Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4341:1986 Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm-Thuật ngữ và định nghĩa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4341:1986

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4341:1986 Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm-Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu:TCVN 4341:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:27/12/1986Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4341 - 86

NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ VÀ SẢN PHẨM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Sticklac and its products terms and definitions

1. Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa cho các sản phẩm và sản phẩm chính của nhựa cánh kiến đỏ.

Không khuyến khích sử dụng các thuật ngữ ghi trong ngoặc trong bảng sau:

Thuật ngữ

Định nghĩa

Thuật ngữ tương ứng bằng tiếng anh

(1)

(2)

(3)

1. Nhựa cánh kiến đỏ (nhựa cánh kiến đỏ thô)

Sản phẩm tự nhiên của Rệp cánh kiến đỏ

Sticklac

2. Sít lắc (nhựa hạt)

Sản phẩm thu được sau khi rửa sạch nhựa cánh kiến đã nghiền nhỏ

Seedlac

3. Sen lắc (nhựa cánh kiến đỏ tinh, nhựa vảy)

Sản phẩm thu được sau khi tinh chế sít lắc

Shellac

3.1. Các dạng của senlắc

Các dạng sản phẩm của senlắc ứng với các hình thái bên ngoài của chúng

Forms of shellac

3.1.1. Senlắc vảy

Senlắc có dạng vảy mỏng

Flake-Shellac

3.1.2. Senlắc khuy

Senlắc có dạng mảnh tròn dẹt có đường kính từ 70 đến 80mm

Button-Shellac

3.1.3. Senlắc tấm

Senlắc có dạng tấm mỏng

Sheet of Shellac

3.2. Các loại senlắc

Các loại sản phẩm của senlắc ứng với các quy trình tinh chế khác nhau

Types of Shellac

3.2.1. Senlắc thủ công

Senlắc được tinh chế theo phương pháp thủ công

Han-made Shellac

3.2.2. Senlắc cơ giới

Sen lắc được tinh chế theo quy trình nhiệt hoặc dung môi

Machine-made Shellac

a) Senlắc tinh chế nhiệt

Senlắc được tinh chế theo nguyên tắc nóng chảy bằng hơi nước và ép thủy lực

Shellac produced by heat process

b) Senlắc tinh chế bằng dung môi

Senlắc được tinh chế theo nguyên tắc hòa tan và lọc trong dung môi nóng

Shellac produced by solvent process

3.2.3. Senlắc khử sáp

Sen lắc đã được khử sáp trong quá trình tinh chế bằng dung môi

Dewaxed Shellac

3.2.4. Senlắc khử sáp và tẩy màu

Sen lắc đã được tách sáp và tẩy màu bằng than hoạt tính trong quá trình tinh chế bằng dung môi

Dewaxed and decloured Shellac

3.2.5. Senlắc tẩy trắng

Senlắc được tẩy trắng bằng hyponitriclorit

Bleached Shellac

a) Senlắc tẩy trắng thường

Senlắc tẩy trắng chưa tách sáp

Regular bleached Shellac

b) Senlắc tẩy trắng khử sáp

Senlắc tẩy trắng đã tách sáp

Reficed bleached Shellac

4. Phụ phẩm

Các sản phẩm phụ trong quá trình tinh chế Senlắc

By - products of lac

4.1. Sitlắc cám

Sản phẩm thu được (phần dưới sàng) sau khi sàng sítlắc

Momala

4.2. Kiri (nhựa que túi)

Bã còn lại sau khi tinh chế senlắc bằng quy trình nhiệt

Kiri

4.3. Sáp senlắc

Sáp thu được khi tinh chế senlắc khử sáp

Shellac wax

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi