ĐỊA PHƯƠNG: ……………
DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ: ………………..
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố ………..
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
Năm …………….
Tên1: ………………………………………………………………………………………
Ngành nghề sản xuất kinh doanh2: ………………………………………………………
Loại hình3: ………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý4: ……………………………………………………..
Địa chỉ: (Số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã) ……………………………………….
Điện thoại: ………………………………………………………………………………
TT | Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo | ĐVT | Số liệu | |||||
A | Báo cáo chung |
|
| |||||
1 | Lao động |
|
| |||||
1.1. Tổng số lao động | Người |
| ||||||
- Trong đó: + Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động | Người |
| ||||||
| + Người làm công tác y tế | Người |
| |||||
| + Lao động nữ | Người |
| |||||
| + Lao động làm việc trong Điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Điều kiện lao động loại IV, V, VI) | Người |
| |||||
| + Lao động là người chưa thành niên | Người |
| |||||
| + Người dưới 15 tuổi | Người |
| |||||
| + Người khuyết tật | Người |
| |||||
| + Lao động là người cao tuổi | Người |
| |||||
2 | Tai nạn lao động |
|
| |||||
- Tổng số vụ tai nạn lao động | Vụ |
| ||||||
+ Trong đó, số vụ có người chết | Vụ |
| ||||||
- Tổng số người bị tai nạn lao động | Người |
| ||||||
+ Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động | Người |
| ||||||
- Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, Điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp ...) | Triệu đồng |
| ||||||
- Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền) | Triệu đồng |
| ||||||
- Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động | Ngày |
| ||||||
3 | Bệnh nghề nghiệp |
|
| |||||
- Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời Điểm báo cáo | Người |
| ||||||
Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp | Người |
| ||||||
- Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp | Ngày |
| ||||||
- Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp | Người |
| ||||||
- Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các Khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động như: Điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp ...) | Triệu đồng |
| ||||||
4 | Kết quả phân loại sức khỏe của người lao động |
|
| |||||
+ Loại I | Người |
| ||||||
+ Loại II | Người |
| ||||||
+ Loại III | Người |
| ||||||
+ Loại IV | Người |
| ||||||
+ Loại V | Người |
| ||||||
5 | Huấn luyện về an toàn - vệ sinh lao động |
|
| |||||
a) Tổng số người nhóm 1 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 1 hiện có | Người/ người |
| ||||||
b) Tổng số người nhóm 2 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 2 hiện có | Người/ người |
| ||||||
c) Tổng số người nhóm 3 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 3 hiện có | Người/ người |
| ||||||
Trong đó: - Tự huấn luyện | Người |
| ||||||
- Thuê tổ chức cung cấp dịch vụ huấn luyện | Người |
| ||||||
d) Tổng số người nhóm 4 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 4 hiện có | Người/ người |
| ||||||
đ) Tổng số người nhóm 5 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 5 hiện có | Người/ người |
| ||||||
e) Tổng số người nhóm 6 được huấn luyện/tổng số người nhóm 6 hiện có | Người/ người |
| ||||||
g) Tổng chi phí huấn luyện | Triệu đồng |
| ||||||
6 | Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động |
|
| |||||
- Tổng số | Cái |
| ||||||
- Trong đó: + Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ đang được sử dụng | Cái |
| ||||||
+ Số đã được kiểm định | Cái |
| ||||||
+ Số chưa được kiểm định | Cái |
| ||||||
+ Số đã được khai báo | Cái |
| ||||||
+ Số chưa được khai báo | Cái |
| ||||||
7 | Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi |
|
| |||||
- Tổng số người làm thêm trong năm | Người |
| ||||||
- Tổng số giờ làm thêm trong năm | Giờ |
| ||||||
- Số giờ làm thêm cao nhất trong 01 tháng | Giờ |
| ||||||
8 | Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật |
|
| |||||
- Tổng số người | Người |
| ||||||
- Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10) | Triệu đồng |
| ||||||
9 | Tình hình quan trắc môi trường lao động |
|
| |||||
- Số mẫu quan trắc môi trường lao động | Mẫu |
| ||||||
- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn | Mẫu |
| ||||||
- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo + Nhiệt độ + Bụi + Ồn + Rung + Hơi khí độc + ... | Mẫu/mẫu |
| ||||||
10 | Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động |
|
| |||||
- Các biện pháp kỹ thuật an toàn | Triệu đồng |
| ||||||
- Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh | Triệu đồng |
| ||||||
- Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân | Triệu đồng |
| ||||||
- Chăm sóc sức khỏe người lao động | Triệu đồng |
| ||||||
- Tuyên truyền, huấn luyện | Triệu đồng |
| ||||||
- Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động | Triệu đồng |
| ||||||
- Chi khác | Triệu đồng |
| ||||||
11 | Tổ chức cung cấp dịch vụ: a) Dịch vụ về an toàn, vệ sinh lao động được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều 72 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê) | Tên tổ chức |
| |||||
b) Dịch vụ về y tế được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều 73 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê) | Tên tổ chức |
| ||||||
12 | Thời Điểm tổ chức tiến hành đánh giá định kỳ nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động | Tháng, năm |
| |||||
13 | Đánh giá hiệu quả các biện pháp phòng chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại theo quy định tại Điều 7 Nghị định 39/2016/NĐ-CP | Có/Không |
| |||||
Nếu có đánh giá thì: a) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện trong kỳ đánh giá | Yếu tố |
| ||||||
b) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được cải thiện trong năm | Yếu tố |
| ||||||
B | Kết quả đánh giá lần đầu nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động khi bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh5 (nếu có) | |||||||
T T | Các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện | Mức độ nghiêm trọng | Biện pháp phòng,chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại | Người/ bộ phận thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại | Thời gian thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại | |||
1 |
|
|
|
|
| |||
2 |
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||
Nơi nhận : | ….., ngày ... tháng ... năm Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |