Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3944:1984 Thép sáu cạnh cán nóng-Thông số và kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3944:1984

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3944:1984 Thép sáu cạnh cán nóng-Thông số và kích thước
Số hiệu:TCVN 3944:1984Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực:
Ngày ban hành:21/09/1984Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3944 - 84

THÉP SÁU CẠNH CÁN NÓNG - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC

Hot rolled hexagonal steel - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép cacbon, thép hợp kim và thép hợp kim cao cán nóng. Mặt cắt thép sáu cạnh có kích thước từ 8 đến 100 mm, dùng để sản xuất thép calip và các sản phẩm khác.

2. Các kích thước mặt cắt của thép và sai lệch giới hạn phải phù hợp với hình vẽ và trong bảng.

Kích thước a, mm

Sai lệch, giới hạn theo kích thước a - độ chính xác, mm

Diện tích mặt cắt ngang, cm2

Khối lượng lý thuyết 1m chiều dài (theo kích thước) danh nghĩa, kg

Thường cấp A

Cao cấp B

1

2

3

4

5

8

9

+0,3

-0,5

+0,1

-0,3

0,5542

0,7015

0,435

0,551

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

+0,2

-0,3

+0,2

-0,3

0,866

1,048

1,247

1,463

1,697

1,948

2,217

2,503

2,806

3,126

0,680

0,823

0,979

1,150

1,33

1,53

1,74

1,96

2,20

2,45

20

21

22

24

25

+0,4

-0,5

+0,2

-0,4

3,464

3,822

4,191

4,993

5,412

2,72

3,00

3,29

3,92

4,25

26

28

30

32

34

36

+0,4

-0,7

+0,2

-0,6

5,847

6,790

7,794

8,868

10,010

11,220

4,59

5,33

6,12

6,96

7,86

8,81

38

40

42

12,510

13,86

15,270

9,82

10,88

11,99

45

48

17,540

20,000

13,77

15,66

50

52

55

+0,4

-1,0

+0,2

-0,9

21,64

23,40

26,20

16,99

18,40

20,58

60

63

65

70

75

+0,5

-1,1

+0,3

-1,0

31,18

34,37

36,59

42,43

48,71

24,50

26,98

28,70

33,30

38,21

80

85

90

95

+0,5

-1,3

+0,4

-1,2

55,42

62,57

70,15

78,16

43,51

49,12

55,07

61,36

100

+0,6

-1,7

+0,5

-1,5

86,6

67,98

Chú thích:

Theo yêu cầu của người tiêu thụ cho phép cung cấp thép sáu cạnh có các kích thước sau: 23, 27, 29, 41, 43, 44, 46, 57, 67 mm.

Với sai lệch giới hạn trong bảng theo kích thước lớn hơn gần nhất.

2. Theo thỏa thuận, thép sáu cạnh được cung cấp với kích thước lớn hơn 100 mm.

3. Theo thỏa thuận cho phép cung cấp thép sáu cạnh với sai lệch dương nhưng không được vượt quá tổng sai lệch cho phép ở bảng.

4. Khối lượng riêng của thép là 7,85 g/cm3. Ví dụ ký hiệu thép sáu cạnh chất lượng cấp A, mác C40 có kích thước 22 mm.

Thép sáu cạnh A.22 TCVN 3944-84, C40 TCVN 1766-75

Đối với thép sáu cạnh chất lượng cao trong ký hiệu đặt trước kích thước chữ "B".

3. Theo công dụng thép sáu cạnh được sản xuất với:

- Chiều dài quy ước là 6 m.

- Chiều dài không quy ước từ 2 đến 6 m.

- Bội số chiều dài quy ước.

4. Theo thỏa thuận, cho phép cung cấp thép sáu cạnh với chiều dài không quy ước lớn hơn 6 m.

5. Trong một bó thanh thép, chiều dài không quy ước cho phép không quá 10% số thanh có chiều dài từ 1,5 - 2m.

6. Sai lệch giới hạn theo chiều dài đối với thép sáu cạnh không được vượt quá:

- 30 mm đối với chiều dài đến 4 m

- 50 mm đối với chiều dài từ 4 - 6 m

- 70 mm đối với chiều dài lớn hơn 6 m.

7. Hiệu số giữa kích thước (b) lớn nhất và nhỏ nhất ở một mặt cắt bất kỳ không được vượt quá:

- 1,0 mm đối với a = 8 - 19 mm

- 1,3 mm đối với a = 20 - 25 mm

- 1,5 mm đối với a = 26 - 48 mm

- 2,0 mm đối với a = 50 - 55 mm

- 3,0 mm đối với a = 80 - 100 mm

8. Bán kính góc lượn của thép sáu cạnh không được vượt quá:

- 1,0 mm đối với a = 8 - 14 mm

- 1,5 mm đối với a = 15 - 25 mm

- 2,0 mm đối với a = 26 - 55 mm

-3,0 mm đối với a = 60 mm và lớn hơn.

9. Độ cong cục bộ của thanh thép không được vượt quá 5 mm trên 1 m chiều dài, độ cong tổng cộng không được vượt quá tích số độ cong đơn vị trên 1 m chiều dài với chiều dài thanh thép tính bằng mét.

Theo thỏa thuận, có thể cung cấp thanh thép với độ cong không vượt quá 2 mm trên 1 m chiều dài.

10. Thanh thép sáu cạnh phải được cắt vuông góc.

11. Cho phép có xoắn vặn không rõ rệt quanh trục dọc của thanh thép sáu cạnh.

12. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật phải phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi