | ||
2 | Láng Hạ | X | Đống Đa | ||
3 | Thái Hà | X | Đống Đa | ||
4 | Chùa Bộc | X | Đống Đa | ||
5 | Phạm Ngọc Thạch | X | Đống Đa | ||
6 | Tôn Thất Tùng | X | Đống Đa | ||
7 | Tây Sơn | X | X | Đống Đa | |
8 | Nguyễn Lương Bằng | X | X | Đống Đa | |
9 | Tôn Đức Thắng | X | X | Đống Đa | |
10 | Giảng Võ | X | Đống Đa, Ba Đình | ||
11 | Cát Linh | X | X | Đống Đa | |
12 | Quốc Tử Giám | X | Đống Đa | ||
13 | Văn Miếu | X | Đống Đa | ||
14 | Nguyễn Khuyến | X | Đống Đa | ||
15 | Khâm Thiên | X | Đống Đa | ||
16 | Xã Đàn | X | Đống Đa | ||
17 | Đê La Thành | X | Đống Đa | ||
18 | Hoàng Cầu | X | Đống Đa | ||
19 | Thái Thịnh | X | Đống Đa | ||
20 | Đặng Tiến Đông | X | Đống Đa | ||
21 | Đông Các | X | Đống Đa | ||
22 | Trung Liệt | X | Đống Đa | ||
23 | Vũ Ngọc Phan | X | Đống Đa | ||
24 | Trúc Khê | X | Đống Đa | ||
25 | Hoàng Ngọc Phách | X | Đống Đa | ||
26 | Chùa Láng | X | Đống Đa | ||
27 | Đường Láng | X | Đống Đa | ||
28 | Cầu Mới | X | Đống Đa | ||
29 | Phương Mai | X | Đống Đa | ||
30 | Lương Định Của | X | Đống Đa | ||
31 | Hoàng Tích Trí | X | Đống Đa | ||
32 | Đông Tác | X | Đống Đa | ||
33 | Đào Duy Anh | X | Đống Đa | ||
34 | Trường Chinh | X | Đống Đa, Thanh Xuân | ||
35 | Trịnh Hoài Đức | X | Đống Đa | ||
5- Quận Cầu Giấy | |||||
1 | Hoàng Quốc Việt | X | Cầu Giấy | ||
2 | Phạm Văn Đồng | X | Cầu Giấy, Từ Liêm | ||
3 | Phạm Hùng | X | Cầu Giấy, Từ Liêm | ||
4 | Xuân Thùy | X | X | Cầu Giấy | |
5 | Cầu Giấy | X | X | ||
6 | Hồ Tùng Mậu | X | Cầu Giấy, Từ Liêm | ||
7 | Trần Duy Hưng | X | X | Cầu Giấy | |
8 | Lê Văn Lương | X | Cầu Giấy, Thanh Xuân | ||
9 | Nguyễn Khánh Toàn | X | Cầu Giấy | ||
10 | Nguyễn Phong Sắc | X | Cầu Giấy | ||
11 | Trần Đăng Ninh | X | Cầu Giấy | ||
12 | Trần Quốc Hoàn | X | Cầu Giấy | ||
13 | Tô Hiệu | X | Cầu Giấy | ||
14 | Chùa Hà | X | Cầu Giấy | ||
15 | Dương Quảng Hàm | X | Cầu Giấy | ||
16 | Hoàng Sâm | X | Cầu Giấy | ||
17 | Nghĩa Tân | X | Cầu Giấy | ||
18 | Trần Quý Kiên | X | Cầu Giấy | ||
19 | Phan Văn Trường | X | Cầu Giấy | ||
20 | Doãn Kế Thiện | X | Cầu Giấy | ||
21 | Trần Bình | X | Cầu Giấy | ||
22 | Nguyễn Khang | X | Cầu Giấy | ||
23 | Dịch Vọng | X | Cầu Giấy | ||
24 | Trung Kính | X | Cầu Giấy | ||
25 | Nguyễn Ngọc Vũ | X | Cầu Giấy | ||
26 | Hoàng Ngân | X | Cầu Giấy, Thanh Xuân | ||
27 | Trung Hòa | X | Cầu Giấy | ||
28 | Yên Hòa | X | Cầu Giấy | ||
29 | Hoa Bằng | X | Cầu Giấy | ||
6- Quận Thanh Xuân | |||||
1 | Nguyễn Trãi | X | Thanh Xuân | ||
2 | Khuất Duy Tiến | X | Thanh Xuân | ||
3 | Nguyễn Xiền | X | Thanh Xuân | ||
4 | Vũ Trọng Phụng | X | Thanh Xuân | ||
5 | Quan Nhân | X | Thanh Xuân | ||
6 | Nguyễn Huy Tưởng | X | Thanh Xuân | ||
7 | Chính Kinh | X | Thanh Xuân | ||
8 | Cự Lộc | X | Thanh Xuân | ||
9 | Giáp Nhất | X | Thanh Xuân | ||
10 | Nguyễn Quý Đức | X | Thanh Xuân | ||
11 | Lương Thế Vinh | X | Thanh Xuân | ||
12 | Lê Trọng Tấn | X | Thanh Xuân | ||
13 | Hoàng Văn Thái | X | Thanh Xuân | ||
14 | Nguyễn Viết Xuân | X | Thanh Xuân | ||
15 | Nguyễn Ngọc Nại | X | Thanh Xuân | ||
16 | Vương Thửa Vũ | X | Thanh Xuân | ||
17 | Cù Chính Lan | X | Thanh Xuân | ||
18 | Tô Vĩnh Diện | X | Thanh Xuân | ||
19 | Phan Đình Giót | X | Thanh Xuân | ||
20 | Nguyễn Văn Trỗi | X | Thanh Xuân | ||
21 | Khương Trung | X | Thanh Xuân | ||
22 | Khương Đình | X | Thanh Xuân | ||
23 | Bùi Xương Trạch | X | Thanh Xuân | ||
24 | Hạ Đình | X | Thanh Xuân | ||
25 | Khương Hạ | X | Thanh Xuân | ||
26 | Triều Khúc | X | Thanh Xuân | ||
27 | Phương Liệt | X | Thanh Xuân | ||
7-Quận Tây Hồ | |||||
1 | Lạc Long Quân | X | Tây Hồ | ||
2 | Âu Cơ | X | X | Tây Hồ | |
3 | Mai Xuân Thưởng | X | X | Tây Hồ | |
4 | Thanh Niên | X | Tây Hồ, Ba Đình | ||
5 | Thụy Khuê | X | Tây Hồ | ||
6 | Nghi Tàm | X | X | Tây Hồ | |
7 | Yên Phụ | X | Tây Hồ | ||
8 | Nguyễn Hoàng Tôn | X | X | Tây Hồ | |
9 | An Dương Vương | X | X | Tây Hồ | |
10 | Tô Ngọc Vân | X | Tây Hồ | ||
11 | Đặng Thai Mai | X | Tây Hồ | ||
12 | Xuân Diệu | X | Tây Hồ | ||
13 | Võng Thị | X | Tây Hồ | ||
14 | Quảng Bá | X | Tây Hồ | ||
15 | Đường ven Hồ Tây | X | Tây Hồ | ||
8- Quận Long Biên | |||||
1 | Nguyễn Văn Cừ | X | Long Biên | ||
2 | Ngô Gia Tự | X | Long Biên | ||
9 - Quận Hoàng Mai | |||||
1 | Ngọc Hồi | X | Hoàng Mai, Thanh Trì | ||
2 | Nguyễn Tam Trinh | X | Hoàng Mai, Hai Bà Trưng | ||
3 | Lĩnh Nam | X | Hoàng Mai | ||
4 | Định Công | X | Hoàng Mai | ||
5 | Kim Giang | X | Hoàng Mai | ||
6 | Nguyễn Hữu Thọ | X | Hoàng Mai |