Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
MẪU THÔNG TIN NIÊM YẾT GIÁ VÉ (GIÁ CƯỚC)
1. Mẫu Bảng niêm yết giá vé (giá cước) đối với tuyến cố định:
GIÁ VÉ Tên tuyến: ………………………………………………………………………………… Bến đi…………………………………….., Bến đến:……………………………………. |
Giá vé 1 lượt: ………………..đồng/ HK |
Giá vé chặng (nếu có): từ....đến…..: đồng/HK. |
Giá vé đã bao gồm thuế GTGT và Bảo hiểm hành khách. |
2. Mẫu Bảng niêm yết giá vé (giá cước) đối với xe buýt:
GIÁ VÉ Số hiệu tuyến:………… ………… |
Giá vé 1 lượt: ……………..đồng/ HK |
Giá vé tháng (nếu có): …………………đồng/ HK |
Ghi chú: giá vé trên bao gồm thuế GTGT và Bảo hiểm hành khách. |
3. Mẫu Bảng niêm yết giá cước xe taxi:
Giá cước - Taxi Fare | |
……………………………..(đồng)/… | (Đơn vị tính) |
……………………………..(đồng)/… | (Đơn vị tính) |
……………………………(đồng)/... giờ chờ đợi (nếu có). | |
Ghi chú: giá cước trên bao gồm thuế GTGT và Bảo hiểm hành khách. | |