Tiêu chuẩn TCVN 10176-6-14:2013 Dịch vụ lịch biểu điểm đặt trong giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10176-6-14:2013

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10176-6-14:2013 ISO/IEC 29341-6-14:2008 Công nghệ thông tin-Kiến trúc thiết bị UPnP-Phần 6-14: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí-Dịch vụ lịch biểu điểm đặt
Số hiệu:TCVN 10176-6-14:2013Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Năm ban hành:2013Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10176-6-14 : 2013

ISO/IEC 29341-6-14 : 2008

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP - PHẦN 6-14: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ LỊCH BIỂU ĐIỂM ĐẶT

Information technology – UPnP Device Architecture - Part 6-14: Heating, Ventilation, and Air Conditioning Device Control Protocol – Setpoint Schedule Service

Lời nói đầu

TCVN 10176-6-14:2013 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 29341-6-14:2008

TCVN 10176-6-14:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 10176-6 (ISO/IEC 29341-6) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP gồm các tiêu chuẩn sau đây:

- TCVN 10176-6-1:2013 (ISO/IEC 29341-6-1:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-1: Thiết bị hệ thống

- TCVN 10176-6-2:2013 (ISO/IEC 29341-6-2:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-2: Thiết bị điều nhiệt theo vùng

- TCVN 10176-6-10:2013 (ISO/IEC 29341-6-10:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-10: Dịch vụ van điều khiển

- TCVN 10176-6-11:2013 (ISO/IEC 29341-6-11:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-11: Dịch vụ chế độ vận hành quạt

- TCVN 10176-6-12:2013 (ISO/IEC 29341-6-12:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-12: Dịch vụ tốc độ quạt

- TCVN 10176-6-13:2013 (ISO/IEC 29341-6-13:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-13: Dịch vụ trạng thái tòa nhà

- TCVN 10176-6-14:2013 (ISO/IEC 29341-6-14:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-14: Dịch vụ lịch biểu điểm đặt

- TCVN 10176-6-15:2013 (ISO/IEC 29341-6-15:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-15: Dịch vụ cảm biến nhiệt độ

- TCVN 10176-6-16:2013 (ISO/IEC 29341-6-16:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-16: Dịch vụ điểm đặt nhiệt độ

- TCVN 10176-6-17:2013 (ISO/IEC 29341-6-17:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-17: Dịch vụ chế độ người sử dụng

 

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP - PHẦN 6-14: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ LỊCH BIỂU ĐIỂM ĐẶT

Information technology – UPnP Device Architecture - Part 6-14: Heating, Ventilation, and Air Conditioning Device Control Protocol – Setpoint Schedule Service

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này phù hợp với kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0.

Dịch vụ này cung cấp các biến sau đây:

• Biến A_ARG_TYPE_DayOfWeek (ngày trong tuần) cho biết điểm đặt định kỳ được thiết lập cho ngày.

• Biến A_ARG_TYPE_EventName (tên sự kiện) cho biết các điểm đặt định kỳ có thể được thiết lập cho các sự kiện có tên.

• Biến A_ARG_TYPE_StartTime (thời gian bắt đầu) cho biết thời gian bắt đầu của một thay đổi được lập biểu trong các điểm đặt.

• Biến A_ARG_TYPE_HeatingSetpoint (điểm đặt chế độ sưởi) là thành phần của một thay đổi được lập biểu trong điểm đặt chế độ sưởi.

• Biến A_ARG_TYPE_CoolingSetpoint (điểm đặt chế độ làm mát) là thành phần của một thay đổi được lập biểu trong điểm đặt chế độ làm mát.

• EventsPerDay (các sự kiện trong một ngày) là một chuỗi ký tự phân cách cho biết các thay đổi của điểm đặt được lập biểu trong một ngày cho trước.

• SetEventParameters (đặt các thông số sự kiện) thiết lập sự kiện mới hoặc cập nhật sự kiện hiện có với các thông số thích hợp.

• GetEventsPerDay (nhận các sự kiện trong một ngày) trả về danh sách các sự kiện đối với ngày trong tuần đã định.

Dịch vụ này không cung cấp:

• Giao diện giữa bảng biểu và các đối tượng hoặc các dịch vụ điểm đặt.

2. Xác định mô hình hóa dịch vụ

2.1. Kiểu dịch vụ

Kiểu dịch vụ sau đây nhận diện dịch vụ phù hợp với mẫu:

urn:schemas-upnp-org:service: HVAC_SETPOINTSCHEDULE:1

2.2. Các biến trạng thái

Bảng 1 – Các biến trạng thái

Tên biến

Yêu cầu hoặc tùy chọn

Kiểu dữ liệu

Giá trị cho phép1

Giá trị mặc định1

Đơn vị

A_ARG_TYPE_DayOfWeek

Yêu cầu

String

Xem bảng 2

Tất cả

Không có thông tin

A_ARG_TYPE_EventName

Yêu cầu

String

Xem bảng 3

Ở nhà

Không có thông tin

A_ARG_TYPE_StartTime

Yêu cầu

Ui2

Tối thiểu = 0

Tối đa <= 1439

Step = 1

0

Phút (từ nửa đêm)

A_ARG_TYPE_HeatingSetpoint

Yêu cầu

I4

Tối thiểu: nhà cung cấp xác định

Tối đa: nhà cung cấp xác định

Bước=1

Nhà cung cấp xác định

0,01° C

A_ARG_TYPE_CoolingSetpoint

Yêu cầu

I4

Tối thiểu: nhà cung cấp xác định

Tối đa: nhà cung cấp xác định

Bước=1

Nhà cung cấp xác định

0,01° C

EventsPerDay

Yêu cầu

String

Không có sẵn

Độ dài chuỗi=0

Không có thông tin

Các biến trạng thái không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP thực hiện

Không theo tiêu chuẩn

TBD

TBD

TBD

TBD

TBD: mối quan hệ giữa (các) biến trạng thái theo tiêu chuẩn xác định ở đây và mọi biến trạng thái không theo tiêu chuẩn

1 Cần có các giá trị liệt kê trong cột này. Để quy định các giá trị tùy chọn theo tiêu chuẩn hoặc để ủy quyền việc ấn định các giá trị cho nhà cung cấp, bạn phải tham chiếu trường hợp cụ thể của bảng thích hợp dưới đây.

Bảng 2 – Giá trị cho phép đối với A_ARG_TYPE_DayOfWeek

Giá trị

Yêu cầu hoặc tùy chọn

Chủ nhật

Tùy chọn

Thứ hai

Tùy chọn

Thứ ba

Tùy chọn

Thứ tư

Tùy chọn

Thứ năm

Tùy chọn

Thứ sáu

Tùy chọn

Thứ bảy

Tùy chọn

Tất cả các ngày trong tuần

Yêu cầu

Các ngày thường trong tuầm

Tùy chọn

Cuối tuần

Tùy chọn

Dự phòng

Tùy chọn

*

Yêu cầu

Nhà cung cấp xác định

Yêu cầu/Tùy chọn

Bảng 3 – Danh sách giá trị cho phép đối với A_ARG_TYPE_ EventName

Giá trị

Yêu cầu hoặc tùy chọn

Ở nhà

Yêu cầu

Thức

Yêu cầu

Ngủ

Yêu cầu

Đi xa

Yêu cầu

Bình minh

Tùy chọn

Hoàng hôn

Tùy chọn

Nhà cung cấp xác định

Yêu cầu/ Tùy chọn

2.2.1. A_ARG_TYPE_DayOfWeek

Được xác định để cung cấp cho việc định kiểu một hoặc nhiều đối số hoạt động. Biến này được dùng như chỉ mục đầu tiên của danh sách lịch biểu. Các giá trị DayOfWeek do nhà sản xuất xác định, tuy nhiên có hai giá trị cần có là:

• “All” (tất cả các ngày trong tuần) – đây là chức năng cơ bản của lịch biểu một ngày, tức là khi tất cả các ngày của tuần tuân theo cùng một thời gian biểu.

• “*” (ký hiệu đại diện) – đây là ký hiệu đặc biệt chỉ được sử dụng trong hoạt động GetEventsPerDay nhằm khôi phục lại lịch biểu theo cách vận hành đơn lẻ.

2.2.2. A_ARG_TYPE_EventName

Biến này cung cấp việc định kiểu một hoặc nhiều đối số hoạt động. Biến này là chỉ mục thứ hai của danh sách. Tên sự kiện do nhà sản xuất đặt.

2.2.3. A_ARG_TYPE_StartTime

Biến này cung cấp việc định kiểu một hoặc nhiều đối số hoạt động. Biến này cung cấp thời gian từ nửa đêm (theo phút) đến thời điểm bắt đầu của sự kiện.

2.2.4. A_ARG_TYPE_HeatingSetpoint

Biến này cung cấp việc định kiểu một hoặc nhiều đối số hoạt động. Biến này cung cấp điểm đặt chế độ sưởi cho sự kiện này.

2.2.5. A_ARG_TYPE_CoolingSetpoint

Biến này cung cấp việc định kiểu một hoặc nhiều đối số hoạt động. Ngoài ra còn cung cấp điểm đặt chế độ làm mát cho sự kiện.

2.2.6. EventsPerDay

Biến này là danh sách các sự kiện, các thời điểm bắt đầu, các điểm đặt chế độ sưởi và các điểm đặt chế độ làm mát đối với một ngày cụ thể hoặc một sự kiện cụ thể.

2.2.7. Mối quan hệ giữa các biến trạng thái

Dịch vụ này tạo ra một danh sách các bộ (StartTime, CoolingSetpoint, HeatingSetpoint) được gắn chỉ mục bởi A_ARG_TYPE_DayOfWeek và biến A_ARG_TYPE_EventName.

Một sự kiện được đặt bằng cách sử dụng SetEventsParameters. Hoạt động này sử dụng năm đối số: (SubmittedDayOfWeek (ngày trong tuần đã trình), SubmittedEventName (tên sự kiện đã trình), NewStartTime (thời điểm bắt đầu mới), NewHeatingSetpoint (điểm đặt chế độ sưởi mới), NewCoolingSetpoint (điểm đặt chế độ làm mát mới).

Dịch vụ này cho phép điểm điều khiển hoặc các thiết bị khác đặt các thời điểm bắt đầu và điểm đặt chế độ sưởi lẫn chế độ làm mát cho mỗi sự kiện trong một ngày.

Các bộ dữ liệu cho DayOfWeek cho trước có thể được đọc ra bằng cách sử dụng GetEventPerDay. Ở đây, điểm điều khiển trình một DayOfWeek và dịch vụ trả về tất cả các sự kiện đã lập biểu cho DayOfWeek đã trình cùng với các bộ liên kết như một chuỗi phân cách.

2.3. Lập sự kiện và điều tiết

Bảng 4 – Lập sự kiện và điều tiết

Tên biến

Được lập sự kiện

Sự kiện đã điều tiết

(Tỉ lệ sự kiện tối đa)1

Liên kết logic

(Delta tối thiểu cho mỗi sự kiện)2

A_ARG_TYPE_DayOfWeek

Không

 

 

 

 

A_ARG_TYPE_EventName

Không

 

 

 

 

A_ARG_TYPE_StartTime

Không

 

 

 

 

A_ARG_TYPE_HeatingSetpoint

Không

 

 

 

 

A_ARG_TYPE_CoolingSetpoint

Không

 

 

 

 

EventsPerDay

Không

 

 

 

Các biến trạng thái không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt

TBD

TBD

TBD

TBD

TBD

1 Xác định bởi N, ở đó tỉ lệ = (sự kiện)/(N giây)

2 (N)* (bước khoảng giá trị cho phép)

2.3.1. Mô hình sự kiện

Tên biến

Các yêu cầu UI

Các yêu cầu không đồng bộ

Các thỏa thuận chức năng và tỉ lệ tối đa

Đánh giá tỉ lệ tối đa

Lý do không được lập sự kiện

A_ARG_TYPE_DayOfWeek

 

 

 

 

Biến chỉ sử dụng một đối số

A_ARG_TYPE_EventName

 

 

 

 

Biến được báo cáo là một phần của giá trị trả về

A_ARG_TYPE_StartTime

 

 

 

 

Biến được báo cáo là một phần của giá trị trả về

A_ARG_TYPE_HeatingSetpoint

 

 

 

 

Biến được báo cáo là một phần của giá trị trả về

A_ARG_TYPE_CoolingSetpoint

 

 

 

 

Biến được báo cáo là một phần của giá trị trả về

EventsPerDay

UI cần biết khi một sự kiện lập biểu được thêm vào, xóa đi hoặc thay đổi

 

 

 

 

Dịch vụ này phải gửi các thông điệp về sự kiện cho EventsPerDay khi a) một sự kiện mới được thêm vào lịch biểu, b) sự kiện hiện có được sửa đổi hoặc c) sự kiện hiện có bị xóa. Các thông điệp về sự kiện phải được gửi cho EventsPerDay nhằm ứng phó với a) các thay đổi tạo ra qua hoạt động SetEventParameter và b) các thay đổi tạo ra qua giao diện người sử dụng khác.

EventsPerDay trả về chuỗi phân cách bằng dấu phẩy đối với sự kiện đơn được xác định trong bảng dưới đây. CHÚ THÍCH: Điều này khác với cách vận hành của EventsPerDay theo hoạt động điều khiển UPnP “GetEventsPerDay” (điều 2.4.2) trong đó sự kiện 0 hoặc nhiều hơn được móc nối với nhau.

Nếu một loạt các thay đổi riêng lẻ được tạo trong lịch biểu điểm đặt thì các chuỗi thông điệp sự kiện tương ứng phải được phát đi.

Bảng 6 – Giá trị chuỗi EventsPerDay

Căn nguyên của sự kiện

Giá trị của EventsPerDay

Sự kiện mới được thêm vào

Ngày, sự kiện, thời điểm bắt đầu, điểm đặt chế độ sưởi, điểm đặt chế độ làm mát

Sự kiện hiện có được sửa đổi

Ngày, sự kiện, thời điểm bắt đầu mới, điểm đặt chế độ sưởi mới, điểm đặt chế độ làm mát mới

Sự kiện hiện có bị xóa

Ngày, sự kiện, 0, 0, 0

2.4. Các hoạt động

Bảng 7 - Danh sách hoạt động

Tên

Yêu cầu hoặc tùy chọn

SetEventParameters

Yêu cầu

GetEventPerDay

Yêu cầu

Các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt

Không theo tiêu chuẩn

2.4.1. SetEventParameters

Hoạt động này thiết lập một sự kiện mới hoặc ghi chồng lên sự kiện hiện có với các thông số thích hợp. Đó là sự kiện hoặc ngày trong tuần.

Nếu NewStartTime = 0 thì sự kiện được loại bỏ khỏi danh sách.

2.4.1.1. Các đối số

Bảng 8 – Các đối số cho SetEventParameters

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

SubmittedDayOfWeek

In

A_ARG_TYPE_DayOfWeek

SubmittedEventName

In

A_ARG_TYPE_EventName

NewStartTime

In

A_ARG_TYPE_StartTime

NewHeatingSetpoint

In

A_ARG_TYPE_HeatingSetpoint

NewCoolingSetpoint

In

A_ARG_TYPE_CoolingSetpoint

2.4.1.2. Phụ thuộc vào trạng thái

Không có thông tin.

2.4.1.3. Ảnh hưởng đến trạng thái

Thay đổi mục nhập lịch biểu điểm đặt tương ứng.

2.4.1.4. Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

700

Ngày trong tuần không có sẵn

Yêu cầu đối với DayOfWeek không hợp lệ

701

Tên sự kiện không có sẵn

Yêu cầu đối với EventName không hợp lệ

2.4.2. GetEventsPerDay

Hoạt động này trả về chuỗi phân cách bằng dấu phẩy theo dạng:

Ngày, sự kiện 1, thời điểm bắt đầu 1, điểm đặt chế độ sưởi 1, điểm đặt chế độ làm mát 1, ngày, sự kiện 2, thời điểm bắt đầu 2, điểm đặt chế độ sưởi 2, điểm đặt chế độ làm mát 2, … cho đến tất cả các sự kiện trong “ngày trong tuần” đã định được báo cáo.

Mặt khác, hoạt động trả về chuỗi móc nối gồm 0 hoặc nhiều sự kiện. CHÚ THÍCH: điều này khác với cách vận hành của EventsPerDay theo mô hình sự kiện UPnP (xem điều 2.3.1) trong đó sự kiện đơn được phát đi.

Nếu không có sự kiện nào phù hợp với DayOfWeek đã định thì hoạt động trả về chuỗi có độ dài bằng 0.

Nếu SubmittedDayOfWeek là “*” (ký hiệu đại diện) thì hoạt động trả về chuỗi móc nối tất cả các sự kiện trong lịch biểu.

2.4.2.1. Các đối số

Bảng 9 – Các đối số cho GetEventsPerDay

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

SubmittedDayOfWeek

In

A_ARG_TYPE_DayOfWeek

CurrentEventsPerDay

OutR

EventsPerDay

R là giá trị trả về

2.4.2.2. Phụ thuộc và trạng thái

CurrentEventsPerDay phải trả về danh sách đầy đủ các sự kiện trong lịch biểu điểm đặt mà phù hợp với đối số SubmittedDayOfWeek tương ứng.

2.4.2.3. Ảnh hưởng đến trạng thái

Không có thông tin

2.4.2.4. Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

700

Ngày trong tuần không có sẵn

Yêu cầu đối với DayOfWeek không hợp lệ

2.4.3. Các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt

Để thuận lợi hóa cho việc chứng nhận, các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt nên được đưa vào trong mẫu dịch vụ này. Kiến trúc thiết bị UPnP liệt kê các yêu cầu đặt tên đối với các hoạt động không theo tiêu chuẩn (xem phần mô tả).

2.4.4. Mối quan hệ giữa các hoạt động

Không có thông tin.

2.4.5. Mã lỗi chung

Bảng sau đây liệt kê các mã lỗi chung cho các hoạt động về kiểu dịch vụ này. Nếu một hoạt động dẫn đến nhiều lỗi thì lỗi đặc trưng nhất sẽ được trả về.

Bảng 10 - Mã lỗi chung

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

401

Hoạt động không hợp lệ

Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển

402

Đối số không hợp lệ

Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển

404

Biến không hợp lệ

Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển

501

Hoạt động thất bại

Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển

600-699

TBD

Các lỗi hoạt động chung. Được xác định bởi Ủy ban kỹ thuật UPnP

701-799

 

Các lỗi hoạt động chung được xác định bởi Ủy ban công tác UPnP

800-899

TBD

(quy định bởi nhà cung cấp UPnP)

2.5. Lý thuyết vận hành

Dịch vụ này cung cấp các phương tiện thiết lập bảng lịch biểu một cách hợp lý trong đó mỗi hàng miêu tả một sự kiện riêng biệt. Các điểm điều khiển có thể thêm vào, bỏ đi hoặc sửa đổi một sự kiện bằng cách sử dụng hoạt động SetEventParameters. Các điểm điều khiển có thể nhận ra các sự kiện thiết lập cho một giai đoạn cho trước bằng cách sử dụng hoạt động GetEventsPerDay.

“Tất cả” các sự kiện lặp lại tất cả các ngày trong tuần, mỗi ngày của tuần, hàng tuần hoặc các ngày cuối tuần.

Kết nối đến các bộ điều khiển điểm đặt nhiệt độ không được trình bày trong thiết kế này. Có thể nói các hoạt động bên trong một cài đặt của dịch vụ này là nguyên nhân của việc các điểm đặt thích hợp bị sửa đổi.

CHÚ THÍCH: Các đường kẻ đứt cho biết các giao diện bên trong và không nhất thiết phải nhìn thấy được từ giao diện UPnP.

Nhà sản xuất thiết lập danh sách ngày trong tuần và danh sách tên sự kiện. Danh sách các giá trị ngày trong tuần cho phép là tập lớn của danh sách do nhà cung cấp riêng biệt cài đặt. Danh sách của các tên sự kiện có thể được mở rộng bởi nhà sản xuất. Mô tả XML giá trị cho phép cung cấp các ngày được cài đặt và các tên sự kiện cho các điểm điều khiển.

Dịch vụ này tạo ra một danh sách các bộ (StartTime, CoolingSetPoint, HeatingSetpoint) được gắn chỉ mục bởi biến A_ARG_TYPE_DayOfWeek và biến A_ARG_TYPE_EventName.

Một sự kiện được đặt bằng cách sử dụng hoạt động SetEventParameters. Hoạt động này sử dụng năm đối số (SubmittedDayOfWeek, SubmittedEventName, NewStartTime, NewHeatingSetpoint, NewCoolingSetpoint.

Dịch vụ này cho phép điểm điều khiển hoặc các thiết bị khác đặt các thời điểm bắt đầu và cả điểm đặt chế độ sưởi lẫn chế độ làm mát cho mỗi sự kiện trong một ngày.

Các bộ dữ liệu cho DayOfWeek cho trước có thể được đọc ra bằng cách sử dụng hoạt động GetEventPerDay. Ở đây, điểm điều khiển trình một DayOfWeek và dịch vụ trả về tất cả các sự kiện được lập biểu cho DayOfWeek đã trình cùng với các bộ liên kết như một chuỗi phân cách.

Bảng 11 – Bảng mẫu

Ngày trong tuần

Tên sự kiện

Thời điểm bắt đầu

Điểm đặt chế độ sưởi

Điểm đặt chế độ làm mát

Thứ hai

Thức

440

2065

2389

Thứ hai

Rời nhà

540

1833

2667

Thứ hai

Ở nhà

1020

2222

2389

Thứ hai

Ngủ

1320

1833

2389

Thứ ba

Thức

440

2222

2389

Thứ ba

Ngủ

1320

1833

2389

Thứ tư

Thức

440

2222

2389

Thứ tư

Rời nhà

540

1833

2667

Thứ tư

ở nhà

1020

2222

2389

Thứ tư

Ngủ

1320

1833

2389

Thứ năm

Thức

440

2222

2389

Thứ năm

Ngủ

1320

1833

2389

Thứ sáu

Thức

440

2222

2389

Thứ sáu

Ngủ

1320

1833

2389

Cuối tuần

Thức

540

2222

2389

Cuối tuần

Ngủ

1320

1833

2389

Câu trả lời mẫu cho GetEventsPerDay (thứ ba)

Thứ ba, thức, 440, 2222, 2389, 1320, 1833, 2389.

3. Mô tả dịch vụ bằng XML

<scpd xmlns=”urn:schemas-upnp-org:service-1-0”>

<specVersion>

<major>1major>

<minor>0minor>

specVersion>

<actionList>

<action>

<name>SetEventParametersname>

<argumentList>

<argument>

<name>SubmittedDayOfWeekname>

<direction>indirection>

<relateStateVariable> A_ARG_TYPE_DayOfWeekrelateStateVariable>

argument>

<argument>

<name>SubmittedEventNamename>

<direction>indirection>

<relateStateVariable> A_ARG_TYPE_EventNamerelateStateVariable>

argument>

<argument>

<name>NewStartTimename>

<direction>indirection>

<relateStateVariable> A_ARG_TYPE_StartTimerelateStateVariable>

argument>

<argument>

<name>NewHeatingSetPointname>

<direction>indirection>

<relateStateVariable> A_ARG_TYPE_HeatingSetpointrelateStateVariable>

argument>

<argument>

<name>NewCoolingSetPointname>

<direction>indirection>

<relateStateVariable> A_ARG_TYPE_CoolingSetpointrelateStateVariable>

argument>

action>

<action>

<name>GetEventsPerDayname>

<argumentList>

<argument>

<name>SubmittedDayOfWeekname>

<direction>indirection>

<relateStateVariable> A_ARG_TYPE_DayOfWeekrelateStateVariable>

argument>

<argument>

<name>CurrentEventPerDayname>

<direction>outdirection>

<retval/>

<relateStateVariable> EventPerDayrelateStateVariable>

argument>

                        argumentList>

            action>

Các khai báo cho các hoạt động khác do nhà cung cấp UPnP thêm vào (nếu có)

actionList>

<serviceStateTable>

            <stateVariable sendEvents=”yes”>

                        <name>A_ARG_TYPE_DayOfWeekname>

                        <dataType>stringdataType>

                        <defaulValue>AlldefaulValue>

                        <allowedValueList>

                                    <allowedValue>AllallowedValue>

                                    <allowedValue>*allowedValue>

Các giá trị cho phép sau đây là tùy chọn

                                    <allowedValue>SunallowedValue>

                                    <allowedValue>MonallowedValue>

                                    <allowedValue>TueallowedValue>

                                    <allowedValue>WedallowedValue>

                                    <allowedValue>ThuallowedValue>

                                    <allowedValue>FriallowedValue>

                                    <allowedValue>SatallowedValue>

                                    <allowedValue>WeekendallowedValue>

                                    <allowedValue>WeekdaysallowedValue>

Các giá trị khác do nhà cung cấp UPnP xác định (nếu có)

allowedValueList>

            stateVariable>

            <stateVariable sendEvents=”no”>

                        <name>A_ARG_TYPE_EventNamename>

                        <dataType>stringdataType>

                        <defaulValue>HomedefaulValue>

                        <allowedValueList>

                                    <allowedValue>HomeallowedValue>

                                    <allowedValue>WakeallowedValue>

<allowedValue>SleepallowedValue>

<allowedValue>AwayallowedValue>

Các giá trị cho phép sau đây là tùy chọn

<allowedValue>SunriseallowedValue>

<allowedValue>SunsetallowedValue>

Các giá trị khác do nhà cung cấp UPnP xác định (nếu có)

allowedValueList>

</stateVariable>

<stateVariable sendEvents=”no>

<name>A_ARG_TYPE_StartTimename>

<dataType>ui2dataType>

<defaulValue>0defaulValue>

<allowedValueRange>

            <minimum>0minimum>

            <maximum>1439maximum>

            <step>1step>

allowedValueRange>

            stateVariable>

</stateVariable sendEvents=”no”>

<name>A_ARG_TYPE_HeatingPointname>

<dataType>i4dataType>

<defaulValue>vendor defineddefaulValue>

<allowedValueRange>

<minimum>vendor definedminimum>

<maximum>vendor definedmaximum>

<step>1step>

allowedValueRange>

</stateVariable>

</stateVariable sendEvents=”no”>

<name>A_ARG_TYPE_CoolingPointname>

<dataType>i4dataType>

<defaulValue>vendor defineddefaulValue>

<allowedValueRange>

<minimum>vendor definedminimum>

<maximum>vendor definedmaximum>

<step>1step>

allowedValueRange>

</stateVariable>

</stateVariable sendEvents=”no”>

<name>EventPerDayname>

<dataType>StringdataType>

<defaulValue> defaulValue> ; chuỗi có độ dài bằng 0

<allowedValueRange>

</stateVariable>

Các khai báo cho các biến trạng thái khác do nhà cung cấp UPnP thêm vào (nếu có)

serviceStateTable>

scpd>

4. Kiểm thử

Kiểm tra các chức năng UPnP: ghi địa chỉ, khám phá, mô tả, điều khiển (cú pháp) và lập sự kiện do công cụ kiểm tra UPnP phiên bản 1.1 thực hiện dựa trên các tài liệu sau đây:

• Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0

• Các định nghĩa dịch vụ có trong Điều 2 của tiêu chuẩn này

• Mô tả dịch vụ XML có trong Điều 3 của tiêu chuẩn này

• Tệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ kiểm tra UPnP: HVAC_SetpointSchedule1.xml

• Tệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ kiểm tra UPnP:

HVAC_SetpointSchedule1.SystaxTests.xml

Bộ kiểm tra không bao gồm các phương thức kiểm tra ngữ nghĩa bởi vì các phương thức kiểm tra này không cung cấp mức liên tác cao hơn.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên

Trong tiêu chuẩn này, có thể tạo ra tham chiếu đến các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên. Các tham chiếu này nhằm mục đích duy trì tính nhất quán giữa các đặc tả do ISO/IEC và hiệp hội các nhà triển khai UPnP công bố. Bảng sau đây chỉ ra các tiêu đề tiêu chuẩn UPnP và phần tương ứng của TCVN 10176 (ISO/IEC 29341)

Tiêu đề tiêu chuẩn về UPnP

Tiêu chuẩn tương ứng

Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0

Thiết bị cơ sở UPnP

Kiến trúc âm thanh và hình ảnh

Thiết bị kết xuất media

Thiết bị máy chủ media

Dịch vụ vận tải âm thanh và hình ảnh

Dịch vụ quản lý kết nối

Dịch vụ thư mục nội dung

Dịch vụ kiểm soát kết xuất

Thiết bị kết xuất media mức 2

Dịch vụ máy chủ media mức 2

Khuôn mẫu cấu trúc dữ liệu

Dịch vụ vấn tải âm thanh và hình ảnh mức 2

Dịch vụ quản lý kết nối mức 2

Dịch vụ thư mục nội dung mức 2

Dịch vụ kiểm soát kết xuất mức 2

Ghi chép định kỳ mức 2

Thiết bị camera an ninh số

Dịch vụ chụp ảnh động an ninh số

Dịch vụ cài đặt camera an ninh số

Dịch vụ chụp ảnh tĩnh an ninh số

Thiết bị hệ thống HVAC

Thiết bị điều nhiệt theo vùng-HVAC

Thiết bị van điều khiển

Dịch vụ chế độ quạt-HVAC

Dịch vụ tốc độ quạt

Dịch vụ trạng thái tòa nhà

Dịch vụ lịch biểu điểm đặt-HVAC

Dịch vụ cảm biến nhiệt độ

Dịch vụ đặt nhiệt độ

Dịch vụ chế độ người sử dụng-HVAC

Thiết bị đèn báo nhị phân

Thiết bị chỉnh độ sáng của đèn

Dịch vụ chỉnh độ sáng

Dịch vụ chuyển mạch

Thiết bị cổng Internet

Thiết bị mạng LAN

Thiết bị mạng WAN

Thiết bị kết nối mạng WAN

Thiết bị điểm truy cập mạng WLAN

Dịch vụ quản lý cấu hình máy chủ mạng LAN

Dịch vụ chuyển tiếp tầng 3

Dịch vụ xác thực liên kết

Dịch vụ máy chủ truy cập

Dịch vụ cấu hình liên kết cáp mạng WAN

Dịch vụ cấu hình giao diện chung cho mạng WAN

Dịch vụ cấu hình liên kết DSL (Kênh thuê bao số) mạng WAN

Dịch vụ cấu hình liên kết Ethernet mạng WAN

Dịch vụ kết nối IP mạng WAN

Dịch vụ cấu hình liên kết OTS mạng WAN

Dịch vụ kết nối PPP mạng WAN

Dịch vụ cấu hình mạng WLAN

Thiết bị máy in

Thiết bị máy quét hình phiên bản 1.0

Dịch vụ hoạt động ngoài

Dịch vụ nạp

Dịch vụ in cơ bản

Dịch vụ quét hình

Kiến trúc QoS phiên bản 1.0

Dịch vụ thiết bị QoS

Dịch vụ quản lý QoS

Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS

Kiến trúc QoS mức 2

Các lược đồ QoS

Dịch vụ thiết bị QoS mức 2

Dịch vụ quản lý QoS

Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS mức 2

Thiết bị Client giao diện người sử dụng từ xa

Thiết bị server giao diện người sử dụng từ xa

Dịch vụ Client giao diện người sử dụng từ xa

Dịch vụ server giao diện người sử dụng từ xa

Dịch vụ an ninh cho thiết bị

Dịch vụ điều khiển an ninh

(ISO/IEC 29341-1)

(ISO/IEC 29341-2)

(ISO/IEC 29341-3-1)

(ISO/IEC 29341-3-2)

(ISO/IEC 29341-3-3)

(ISO/IEC 29341-3-10)

(ISO/IEC 29341-3-11)

(ISO/IEC 29341-3-12)

(ISO/IEC 29341-3-13)

(ISO/IEC 29341-4-2)

(ISO/IEC 29341-4-3)

(ISO/IEC 29341-4-4)

(ISO/IEC 29341-4-10)

(ISO/IEC 29341-4-11)

(ISO/IEC 29341-4-12)

(ISO/IEC 29341-4-13)

(ISO/IEC 29341-4-14)

(ISO/IEC 29341-5-1)

(ISO/IEC 29341-5-10)

(ISO/IEC 29341-5-11)

(ISO/IEC 29341-5-12)

TCVN 10176-6-1 (ISO/IEC 29341-6-1)

TCVN 10176-6-2 (ISO/IEC 29341-6-2)

TCVN 10176-6-10 (ISO/IEC 29341-6-10)

TCVN 10176-6-11 (ISO/IEC 29341-6-11)

TCVN 10176-6-12 (ISO/IEC 29341-6-12)

TCVN 10176-6-13 (ISO/IEC 29341-6-13)

TCVN 10176-6-14 (ISO/IEC 29341-6-14)

TCVN 10176-6-15 (ISO/IEC 29341-6-15)

TCVN 10176-6-16 (ISO/IEC 29341-6-16)

TCVN 10176-6-17 (ISO/IEC 29341-6-17)

TCVN 10176-7-1 (ISO/IEC 29341-7-1)

TCVN 10176-7-2 (ISO/IEC 29341-7-2)

TCVN 10176-7-10 (ISO/IEC 29341-7-10)

TCVN 10176-7-11 (ISO/IEC 29341-7-11)

(ISO/IEC 29341-8-1)

(ISO/IEC 29341-8-2)

(ISO/IEC 29341-8-3)

(ISO/IEC 29341-8-4)

(ISO/IEC 29341-8-5)

(ISO/IEC 29341-8-10)

(ISO/IEC 29341-8-11)

(ISO/IEC 29341-8-12)

(ISO/IEC 29341-8-13)

(ISO/IEC 29341-8-14)

(ISO/IEC 29341-8-15

(ISO/IEC 29341-8-16)
 

(ISO/IEC 29341-8-17)

(ISO/IEC 29341-8-18)

(ISO/IEC 29341-8-19)

(ISO/IEC 29341-8-20)

(ISO/IEC 29341-8-21)

(ISO/IEC 29341-9-1)

(ISO/IEC 29341-9-2)

(ISO/IEC 29341-9-10)

(ISO/IEC 29341-9-11)

(ISO/IEC 29341-9-12)

(ISO/IEC 29341-9-13)

(ISO/IEC 29341-10-1)

(ISO/IEC 29341-10-10)

(ISO/IEC 29341-10-11)

(ISO/IEC 29341-10-12)

(ISO/IEC 29341-11-1)

(ISO/IEC 29341-11-2)

(ISO/IEC 29341-11-10)

(ISO/IEC 29341-11-11)

(ISO/IEC 29341-11-12)

(ISO/IEC 29341-12-1)

(ISO/IEC 29341-12-2)

(ISO/IEC 29341-12-10)

(ISO/IEC 29341-12-11)

(ISO/IEC 29341-13-10)

(ISO/IEC 29341-13-11)

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Xác định mô hình hóa dịch vụ

2.1 Kiểu dịch vụ

2.2 Các biến trạng thái

2.3 Lập sự kiện và điều tiết

2.4 Các hoạt động

2.5 Lý thuyết vận hành

3. Mô tả dịch vụ bằng XML

4. Kiểm thử

Phụ lục A (Tham khảo) Các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi