CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                                                                 …, ngày … tháng … năm …

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ

Số: ……. /HĐDV-…

Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015 và các Nghị định hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Thông tư 111/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật thuế thu nhập cá nhân và Nghị định 65/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành;

Căn cứ thỏa thuận giữa các bên

Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại trụ sở Công ty …, các bên gồm có:

BÊN A: CÔNG TY … (BÊN THUÊ)

Địa chỉ                    : …..................................................................................

Mã số thuế             : …..................................................................................

Đại diện                  : Ông/bà ….........................          Chức vụ: Giám đốc

Số điện thoại          : ….....................................            Fax: …

Tài khoản               : …....................................................................................

BÊN B: ÔNG/BÀ …. (FREELANCER)

Số CMND/CCCD    : …................................     cấp ngày…/…/…       tại …

Sinh ngày                : …/…/…

Địa chỉ thường trú   : …...................................................................................                                            

Số điện thoại           : ...................................................................................…

Tài khoản                : …....................................................................................

Sau khi bàn bạc, hai bên đã thỏa thuận và thống nhất ký kết hợp đồng dịch vụ số …/HĐDV-… với nội dung như sau:

ĐIỀU 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

Bên A cần thuê freelancer để thực hiện công việc…

Bên B cam kết có đủ khả năng để thực hiện công việc mà Bên A đang cần triển khai.

Xét thấy yêu cầu và khả năng của hai bên phù hợp, Bên A đồng ý thuê Bên B và Bên B đồng ý thực hiện công việc … cho Bên A theo các thỏa thuận trong hợp đồng này.

ĐIỀU 2. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

2.1. Thời gian thực hiện hợp đồng:

Bên B thực hiện công việc cho Bên A trong thời hạn là … tháng, từ ngày … đến ngày …

2.2. Công việc của Bên B:

Công việc cụ thể mà Bên A giao cho Bên B đảm nhận là:

- Làm việc dưới sự chỉ đạo trực tiếp của …

- Phạm vi công việc là …

-  …

Trường hợp Bên B không hoàn thành nghĩa vụ công việc mà đã được Bên A gửi thông báo bằng văn bản 03 lần nhưng vẫn không thực hiện, cải thiện hoặc khắc phục, Bên A sẽ chỉ thanh toán trên phần nghĩa vụ công việc Bên B đã thực hiện. Bên B phải chịu phạt …% nghĩa vụ công việc và phải bồi thường thiệt hại cho Bên A (nếu có).

Trường hợp Bên A phát hiện Bên B không đủ khả năng thực hiện công việc thì Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng. Bên B phải bồi thường cho Bên A …% tổng giá trị hợp đồng và bồi thường thiệt hại (nếu có).

ĐIỀU 3. PHÍ DỊCH VỤ, HÌNH THỨC VÀ THỜI HẠN TRẢ PHÍ

3.1.     Phí dịch vụ:

Bên A phải trả cho Bên B phí dịch vụ là … VNĐ (… Việt Nam đồng). Các chi phí cho từng phần trong công việc được quy định tại phụ lục hợp đồng này.

Bên A có nghĩa vụ trích 10% phí dịch vụ nêu trên để nộp thuế thu nhập cá nhân thay cho Bên B.

3.2. Hình thức trả phí:

Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng cách chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng theo thông tin như sau:

Tên tài khoản       :..............................................................

Số tài khoản         :............................................................

Ngân hàng           :..............................................................

Chi nhánh            :................................................................

3.3. Thời hạn trả phí:

Bên A sẽ thanh toán cho Bên B thành 02 đợt:

- Lần 1: Bên A tạm ứng giá trị hợp đồng cho Bên B là: … VNĐ (… Việt Nam đồng)

- Lần 2: Bên A thanh tổng giá trị hợp đồng này cho Bên B sau khi đã trừ đi giá trị tạm ứng Bên A đã trả trước và thuế thu nhập cá nhân của Bên B.

Bên A phải thanh toán chi phí đúng thời hạn và đầy đủ cho Bên B. Thời hạn thanh toán chậm tối đa là … ngày kể từ ngày phải thanh toán theo quy định trong hợp đồng. Sau ngày thứ … chậm thanh toán, Bên A phải chịu phạt lãi chậm thanh toán theo mức lãi suất tăng 1%/ngày chậm thanh toán (nhưng không quá 8% tổng giá trị hợp đồng) và bồi thường nếu có thiệt hại theo quy định của pháp luật. Trường hợp sau … ngày chậm thanh toán, Bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng.

ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

4.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:

- Quyền của Bên A:

+ Yêu cầu Bên B hoàn thành đúng công việc được giao trong đúng thời gian đã thỏa thuận trong hợp đồng;

+ Điều hành, yêu cầu chỉnh sửa và giám sát Bên B hoàn thành công việc theo hợp đồng;

+ Áp dụng chế tài và đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định của pháp luật và hợp đồng này;

+ Các quyền khác theo quy định pháp luật.

- Nghĩa vụ của Bên A:

+ Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ cho Bên B theo thỏa thuận trong hợp đồng này;

+ Tạo điều kiện cần thiết để Bên B hoàn thành công việc theo thỏa thuận;

+ Trích phí dịch vụ của Bên B để đóng thuế thu nhập cá nhân cho Bên B;

+ Kê khai và đóng các loại thuế liên quan đến hợp đồng này;

+ Các nghĩa vụ khác theo quy định pháp luật.

4.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:

- Quyền của Bên B:

+  Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn mức phí dịch vụ theo thỏa thuận;

+ Yêu cầu Bên A trích phí dịch vụ để đóng thuế thu nhập cá nhân cho Bên B;

+ Áp dụng chế tài và đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định của pháp luật và hợp đồng này;

+ Các quyền lợi khác theo quy định pháp luật.

- Nghĩa vụ của Bên B:

+ Thực hiện các công việc được giao theo hợp đồng này một cách có trách nhiệm;

+ Chịu sự giám sát và chỉ đạo của Bên A, báo cáo thường xuyên công việc với Bên A;

+ Bảo mật thông tin;

+ Tự chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng nếu do lỗi trực tiếp của Bên B;

+ Các nghĩa vụ khác theo quy định pháp luật.

ĐIỀU 5. CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ VI PHẠM HỢP ĐỒNG

5.1. Nếu một bên vi phạm bất cứ điều khoản nào trong hợp đồng thì phải chịu mức phạt vi phạm theo thỏa thuận nhưng không quá 8% giá trị hợp đồng. Trường hợp không có thỏa thuận, mức phạt áp dụng cho mỗi hành vi vi phạm hợp đồng của bên vi phạm là …% tổng giá trị hợp đồng. Nếu có thiệt hại xảy ra, bên vi phạm hợp đồng phải đồng thời bồi thường thiệt hại và xử lý hậu quả phát sinh để thực hiện được hợp đồng một cách tốt nhất.

5.2. Giá trị bồi thường thiệt hại mà bên vi phạm phải bồi thường bao gồm giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp mà bên bị vi phạm phải chịu do bên vi phạm gây ra, các khoản chi phí phát sinh trực tiếp do hành vi vi phạm và khoản lợi trực tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ được hưởng nếu không có hành vi vi phạm.

5.3. Chi phí kiểm tra xác minh lỗi vi phạm và thiệt hại gây ra do bên có hành vi vi phạm có trách nhiệm chi trả.

ĐIỀU 6. THANH LÝ HỢP ĐỒNG

6.1. Hợp đồng chấm dứt khi các bên hoàn thành quyền và nghĩa vụ với nhau và không có thỏa thuận khác.

6.2. Nếu trong quá trình thực hiện hợp đồng, hai bên thỏa thuận được với nhau về việc chấm dứt hợp đồng, hợp đồng này sẽ chấm dứt kể từ thời điểm đạt được thỏa thuận giữa hai bên.

6.3. Hợp đồng chấm dứt khi một trong hai bên đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định của pháp luật và hợp đồng này.

ĐIỀU 7. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

7.1. Các bên không được đơn phương chấm dứt hợp đồng trừ trường hợp pháp luật quy định khác. Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng phải bồi thường …% tổng giá trị của hợp đồng này cho bên kia và bồi thường thiệt hại (nếu có), trừ trường hợp bên đơn phương chấm dứt hợp đồng chứng minh được bên kia có vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng hoặc các trường hợp khác được quy định trong hợp đồng.

7.2. Một bên có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và không phải bồi thường thiệt hại khi bên kia vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ trong hợp đồng hoặc pháp luật có quy định. Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng phải chứng minh được lỗi của bên kia. Chi phí kiểm tra xác minh lỗi vi phạm và thiệt hại gây ra do bên có hành vi vi phạm có trách nhiệm chi trả.

Trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng, các bên phải khôi phục lại tình trạng ban đầu, hoàn trả cho nhau những gì đã nhận. Nếu không thể hoàn trả được bằng hiện vật thì trị giá thành tiền để hoàn trả. Bên vi phạm bị phạt …% giá trị hợp đồng và phải bồi thường thiệt hại cho bên bị vi phạm. Ngoài ra, bên ngay tình trong việc thu hoa lợi, lợi tức không phải hoàn trả lại hoa lợi, lợi tức đó.

7.3. Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng phải thông báo cho bên còn lại trước trong vòng … ngày. Nếu thông báo chậm quá … ngày hoặc không thông báo sẽ bị phạt …% tổng giá trị hợp đồng và phải bồi thường thiệt hại cho bên còn lại (nếu có).

ĐIỀU 8. BẢO MẬT THÔNG TIN

Hai bên không được tiết lộ cho bên thứ ba bất kỳ thông tin và tài liệu nào liên quan đến hợp đồng này, các phụ lục kèm theo hợp đồng và liên quan đến quá trình thực hiện hợp đồng này, trừ trường hợp được sự chấp thuận bằng văn bản của bên kia hoặc theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

Sau khi hợp đồng này chấm dứt hoặc xảy ra tranh chấp, điều khoản này vẫn sẽ còn hiệu lực pháp lý.

Trường hợp một bên vi phạm điều khoản này sẽ phải chịu phạt …% giá trị hợp đồng và bồi thường thiệt hại (nếu có).

ĐIỀU 9. SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG

9.1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra một cách khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Nếu xảy ra sự kiện bất khả kháng, hai bên sẽ không bị coi là vi phạm hợp đồng nếu chứng minh được sự kiện bất khả kháng là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hành vi vi phạm hợp đồng và toàn bộ thiệt hại xảy ra (nếu có thiệt hại).

9.2. Bên chịu ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng phải thông báo cho bên kia trong vòng tối đa … ngày kể từ khi sự kiện bất khả kháng tác động lên việc thực hiện hợp đồng. Nếu thông báo chậm quá … ngày hoặc không thông báo sẽ bị phạt …% tổng giá trị hợp đồng và phải bồi thường thiệt hại cho bên còn lại (nếu có).

ĐIỀU 10. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ được giải quyết bằng thương lượng, hòa giải. Trường hợp thương lượng, hòa giải không thành, tranh chấp sẽ được giải quyết tại Tòa án nhân dân có thẩm quyền.

Hợp đồng gồm … trang, được lập thành 02 bản, có giá trị pháp lý như nhau và mỗi bên giữ một bản.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày … tháng … năm.

ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN ĐẠI B