Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6520:1999 Yêu cầu đối với mắt kính và phương tiện bảo vệ mắt

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6520:1999

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6520:1999 ISO 4856:1982 Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Bảng khái quát các yêu cầu đối với mắt kính và phương tiện bảo vệ mắt
Số hiệu:TCVN 6520:1999Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Khoa học-Công nghệ
Năm ban hành:1999Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6520:1999

ISO 4856:1982

PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ MẮT CÁ NHÂN - BẢNG KHÁI QUÁT CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI MẮT KÍNH VÀ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ MẮT

Personal eye-protectors - Synoptic tables of requirements for oculars and eye-protectors

Lời nói đầu

TCVN 6520 : 1999 tương đương với ISO 4856 : 1982 với các thay đổi biên tập cho phép;

TCVN 6520 : 1999 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 94 “Phương tiện bảo vệ cá nhân” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ MẮT CÁ NHÂN - BẢNG KHÁI QUÁT CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI MẮT KÍNH VÀ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ MẮT

Personal eye-protectors - Synoptic tables of requirements for oculars and eye-protectors

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cần phải đáp ứng cho các loại mắt kính và phương tiện bảo vệ mắt khác nhau cũng như kết hợp cả hai, loại trừ kính lọc và phương tiện bảo vệ mắt chống bức xạ laze được quy định trong TCVN 6519 : 1999 (ISO 6161).

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

Các yêu cầu chung và riêng được nêu trong các tiêu chuẩn sau:

TCVN 6515 : 1999 (ISO 4007) Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Thuật ngữ. TCVN 5082 : 1990 (ISO 4849) Phương tiện bảo vệ mắt. Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 5083 : 1990 (ISO 4850) Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng cho hàn và các kỹ thuật liên quan. Cái lọc sáng. Yêu cầu sử dụng và truyền quang.

TCVN 5039 : 1990 (ISO 4851) Phương tiện bảo vệ mắt. Cái lọc tia cực tím. Yêu cầu sử dụng và truyền quang.

TCVN 6518 : 1999 (ISO 4852) Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Kính lọc tia hồng ngoại. Yêu cầu về sử dụng và truyền xạ.

TCVN 6519 : 1999 (ISO 6161) Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Kính lọc và phương tiện bảo vệ mắt chống bức xạ laze.

Phương pháp thử phù hợp với các quy định ở hai tiêu chuẩn sau:

TCVN 6516 : 1999 (ISO 4854) Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Phương pháp thử nghiệm quang học. TCVN 6517 : 1999 (ISO 4855) Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Phương pháp thử nghiệm phi quang học.

3. Bảng khái quát

Các yêu cầu phải đáp ứng cho các loại mắt kính khác nhau được ghi trong Bảng 1. Các yêu cầu đối với khung và kính đã lắp được ghi trong Bảng 2.

Tùy thuộc vào mối nguy hiểm, các loại phương tiện bảo vệ mắt phải được lắp với các mắt kính riêng theo Bảng 3.

Bảng 1 - Bảng khái quát các yêu cầu đối với mắt kính

Các yêu cầu

Loại mắt kính

Thử theo

 

TCVN

Theo điều

Kính lọc hàn

Kính lọc tia tử ngoại

Kính lọc tia hồng ngoại

Kính lọc ánh sáng ban ngày

Mắt kính trắng chống va đập

Tấm chắn chống hạt có vận tốc lớn

Tấm chắn

TCVN

Điều

Kích thước

5082-90

4.1.1

+

+

+

+

+

+

+

Bằng cách đo

Các yêu cầu về quang học

5082-90

4.1.2.1.1

+

+

+

+

+

+

+

6516: 1999

3 hoặc Phụ lục A

Tán xạ ánh sáng

5082-90

4.1.2.2

+

+

+

+

+

+

+

6516: 1999

4

Chất lượng của vật liệu và bề mặt

5082-90

4.1.3

+

+

+

+

+

+

+

6516: 1999

5

Mắt kính bảo vệ chống hạt có khối lượng lớn, vận tốc nhỏ

5082-90

4.1.4 và 4.1.4.1

-1)1)

-1)

-1)

-1)

+

-

-

6517: 1999

3

Bảo vệ chống hạt có vận tốc lớn

5082-90

4.2.2.2

-1)

-1)

-1)

-1)

-

+

-

6517: 1999

9

Độ ổn định ở nhiệt độ cao

5082-90

4.1.5

+

+

+

+

+

+

+

6517: 1999

4

Độ bền đối với tia tử ngoại

5082-90

4.1.6

+

+

+

+

+

+

+

6517: 1999

5

Độ bắt lửa

5082-90

4.2.2.1

+

+

+

+

+

+

+

6517: 1999

6

Chịu sát trùng

5082-90

4.1.8

+

+

+

+

+

+

+

6517: 1999

8

Độ truyền xạ

5082-90

4.2.1.1

+

+

+

+

+

+

+

5082: 90 và 6516: 1999

4.2.1.1 và 6

Độ truyền xạ của mắt kính trắng

5082-90

4.2.1.1.1

-

-

-

-

+

+

+

6516: 1999

6

Độ truyền xạ của kính lọc hàn

5083-90

4

+

-

-

-

-

-

-

6516: 1999

6

Độ truyền xạ của kính lọc tia tử ngoại

5039-90

4

-

+

-

-

-

-

-

6516: 1999

6

Độ truyền xạ của kính lọc tia hồng ngoại

 

4

-

-

+

-

-

-

-

6516: 1999

6

Độ truyền xạ của kính lọc ánh sáng ban ngày

 

4

-

-

-

+

-

-

-

 

4

Ký hiệu

5082-90

6

+

+

+

+

+

+

+

 

Kiểm tra bằng mắt

 

 

 

 

 

 

Dấu:

+ yêu cầu xác định

 

 

 

 

 

 

 

- không yêu cầu xác định

                  

Bảng 2 – Bảng khái quát các yêu cầu cho khung và kính đã lắp

Các yêu cầu

Loại kính

Loại mặt chắn

Thử theo

Mã số1)

Mã số 1)

 

Theo điều của TCVN 5082-90

2

Kính không gọng chống va chạm mạnh

3

Kính không gọng chống chất lỏng

4

Kính không gọng chống bụi

5

Kính không gọng chống khí và bụi mịn

6

Kính không gọng chống bức xạ quang học

7

Kính không gọng chống kim loại nóng chảy

8

Kính không gọng chống hồ quang

2

Tấm che mặt chống va chạm mạnh

2/Y2)2)

Tấm che mặt chống hạt có vận tốc lớn

3

Tấm che mặt chống giọt chất lỏng

6

Tấm che mặt cầm tay, tấm che mặt, tấm trùm chống lại hồ quang hàn điện và công việc tương tự

7

Tấm che mặt chống kim loại nóng chảy

8

Tấm che mặt chống hồ quang

TCVN

Điều

Kết cấu chung

2.1

+

+

+

+

+

+

+3)

+

+

+

+

+

+3)

Kiểm tra bằng mắt

Thuận tiện cho người sử dụng

2.2

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

Kiểm tra bằng mắt

Băng buộc đầu

2.3

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

Đo

Đặc tính quang học

4.1.2.1.2

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

6516: 1999

3 hoặc Phụ lục B hoặc C

Bảo vệ chống hạt có khối lượng lớn, vận tốc nhỏ

4.1.4.2

+

+

+

+

+4))

+

+

+

 

+

+4)

+

+

6517: 1999

3

Độ ổn định ở nhiệt độ cao

4.1.5

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

6517: 1999

4

Khả năng chống ăn mòn

4.1.7

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

6517: 1999

7

Chịu được sát trùng

4.1.8

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

6517: 1999

8

Độ bắt lửa

4.22.1.1

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

6517: 1999

6

Bảo vệ chống hạt có vận tốc lớn

4.2.2.2

-

-

-

-

-

-

-

-

+

-

-

-

-

6517: 1999

9

Bảo vệ chống kim loại nóng chảy và các vật rắn nóng

4.2.2.3

-

-

-

-

-

+

-

-

+

-

-

+

-

6517: 1999

10 và 11

Chống các giọt hóa chất

4.2.2.4

-

+

-

-

-

-

-

-

-

+

-

-

-

6517: 1999

12

Chống bụi

4.2.2.5

-

-

+

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6517: 1999

13

Chống khí

4.2.2.6

-

-

-

+

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6517: 1999

14

Ký hiệu

6

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

Kiểm tra bằng mắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dấu hiệu:

+ yêu cầu xác định

- không yêu cầu xác định

Bảng 3 - Quy định sử dụng mắt kính cho phương tiện bảo vệ mắt

Loại mắt kính

Loại phương tiện bảo vệ mắt 1)1)

Mã số

2

2/Y2)

3

4

5

6

7

8

 

Theo TCVN

Phương tiện bảo vệ mắt chống va chạm mạnh

Tấm che mặt bảo vệ chống hạt có vận tốc lớn

Phương tiện bảo vệ mắt chống chất lỏng

Phương tiện bảo vệ mắt chống bụi thô

Phương tiện bảo vệ mắt chống khí và bụi mịn

Phương tiện bảo vệ mắt chống bức xạ quang học

Phương tiện bảo vệ mắt chống kim loại nóng chảy

Phương tiện bảo vệ mắt chống hồ quang

Kính lọc hàn

5083:90

-

-

-

-

-

+

-

-

Kính lọc tia tử ngoại

5039:90

 

 

 

 

 

+

 

+3)

Kính lọc tia hồng ngoại

6518:1999

 

 

 

 

 

+

+

 

Kính lọc ánh sáng ban ngày

 

 

 

 

 

 

+

 

 

Mắt kính trắng

5082-90

+

-

+

+

+

-

-

-

Tấm chắn chống hạt có tốc độ lớn

5082-90

 

+

 

 

 

 

 

 

Tấm chắn

5082-90

-

-

-

-

-

+4)

+4)

-

 

Dấu

+ phải sử dụng

- không phải sử dụng

 

 

1) Trong trường hợp mắt kính được dùng ở nơi có các yếu tố nguy hiểm cơ học, phải áp dụng các yêu cầu này. Kính lọc tia hồng ngoại và kính hàn làm từ thuỷ tinh được gia bền bị cấm sử dụng ở một số nước song lại được phép sử dụng ở một số nước khác với điều kiện được trang bị thêm tấm bảo vệ thích hợp.

1) Phương tiện bảo vệ mắt dùng để chống lại một vài yếu tố nguy hiểm có thể được đánh dấu bằng tổ hợp mã số.

2) Chữ Y trong mã số 2/Y tượng trưng cho vận tốc của viên bi thép (Điều 4.2.2.2 TCVN 5082 : 1990).

3) Phương tiện bảo vệ mắt không được làm từ kim loại hoặc kim loại nhiều lớp trừ bản lề, đinh ốc và đinh tán.

4) Trong trường hợp phương tiện bảo vệ mắt chỉ dùng để chống các tia bức xạ, kính đã lắp không phải thực hiện yêu cầu này

1) Các phương tiện bảo vệ mắt có thể được lắp với các loại mắt kính khác nhau phù hợp với mã số của chúng.

2) Chữ Y trong mã số 2/Y đặc trưng cho tốc độ của viên bi thép (xem 4.2.2.2, TCVN 5082 : 1990)

3) Chỉ dành cho những mắt kính số 3-1-2 bảo vệ chống vật có khối lượng lớn, vận tốc nhỏ.

4) Chỉ tổ hợp với kính lọc thích hợp để bảo vệ chúng chống lại sự bắn toé và tia lửa.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi