01 |
Luật Thống kê 2015, Luật số 89/2015/QH13
Chính phủ, cơ quan có thẩm quyền quy định chi tiết các điều, khoản được giao trong Luật. |
|
---|---|---|
02 |
Nghị quyết 89/2015/QH13 của Quốc hội về việc điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, năm 2015 và Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2016
------------------ |
|
03 |
Bộ luật Hình sự 2015, Bộ luật số 100/2015/QH13
-------- |
|
04 |
Bộ luật Tố tụng hình sự 2015, luật số 101/2015/QH13
-------- |
|
05 |
Bộ luật Hàng hải 2015, Luật số 95/2015/QH13
-------- |
|
06 |
Luật Tố tụng hành chính 2015, Luật số 93/2015/QH13
-------- |
|
|
||
07 |
Bộ luật Tố tụng dân sự 2015, số 92/2015/QH13
-------- |
|
08 |
Bộ luật Dân sự năm 2015, số 91/2015/QH13
-------- |
|
09 |
Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
-------- |
|
10 |
Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015
QUỐC HỘI |
|
11 |
Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
--------------------- |
|
12 |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
---------------------- |
|
13 |
Luật Thú y 2015, Luật số 79/2015/QH13
-------------------- |
|
14 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015
-------------- |
|
15 |
Thông tư 89/2015/TT-BTC hướng dẫn nhập, xuất, mua, bán hàng dự trữ quốc gia
---------- |
|
16 |
Nghị quyết 98/2015/QH13 của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
--------------- |
|
17 |
Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự 2015
-------- |
|
18 |
Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức Quốc phòng năm 2015
-------- |
|
19 |
Luật Phí và Lệ phí 2015, Luật số 97/2015/QH13
Sửa đổi, bãi bỏ các quy định sau đây: |
|
20 |
Luật Trưng cầu ý dân 2015, Luật số 96/2015/QH13
-------- |