Mẫu số 1 Mẫu số 2 Mẫu số 3 Mẫu số 4 Mẫu số 5 Mẫu số 6

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)

 

[01] Kỳ tính thuế: Năm……

[02] Lần đầu:        [03] Bổ sung lần thứ: ….

 

[04] Tổ chức có quyết toán thuế theo uỷ quyền của cá nhân được điều chuyển từ tổ chức cũ đến tổ chức mới do tổ chức cũ thực hiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp hoặc điều chuyển trong cùng hệ thống

[05] Tên người nộp thuế: …………….…………………….…………….............................

[06] Mã số thuế:

[07] Địa chỉ: ……………..………….......................................................................................

[08] Quận/huyện: ..................... [09] Tỉnh/thành phố: .............................................................

[10] Điện thoại:……………….. [11] Fax:.......................... [12] Email: .................................

[13] Tên đại lý thuế (nếu có): …..……………………...........................................................

[14] Mã số thuế:

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................ngày: ...................................................

I. NGHĨA VỤ KHẤU TRỪ THUẾ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam (VNĐ)

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số người/ Số tiền

1

Tổng số người lao động:

[16]

Người

 

Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[17]

Người

 

2

Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [18]=[19]+[20]

[18]

Người

 

2.1

Cá nhân cư trú

[19]

Người

 

2.2

Cá nhân không cư trú

[20]

Người

 

3

Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần

[21]

Người

 

4

Tổng số cá nhân giảm trừ gia cảnh

[22]

Người

 

5

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân [23]=[24]+[25]

[23]

VNĐ

 

5.1

Cá nhân cư trú

[24]

VNĐ

 

5.2

C á nhân không cư trú

[25]

VNĐ

 

5.3

Trong đó: Tổng thu nhập chịu thuế từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

[26]

VNĐ

 

6

Trong đó tổng thu nhập chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí

[27]

VNĐ

 

7

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [28]=[29]+[30]

[28]

VNĐ

 

7.1

Cá nhân cư trú

[29]

VNĐ

 

7.2

C á nhân không cư trú

[30]

VNĐ

 

8

Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu tr ừ [31]=[32]+[33]

[31]

VNĐ

 

8.1

Cá nhân cư trú

[32]

VNĐ

 

8.2

C á nhân không cư trú

[33]

VNĐ

 

8.3

Trong đó: Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

[34]

VNĐ

 

II. NGHĨA VỤ QUYẾT TOÁN THAY CHO CÁ NHÂN

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số người/ Số tiền

1

Tổng số cá nhân uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thay

[35]

Người

 

2

Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ

[36]

VNĐ

 

Trong đó: Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ tại tổ chức trước khi điều chuyển ( trường hợp có đánh dấu vào chỉ tiêu [04])

[37]

VNĐ

 

3

Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp

[38]

VNĐ

 

4

Tổng số thuế thu nhập cá nhân được miễn do cá nhân có số thuế còn phải nộp sau ủy quyền quyết toán từ 50.000 đồng trở xuống

[39]

VNĐ

 

5

Tổng số thuế thu nhập cá nhân còn phải nộp

[40] = ([38] – [36] – [39]) >0

[40]

VNĐ

 

6

Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã nộp thừa

[41] = ([38] – [36] – [39]) <0

[41]

VNĐ

 

 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………..

Chứng chỉ hành nghề số:............

. .. , ngày ... tháng … năm …

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) /Ký điện tử)

Ghi chú:

- Kỳ tính thuế tại chỉ tiêu [01] trong mọi trường hợp quyết toán thuế TNCN của tổ chức, cá nhân trả thu nhập là theo năm dương lịch.

- Tổ chức trả thu nhập khi quyết toán thuế TNCN chỉ phải khai thông tin tổng hợp tại Tờ khai này mà không phải khai vào Bảng kê 05-1/BK-TNCN đối với các cá nhân sau đây: Cán bộ, công chức có hệ số lương quy định tại bảng lương ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ/TW ngày 14/12/2004 của Ban bí thư Trung ương Đảng; bảng lương ban hành kèm theo Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 30/9/2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội; bậc 3 Bảng 1 chuyên gia cao cấp, mức 1 - 2 Bảng lương cấp bậc quân hàm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.

Phụ lục

BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN

THUỘC DIỆN TÍNH THUẾ THEO BIỂU LŨY TIẾN TỪNG PHẦN

(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)

[01] Kỳ tính thuế: Năm……

[02] Lần đầu:      [03] Bổ sung lần thứ: …

[04] Tên người nộp thuế: ……………….…………………………………………………..………

[05] Mã số thuế:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Họ và tên

Mã số thuế

Số CMND/CCCD/SĐDCN Hộ chiếu (trường hợp chưa có MST)

Cá nhân uỷ quyền quyết toán thay

 

Thu nhập chịu thuế (TNCT)

Các khoản giảm trừ

 

Thu nhập tính thuế ([21]= [12]-[14]-[15]-[17])

 

Số thuế TNCN đã khấu trừ

Chi tiết kết quả quyết toán thay cho cá nhân nộp thuế

  Cá nhân có số thuế được     miễn do có số thuế còn phải nộp từ 50.000 đồng trở xuống

CN nước ngoài ủy quyền quyết toán dưới 12 tháng

Tổng thu nhập chịu thuế

Trong đó: TNCT tại tổ chức trước khi điều chuyển (trường hợp có đánh dấu vào chỉ tiêu [04] tại Tờ khai 05/QTT-TNCN)

Trong đó: thu nhập chịu thuế được miễn theo Hiệp định

Trong đó: thu nhập chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí

Số lượng NPT tính giảm trừ

Tổng số tiền  giảm trừ gia cảnh

Từ thiện, nhân đạo, khuyến học

Bảo hiểm được trừ

Quĩ hưu trí tự nguyện được trừ

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

Trong đó: số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trước khi điều chuyển (trường hợp có đánh dấu vào chỉ tiêu [04] tại Tờ khai 05/QTT

Tổng số thuế phải nộp

Số thuế đã nộp thừa

Số thuế còn phải nộp

[06]

[07]

[08]

[09]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

[17]

[18]

[19]

[20]

[21]

[22]

[23]

[24]

[25]

[26]

[27]

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

[28]

[29]

[30]

[31]

[32]

[33]

[34]

[35]

[36]

[37]

[38]

[39]

[40]

[41]

[42]

[43]

(TNCT: Thu nhập chịu thuế; TNCN: thu nhập cá nhân; NPT: người phụ thuộc; SĐDCN: Số định danh cá nhân)

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………………..

Chứng chỉ hành nghề số:......................

…, ngày ... tháng … năm …

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) / Ký điện tử)

 

 

Ghi chú:

- Kỳ tính thuế tại chỉ tiêu [01] trong mọi trường hợp quyết toán thuế TNCN của tổ chức, cá nhân trả thu nhập là theo năm dương lịch.

- Tổ chức trả thu nhập khi quyết toán thuế TNCN không phải khai thông tin chi tiết vào Bảng kê này đối với các cá nhân sau đây: Cán bộ, công chức có hệ số lương quy định tại bảng lương ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ/TW ngày 14/12/2004 của Ban bí thư Trung ương Đảng; bảng lương ban hành kèm theo Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 30/9/2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội; bậc 3 Bảng 1 chuyên gia cao cấp, mức 1 - 2 Bảng lương cấp bậc quân hàm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.

Phụ lục

BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN

THUỘC DIỆN TÍNH THUẾ THEO THUẾ SUẤT TOÀN PHẦN

(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)

[01] Kỳ tính thuế: Năm……

[02] Lần đầu:      [03] Bổ sung lần thứ: ….

[04] Tên người nộp thuế:……………..………………………………………...........

[05] Mã số thuế:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Họ và tên

Mã số thuế

Số CMND/CCCD/
Hộ chiếu

Cá nhân không cư trú

Thu nhập chịu thuế (TNCT)

Trong đó thu nhập chịu thuế được miễn theo Hiệp định

Trong đó TN chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí

Số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ

Tổng số

 

Trong đó: TNCT từ phí mua BH nhân thọ, BH không bắt buộc khác của DN BH không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

Tổng số

Trong đó: Số thuế từ phí mua BH nhân thọ, BH không bắt buộc khác của DN BH không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

[06]

[07]

[08]

[09]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

[17]

[18]

[19]

[20]

[21]

[22]

(BH: Bảo hiểm; DN: doanh nghiệp; CMND: Chứng minh nhân dân; CCCD: Căn cước công dân)

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………

Chứng chỉ hành nghề số:......

…, ngày ... tháng … năm …

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

05-3/BK-QTT-TNCN

Phụ lục

BẢNG KÊ CHI TIẾT NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH

(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)

[01] Kỳ tính thuế: Năm……

[02] Lần đầu:         [03] Bổ sung lần thứ: ….

 

[ 04] Tên người nộp thuế:……………..………………………………………...........

[05] Mã số thuế:

STT

Họ và tên người nộp thuế là người lao động tại tổ chức trả thu nhập

MST của người nộp thuế là người lao động tại tổ chức trả thu nhập

Họ và tên người phụ thuộc

Ngày sinh người phụ thuộc

MST của người phụ thuộc

Loại giấy tờ (Số CM ND/ CCCD/Hộ chiếu/GKS) người phụ thuộc

Số giấy tờ

Quan hệ với người nộp thuế

Thời gian tính giảm trừ trong năm tính thuế

Từ tháng

Đến tháng

[06]

[07]

[08]

[09]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân ; CCCD: Căn cước công dân, GKS: Giấy khai sinh)

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………… ………

Chứng chỉ hành nghề số:.....................

 

…,ngày ......tháng ….....năm …....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

 

Ghi chú: Trường hợp người phụ thuộc chưa có mã số thuế thì phải khai thông tin chỉ tiêu [12].

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)

 

[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (từ tháng …/… đến tháng …/….)

[02] Lần đầu:       [03] Bổ sung lần thứ: …

Tờ khai quyết toán thuế kèm theo hồ sơ giảm thuế do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo:

[04] Tên người nộp thuế: …………………..…………………………...................

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: …………………………………….......................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ...............................................

[09] Điện thoại:…………….. [10] Fax:........................ [11] Email: ...........................

[12] Tên đại lý thuế (nếu có): …..……………………............................................

[13] Mã số thuế:

[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..................................Ngày:.......................................

[15] Tên tổ chức trả thu nhập: …………………………………………………………

[16] Mã số thuế:

[17] Địa chỉ: …………………………………….......................................................

[18] Quận/huyện: ..................... [19] Tỉnh/thành phố: ...............................................

 

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số tiền/Số người

1

Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [20]=[21]+[23]

[20]

VNĐ

 

a

Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam

[21]

VNĐ

 

Trong đó tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam được miễn giảm theo Hiệp định (nếu có)

[22]

VNĐ

 

b

Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam

[23]

VNĐ

 

2

Số người phụ thuộc

[24]

Người

 

3

Các khoản giảm trừ ([25]=[26]+[27]+[28]+[29]+[30])

[25]

VNĐ

 

a

Cho bản thân cá nhân

[26]

VNĐ

 

b

Cho những người phụ thuộc được giảm trừ

[27]

VNĐ

 

c

Từ thiện, nhân đạo, khuyến học

[28]

VNĐ

 

d

Các khoản đóng bảo hiểm được trừ

[29]

VNĐ

 

e

Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ

[30]

VNĐ

 

4

Tổng thu nhập tính thuế ([31]=[20]-[22]-[25])

[31]

VNĐ

 

5

Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ

[32]

VNĐ

 

6

Tổng số thuế đã nộp trong kỳ

([33]=[34]+[35]+[36]-[37]-[38])

Trong đó:

[33]

VNĐ

 

a

Số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trả thu nhập

[34]

VNĐ

 

b

Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập

[35]

VNĐ

 

c

Số thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ (nếu có)

[36]

VNĐ

 

d

Số thuế đã khấu trừ, đã nộp ở nước ngoài trùng do quyết toán vắt năm

[37]

VNĐ

 

 

đ

Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập trùng do quyết toán vắt năm

[38]

VNĐ

 

7

Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [39]=[40]+[41]

[39]

VNĐ

 

a

Số thuế phải nộp trùng do quyết toán vắt năm

[40]

VNĐ

 

b

Tổng số thuế TNCN được giảm khác

[41]

VNĐ

 

8

Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ

[42]=([32]-[33]-[39])>0

[42]

VNĐ

 

9

Số thuế được miễn do cá nhân có số tiền thuế phải nộp sau quyết toán từ 50.000 đồng trở xuống (0<[42]<=50.000 đồng)

[43]

VNĐ

 

10

Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ

[44]=([32]-[33]-[39]) <0

[44]

VNĐ

 

11

a

Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [45]=[46]+[47]

[45]

VNĐ

 

Trong đó:

Số thuế hoàn trả cho người nộp thuế

[46]

VNĐ

 

Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp ngân sách nhà nước khác

[47]

VNĐ

 

b

Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [48]=[44]-[45]

[48]

VNĐ

 

<Trường hợp người nộp thuế đề nghị hoàn trả vào tài khoản của người nộp thuế tại chỉ tiêu [46] thì ghi thêm các thông tin sau:>

Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………….. đồng.

Hình thức hoàn trả:

□ Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản………………………………..……..

Tài khoản số:........................Tại Ngân hàng/KBNN:……………….......

□ Tiền mặt:

Tên người nhận tiền:

CMND/CCCD/HC số: …… Ngày cấp:……./……./……… Nơi cấp:…….

Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước

<Trường hợp người nộp thuế đề nghị bù trừ cho khoản phải nộp ngân sách nhà nước khác tại chỉ tiêu [47] thì ghi thêm các thông tin sau:>

Khoản nợ, khoản thu phát sinh đề nghị được bù trừ:

Đơn vị tiền……….

STT

 

Thông tin khoản nợ/khoản thu phát sinh

Số tiền còn phải nộp đề nghị bù trừ với số tiền nộp thừa

Số tiền còn phải nộp sau bù trừ

MST của NNT khác (nếu có)

Tên NNT khác (nếu có)

Mã định danh khoản phải nộp (ID) (nếu có)

Nội dung khoản   nợ/phát sinh

Chương

Tiểu mục

Tên CQT quản lý khoản thu

Địa bàn hành chính

Hạn nộp

Số tiền còn phải nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13) = (11) –  (12)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai. / .

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………

Chứng chỉ hành nghề số:.......

…, ngày ... tháng … năm …

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) / Ký điện tử)

Phụ lục

BẢNG KÊ GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC

(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân Mẫu số 02/QTT-TNCN)

[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (Từ tháng …/… đến tháng…/….)

[02] Lần đầu:      [03] Bồ sung lần thứ: …

[04] Tên người nộp thuế:................………………………………………….......................

[05] Mã số thuế:

[06] Họ và tên vợ (chồng) nếu có: ……………………….………………………………...

[07] Mã số thuế vợ (chồng):

[08] Số CMND/CCCD/Số hộ chiếu vợ (chồng):..………………...................................................

Đơn vị tiền : Đồng Việt Nam

STT

Họ và tên

Mã số thuế

Loại giấy tờ (Số CM ND/ CCCD/ Hộ chiếu/GKS)

Số giấy tờ

Ngày sinh

Quan hệ với người nộp thuế

Thời gian được tính giảm trừ trong năm tính thuế

Từ tháng

Đến tháng

[09]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

[17]

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân; CCCD: Căn cước công dân, GKS: Giấy khai sinh)

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………… ..

Chứng chỉ hành nghề số:............

…, ngày ... tháng .... năm ....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)