01 |
Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức Quốc phòng năm 2015
-------- |
|
---|---|---|
02 |
Nghị quyết 98/2015/QH13 của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
--------------- |
|
03 |
Bộ luật Hình sự 2015, Bộ luật số 100/2015/QH13
-------- |
|
04 |
Bộ luật Tố tụng hình sự 2015, luật số 101/2015/QH13
-------- |
|
05 |
Bộ luật Hàng hải 2015, Luật số 95/2015/QH13
-------- |
|
06 |
Luật Tố tụng hành chính 2015, Luật số 93/2015/QH13
-------- |
|
|
||
07 |
Bộ luật Tố tụng dân sự 2015, số 92/2015/QH13
-------- |
|
08 |
Bộ luật Dân sự năm 2015, số 91/2015/QH13
-------- |
|
09 |
Luật Thống kê 2015, Luật số 89/2015/QH13
Chính phủ, cơ quan có thẩm quyền quy định chi tiết các điều, khoản được giao trong Luật. |
|
10 |
Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
--------------------- |
|
11 |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
---------------------- |
|
12 |
Luật Thú y 2015, Luật số 79/2015/QH13
-------------------- |
|
13 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015
-------------- |
|
14 |
Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự 2015
-------- |
|
15 |
Luật Phí và Lệ phí 2015, Luật số 97/2015/QH13
Sửa đổi, bãi bỏ các quy định sau đây: |
|
16 |
Luật Trưng cầu ý dân 2015, Luật số 96/2015/QH13
-------- |
|
17 |
Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam 2015, Luật số 94/2015/QH13
-------- |
|
18 |
Luật Khí tượng thủy văn 2015, Luật số 90/2015/QH13
-------- |
|
19 |
Luật Kế toán năm 2015, luật số 88/2015/QH13
-------- |
|
20 |
Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
-------- |