Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2353:1978 Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60°-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2353:1978

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2353:1978 Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60°-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 2353:1978Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1978Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2353 – 78

ĐÁY CÔN GẤP MÉP CÓ GÓC ĐỈNH 60° - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Conical Heads with knuckle - Apex Angle 60 Degrees - General dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đáy côn gấp mép, hàn, có góc đỉnh 60o, chiều dày thành từ 4 đến 12 mm, chế tạo bằng thép cacbon, thép hợp kim và thép hai lớp, được dùng cho các loại bình chứa và thiết bị có đường kính từ 273 đến 3000 mm và làm việc trong điều kiện có áp suất.

2. Kích thước của đáy định vị ngoài phải phù hợp với hình 1 và bảng 1. Đối với đáy có định vị trong, kích thước phải theo hình 2 và bảng 2 ÷ 5.

 

Kích thước mm                                                             Bảng 1

DH

hH

H

Chiều dày thành S

4

6

8

h1 = 40

L

B

F+

m2

V+

m3

Khối lượng kg

L

B

F+

m2

V+

m3

Khối lượng kg

L

B

F+

m2

V+

m3

Khối lượng kg

273

153

40

487

390

0,13

0,005

4,2

482

387

0,12

0,005

6,1

478

383

0,12

0,005

8,0

325

181

45

562

541

0,17

0,009

5,6

557

447

0,17

0,008

8,2

553

444

0,16

0,008

10,7

377

209

50

636

510

0,22

0,013

7,1

632

507

0,21

0,012

10,5

628

504

0,21

0,011

13,9

426

238

60

715

573

0,28

0,018

9,0

710

569

0,27

0,018

13,3

707

567

0,27

0,017

17,6

530

296

70

873

700

0,42

0,033

13,4

868

696

0,41

0,032

19,9

864

693

0,40

0,032

26,2

630

352

90

1025

822

0,58

0,054

18,5

1010

818

0,57

0,053

27,4

1017

816

0,56

0,052

36,4

720

393

105

 

 

 

 

 

1160

930

0,74

0,077

35,5

1156

927

0,73

0,075

47,6

920

515

135

-

-

-

-

-

1465

1175

1,18

0,157

56,6

1462

1172

1,17

0,155

75,2

1020

572

150

 

 

 

 

 

1618

1298

1,44

0,212

69,0

1613

1294

1,43

0,209

91,5

Kích thước mm                                                 Tiếp bảng 1

DH

hH

H

Chiều dày thành S

10

12

14

h1 = 50

L

B

F+

m2

V+

m3

Khối lượng kg

L

B

F+

m2

V+

m3

Khối lượng kg

L

B

F+

m2

V+

m3

Khối lượng kg

273

153

40

494

396

0,12

0,005

10,8

489

392

0,12

0,005

12,6

486

390

0,12

0,005

14,5

325

181

45

569

456

0,17

0,008

14,2

564

452

0,16

0,008

16,8

561

450

0,16

0,007

19,3

377

209

50

644

516

0,22

0,013

18,2

639

512

0,21

0,012

21,5

635

510

0,20

0,012

24,8

426

239

60

722

579

0,28

0,018

22,9

719

577

0,27

0,017

27,3

714

573

0,26

0,017

31,4

530

297

75

880

706

0,41

0,032

34,0

876

702

0,40

0,032

40,5

872

699

0,40

0,031

46,8

630

353

90

1032

828

0,57

0,054

46,8

1029

825

0,56

0,053

55,9

1024

821

0,55

0,052

64,5

720

403

105

1172

940

0,74

0,079

60,4

1168

937

0,73

0,077

72,0

1164

934

0,72

0,076

83,4

920

515

135

1977

1184

1,19

0,159

95,8

1472

1180

1,17

0,157

114,3

1469

1178

1,16

0,154

132,8

1020

572

150

1630

1307

1,45

0,214

116,8

1625

1303

1,44

0,212

139,2

1621

1300

1,42

0,209

161,7

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm; S = 10 mm làm bằng thép 16 ГC++:

Đáy 630 x 10 - 16 ГC TCVN 2353– 78

Kích thước mm                                                             Bảng 2

DB

hB

B

Chiều dày thành S

F*

m2

V*

m3

4

6

8

h1 = 40

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

400

224

60

698

560

8,5

702

563

13,2

706

566

17,5

0,27

0,015

(450)

252

68

775

622

10,7

779

625

16,0

-

-

-

0,33

0,023

500

280

75

850

682

13,5

854

685

19,3

689

859

25,9

0,40

0,030

(550)

308

82

928

743

15,1

-

-

-

-

-

-

0,47

0,039

600

336

90

1003

804

17,0

1007

808

26,8

1012

812

36,0

0,55

0,050

(650)

364

98

1080

866

20,4

-

-

-

-

-

-

0,64

0,062

700

397

105

1155

926

23,2

1160

930

35,3

1164

934

17,4

0,74

0,076

(800)

448

120

1308

1308

29,8

1312

1052

45,2

1317

1056

60,8

0,94

0,110

900

504

135

1460

1171

37,4

1465

1175

56,5

1468

1177

76,0

1,18

0,155

1000

560

150

-

-

-

1717

2797

68,8

1621

1300

92,3

1,44

0,209

(1100)

616

165

1770

1420

82,4

-

-

-

1,73

0,275

1200

672

180

1921

1541

97,2

1926

1545

130,6

2,06

0,352

(1300)

728

195

2073

1663

113,3

-

-

-

2,40

0,444

1400

784

210

2226

1785

130,7

2231

1789

175,0

2,71

0,549

(1500)

840

225

2379

1908

149,3

2384

1912

191,7

3,14

0,671

1600

896

240

2532

2031

169,1

2536

2034

226,1

3,55

0,809

(1700)

952

255

-

-

-

2689

2157

254,3

3,99

0,964

1800

1008

270

2840

2278

283,2

4,45

1,116

(1900)

1064

285

2993

2400

315,2

4,97

1,333

2000

1130

300

3145

2522

347,9

5,45

1,547

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Chú thích. Những trị số đường kính trong dấu ngoặc dùng cho các loại đáy để sấy nóng hoặc làm lạnh các bình chứa và thiết bị.

Kích thước mm                                                 Bảng 3

DB

hB

B

Chiều dày thành S

F*

m2

V*

m3

10

12

14

16

h1 = 50

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

400

224

60

730

586

23,6

735

589

28,3

739

593

34,7

-

-

-

0,28

0,48

500

220

75

887

695

33,0

887

771

41,4

891

714

48,4

895

717

56,5

0,42

0,032

600

336

90

1035

830

47,1

1040

834

55,5

1043

836

67,0

1048

840

77,9

0,58

0,053

700

392

105

1188

953

62,0

1192

956

75,4

1196

959

83,2

1200

962

99,7

0,76

0,080

800

448

120

1339

1074

78,3

1345

1079

95,0

1349

1082

111,0

1353

1085

128,5

0,94

0,110

900

504

135

1493

1197

98,1

1497

1200

117,8

1501

1204

138,5

1505

1207

159,5

1,21

0,161

1000

560

150

1645

1319

119,3

1649

1322

143,2

1657

1326

168,1

1658

1330

193,4

9,48

0,217

1200

672

180

1950

1564

167,2

1454

1567

201,6

1959

1571

236,1

1962

1574

271,3

2,09

0,364

1400

784

210

2255

1808

223,7

2259

1872

269,4

2264

1815

315,4

2267

1818

361,7

2,80

0,565

1600

896

240

2560

2053

228,1

2564

2056

346,6

2568

2060

405,5

2572

2063

464,7

3,61

0,829

1800

1008

270

2865

2298

361,1

2869

2301

434,3

2873

2304

507,7

2877

2307

582,8

4,53

1,164

(1900)

1064

285

3017

2420

400,4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,04

1,361

2000

1120

300

3170

2542

442,0

3173

2545

531,3

3178

2549

622,0

3183

2553

712,2

5,56

1,579

2200

1232

330

3475

2787

530,7

3479

2790

638,7

3483

2793

746,2

3487

2796

855,3

6,68

2,081

2400

1344

360

3779

3031

628,0

3784

3035

755,5

3788

3038

883,6

3792

3041

1011,1

7,92

2,683

2600

1456

390

4084

3275

733,2

4089

3274

882,6

-

-

-

-

-

-

9,24

3,387

2800

1568

420

-

-

-

4394

3524

1018,3

4397

3526

1168,1

4402

3530

1362,8

10,18

4,210

(3000)

1680

450

-

-

-

4698

3768

1164,3

-

-

-

-

-

-

12,20

5,150

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Chú thích. Những trị số đường kính trong dấu ngoặc dùng cho các loại đáy để sấy nóng hoặc làm lạnh các bình chứa và thiết bị.

Kích thước mm                                                             Bảng 4

DB

hB

B

Chiều dày thành S

F*

m2

V*

m3

18

20

22

h1 = 50

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

600

336

90

1052

844

87,6

1056

847

97,3

-

-

-

0,58

0,053

700

392

105

1205

966

114,4

1202

969

128,7

1213

973

142,3

0,76

0,080

800

448

120

1357

1089

145,0

1361

1092

162,3

1365

1095

179,3

0,94

0,110

900

504

125

1509

1210

180,9

1514

1294

201,0

1517

1217

222,4

1,21

0,161

1000

560

150

1662

1333

219,0

1666

1336

243,4

1670

1339

269,4

1,48

0,217

1200

672

180

1967

1578

306,6

1971

1581

334,0

1975

1584

376,5

2,09

0,364

1400

784

210

2272

1822

408,4

2275

1824

455,3

2280

1828

502,6

2,80

0,565

1600

896

240

2577

2067

525,6

2580

2069

585,6

2585

2073

645,9

3,61

0,829

1800

1008

270

2881

2310

667,0

2886

2314

731,6

2889

2317

806,5

4,53

1,164

2000

1120

300

3186

2555

802,6

3191

2559

846,5

3194

2562

987,8

5,56

1,579

2200

1232

330

3491

2800

965,1

3496

2804

1073,9

3499

2806

1183,0

6,68

2,082

2400

1344

360

3796

3044

1140,3

3810

3048

1270,1

3804

3051

1798,9

7,92

2,684

2600

1456

390

4101

3289

1331,0

4105

3292

1482,1

4110

3296

1633,7

9,24

3,390

2800

1568

420

4406

3534

1535,9

4410

3537

1709,7

4415

3541

1885,9

10,68

4,210

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

 

Kích thước mm                                                             Bảng 5

DB

hB

B

Chiều dày thành S

F*

m2

V*

m3

24

26

28

30

h1 = 50

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

900

504

135

1522

1221

244,9

1526

1224

266,3

1530

1227

287,9

1535

1231

310,9

1,21

0,161

1000

500

150

1674

1342

295,8

1678

1346

322,5

1682

1349

347,3

1697

1353

376,8

1,48

0,217

1200

672

180

1979

1587

412,6

1983

1590

449,0

1987

6594

485,8

1991

1597

522,8

2,09

0,364

1400

684

210

2284

1832

550,7

2288

1835

598,0

2293

1839

646,2

2296

1841

694,7

2,80

0,565

1600

896

240

2589

2076

706,5

2593

2080

767,4

2597

2083

830,8

2601

2086

892,5

3,61

0,829

1800

1008

270

2894

2321

883,6

2898

2324

959,3

2902

2327

1037,4

2906

2331

1113,9

4,53

1,164

2000

1120

300

3199

2566

1079,5

3203

2569

1171,1

3207

2572

1266,0

3211

2575

1358,8

5,56

1,579

2200

1232

330

3504

2810

1216,2

3507

8813

1406,2

3512

2817

1516,6

3516

2820

1629,7

6,68

2,090

2400

1344

360

3808

3054

1529,8

3813

3058

1661,4

3817

3061

1793,6

3821

3064

1926,4

7,92

2,683

2600

1436

390

4113

3299

1784,1

4118

3303

1939,0

4121

3305

2090,3

4226

3309

2246,3

9,24

3,389

2800

1368

420

4418

3543

2059,2

4423

3547

2236,9

4426

3550

2411,2

4431

3554

2588,1

10,68

4,210

 

+F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Chú thích:

1) Bán kính r của phôi và đường kính của lỗ gia công lần cuối trong đáy côn được xác định qua công nghệ chế tạo đáy;

2) Khối lượng của đáy được tính với vật liệu thép có khối lượng riêng v = 7,85 kg/dm3 với chiều dày danh nghĩa của thành.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB = 1400 mm; S = 24 mm làm bằng thép 16 ГC++:

Đáy 1400 x 24 - 16 ГC TCVN 2353 - 78

3. Trong trường hợp hàn mặt tựa của đáy với phần trụ của thiết bị hoặc trong trường hợp sử dụng đáy có nối ghép bằng mặt bích, chiều cao h1 của phần trụ phải theo bảng 6.

mm                                                       Bảng 6

Chiều dày thành S

Từ 4 đến 12

Từ 14 đến 20

Từ 22 đến 26

28 : 30

Chiều cao h1

50

60

80

90

4. Đáy chế tạo bằng thép hợp kim có chiều dày phần chuyển tiếp từ 4 đến 12 mm không quy định trong tiêu chuẩn này.

5. Cho phép chế tạo đáy có khoang hàn và vị trí đường hàn ở ngoài đường lượn góc.

6. Trị số bán kính góc lượn rB được tính từ công thức rB = 0,15 DB. Trong trường hợp sản xuất đơn chiếc cho phép chọn rB<0,15 DB

7. Trên mặt của đáy phải ghi ký hiệu quy ước của đáy với dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.

++ Tạm thời sử dụng ký hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên – xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi