Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3954:1984 Than nấu thủy tinh thông thường đốt trực tiếp trong các lò bể thủ công-Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3954:1984
Số hiệu: | TCVN 3954:1984 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Công nghiệp | |
Năm ban hành: | 1984 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3954 - 84
THAN NẤU THỦY TINH THÔNG THƯỜNG ĐỐT TRỰC TIẾP TRONG CÁC LÒ BỂ THỦ CÔNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Coal for ordinary glass melting in basin furnace, by direct burning - Technical requirements
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Chất lượng than dùng để sản xuất thủy tinh thông thường đốt trực tiếp trong các lò bể thủ công được quy định theo các chỉ tiêu và mức nêu trong bảng sau.
Cỡ hạt, mm | Tủy lệ dưới cỡ, % | Ak, % | Wvl, % | S, % | ||||
Không lớn hơn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Không lớn hơn | Không lớn hơn | |||
35 – 50 | 15,0 | 15,0 | 17,0 | 3,0 | 4,5 | 0,5 | ||
50 – 80 | 18,0 | 15,0 | 17,0 | 2,5 | 4,0 | 0,5 | ||
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1 Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 – 75;
- Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 – 75;
- Xác định độ ẩm (Wlv) theo TCVN 172 - 75
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh (Sck) theo TCVN 175 - 75