Chưa cải cách, lương công an, quân đội 2023 vẫn tăng mạnh?

Khi cải cách tiền lương, lương công an, quân đội có sự thay đổi đáng kể so với các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức khác. Vậy trong năm 2023, lương công an quân đội có gì mới không?

Chưa thực hiện cải cách tiền lương quân đội, công an

Ngày 11/11/2022, một trong những nội dung đáng chú ý nhất khi Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước là tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng. Tuy nhiên, chắc ít người để ý đến, còn một nội dung đáng chú ý không kém đó là chưa thực hiện cải cách tiền lương.

Kéo theo đó, lương công an quân đội vẫn chưa được áp dụng các thay đổi sau:

- Chưa bỏ cách tính lương theo lương cơ sở nhân với hệ số. Đây là cách tính lương mang tính cào bằng, được áp dụng từ trước đến nay không chỉ với quân đội, công an mà với tất cả các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức. Khi không cải cách tiền lương, đồng nghĩa quân đội, công an vẫn áp dụng cách tính lương: Lương cơ sở x hệ số.

- Chưa có 03 bảng lương mới: Bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an được tính theo chức vụ, chức danh, cấp bậc quân hàm/cấp hàm; bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an; bảng lương công nhận quốc phòng, công nhân công an.

Như vậy, có thể thấy cách tính lương công an quân đội vẫn đang áp dụng theo quy định hiện nay theo công thức: Lương = Hệ số x mức lương cơ sở.

luong cong an quan doi 2023

Lương cơ sở, lương công an quân đội 2023 thế nào?

Mặc dù không cải cách tiền lương nhưng khi tăng lương cơ sở thì cũng như các đối tượng khác (Cán bộ, công chức, viên chức), lương công an quân đội vẫn sẽ tăng từ ngày 01/7/2023 - thời điểm lương cơ sở tăng.

Theo đó, từ 01/7/2023, mức lương cơ sở sẽ tăng lên 1,8 triệu đồng/tháng (tăng 310.000 đồng/tháng so với mức lương cơ sở hiện tại là 1,49 triệu đồng/tháng). Do đó, trong năm 2023, lương công an quân đội sẽ được chia theo hai giai đoạn:

- Đến 30/6/2023: Thời điểm này chưa áp dụng mức lương cơ sở mới là 1,8 triệu đồng/tháng mà vẫn tính theo lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng. Do đó, lương của công an quân đội trong giai đoạn này vẫn như mức lương đang áp dụng hiện nay.

- Từ 01/7/2023: Thời điểm này đã áp dụng mức lương cơ sở mới là 1,8 triệu đồng/tháng. Do đó, từ 01/7/2023, công an, quân đội sẽ hưởng mức lương mới, tăng so với quy định hiện nay.

Dưới đây là chi tiết bảng lương công an quân đội trong năm 2023 như sau:

Lương công an, quân đội đến 30/6/2023

luong cong an quan doi 2023
luong cong an quan doi 2023
luong cong an quan doi 2023

Lương công an, quân đội từ ngày 01/7/2023

Bảng lương theo cấp bậc quân hàm

Đơn vị: Đồng/tháng

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Từ 01/7/2023

1

Đại tướng

10,4

18.720.000

2

Thượng tướng

9,8

17.640.000

3

Trung tướng

9,2

16.560.000

4

Thiếu tướng

8,6

15.480.000

5

Đại tá

8,0

14.400.000

6

Thượng tá

7,3

13.140.000

7

Trung tá

6,6

11.880.000

8

Thiếu tá

6,0

10.800.000

9

Đại úy

5,4

9.720.000

10

Thượng úy

5,0

9.000.000

11

Trung úy

4,6

8.280.000

12

Thiếu úy

4,2

7.560.000

13

Thượng sĩ

3,8

6.840.000

14

Trung sĩ

3,5

6.300.000

15

Hạ sĩ

3,2

5.760.000

Bảng nâng lương từ 01/7/2023 như sau:

Đơn vị: Đồng/tháng

STT

Đối tượng

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

Hệ số

Mức lương

Hệ số

Mức lương

1

Đại tướng

11,0

19.800.000

-

-

2

Thượng tướng

10,4

18.720.000

-

-

3

Trung tướng

9,8

17.640.000

-

-

4

Thiếu tướng

9,2

16.560.000

-

-

5

Đại tá

8,4

15.120.000

8,6

15.480.000

6

Thượng tá

7,7

13.860.000

8,1

14.580.000

7

Trung tá

7,0

12.600.000

7,4

13.320.000

8

Thiếu tá

6,4

11.520.000

6,8

12.240.000

9

Đại úy

5,8

10.440.000

6,2

11.160.000

10

Thượng úy

5,35

9.630.000

5,7

10.260.000

Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật công an

Đơn vị: đồng/tháng

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số

Lương

Hệ số

Lương

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

1

3,85

6,930,000

3,65

6,570,000

2

4,2

7,560,000

4,0

7,200,000

3

4,55

8,190,000

4,35

7,830,000

4

4,9

8,820,000

4,7

8,460,000

5

5,25

9,450,000

5,05

9,090,000

6

5,6

10,080,000

5,4

9,720,000

7

5,95

10,710,000

5,75

10,350,000

8

6,3

11,340,000

6,1

10,980,000

9

6,65

11,970,000

6,45

11,610,000

10

7,0

12,600,000

6,8

12,240,000

11

7,35

13,230,000

7,15

12,870,000

12

7,7

13,860,000

7,5

13,500,000

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

1

3,5

6,300,000

3,2

5,760,000

2

3,8

6,840,000

3,5

6,300,000

3

4,1

7,380,000

3,8

6,840,000

4

4,4

7,920,000

4,1

7,380,000

5

4,7

8,460,000

4,4

7,920,000

6

5,0

9,000,000

4,7

8,460,000

7

5,3

9,540,000

5,0

9,000,000

8

5,6

10,080,000

5,3

9,540,000

9

5,9

10,620,000

5,6

10,080,000

10

6,2

11,160,000

5,9

10,620,000

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

1

3,2

5,760,000

2,95

5,310,000

2

3,45

6,210,000

3,2

5,760,000

3

3,7

6,660,000

3,45

6,210,000

4

3,95

7,110,000

3,7

6,660,000

5

4,2

7,560,000

3,95

7,110,000

6

4,45

8,010,000

4,2

7,560,000

7

4,7

8,460,000

4,45

8,010,000

8

4,95

8,910,000

4,7

8,460,000

9

5,2

9,360,000

4,95

8,910,000

10

5,45

9,810,000

5,2

9,360,000

Trên đây là giải đáp về vấn đề: Lương công an quân đội 2023. Nếu còn thắc mắc, độc giả vui lòng liên hệ 1900.6192 để được hỗ trợ, giải đáp.

Đánh giá bài viết:
(7 đánh giá)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục