Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2352:1978 Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 60°-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2352:1978

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2352:1978 Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 60°-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 2352:1978Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1978Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2352 – 78

ĐÁY CÔN KHÔNG GẤP MÉP CÓ GÓC ĐỈNH 60° - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Conical Heads without knuckle - Apex Angle 60 Degrees - General dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đáy côn không gấp mép, hàn, có góc đỉnh 60o, chiều dày thành từ 4 đến 12 mm, chế tạo bằng cacbon, thép hợp kim, thép hai lớp và dung cho các bình chứa và thiết bị có đường kính từ 273 đến 3000 mm để chứa hoặc chịu áp suất làm việc không lớn hơn 0,7 kg lực/cm2 trong trường hợp có các tạp chất nổ, cháy hoặc các loại khí hòa tan.

Trong quá trình tính toán và thử nghiệm chất lượng hàn của đáy với thân của bình chứa cho phép dùng áp suất lớn hơn 0,7 kg lực/cm2 với các chất lỏng không cháy, không nổ và nhiệt độ làm việc không vượt quá nhiệt độ sôi của chúng.

2. Kích thước của đáy định vị ngoài phải phù hợp với hình 1 và bảng 1. Kích thước đối với đáy định vị trong phải theo hình 2 và bảng 2.

 

Kích thước, mm                                                            Bảng 1

DH

hH

Chiều dày thành S

4

6

8

L

F*

m2

V*

m3

Khối lượng kg

L

F*

m2

V*

m3

Khối lượng kg

L

F*

m2

V*

m3

Khối lượng kg

273

236

539

0,11

0,004

3,4

-

-

-

-

-

-

-

-

325

281

643

0,16

0,007

5,0

377

826

747

0,21

0,012

6,9

426

326

845

0,27

0,017

8,8

530

459

1053

0,43

0,032

13,6

1050

0,42

0,132

20,2

630

546

1253

0,60

0,055

19,2

1250

0,60

0,054

28,7

720

624

-

-

-

-

1430

0,78

0,081

37,7

1426

0,78

0,080

49,6

920

797

1830

1,29

0,171

61,7

1826

1,28

0,169

81,6

1020

883

2030

1,59

0,233

75,8

2026

1,58

0,231

100,5

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm; S = 4 mm làm bằng thép 16 ГC**:

Đáy 630 x 4 - 16 ГC TCVN 2352 - 78

Kích thước mm                                                 Bảng 2

DH

hB

Chiều dày thành S

F*

V*

4

6

8

10

12

L

Khối lượng kg

L

Khối lượng kg

L

Khối lượng kg

L

Khối lượng kg

L

Khối lượng kg

400

346

807

7,8

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

0,015

500

433

1007

12,6

1010

18,8

0,39

0,028

600

520

1207

17,9

1210

26,8

0,56

0,049

700

606

1407

24,2

1410

36,7

1414

49,0

0,76

0,078

800

692

1607

31,8

1610

47,8

1614

64,3

1,02

0,116

900

779

1807

39,9

1810

60,3

1814

80,4

1,26

0,165

1000

866

-

-

2010

74,4

2014

89,2

1,56

0,227

1200

1039

2410

106,4

2414

142,6

2,25

0,392

1400

1212

2810

1451

2814

194,0

3,06

0,623

1600

1386

3210

189,3

3214

253,1

3,99

0,929

1800

1559

-

-

3614

319,6

5,05

1,323

2000

1732

4014

394,4

6,24

1,815

2200

1905

-

-

4417

597,4

4421

717,8

7,55

2,415

2400

2078

4817

790,4

4821

853,4

8,99

3,136

2600

2252

5217

832,9

5221

1001,3

10,55

3,988

2800

2425

5621

1160,5

12,23

4,081

3000

2598

6021

1332,0

14,04

6,126

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Chú thích:

1) Bán kính r của phôi và đường kính gia công lần cuối của lỗ trong đáy côn được xác định qua công nghệ chế tạo đáy;

2) Khối lượng của đáy được tính với vật liệu thép có khối lượng riêng V = 7,85 kg/dm3 và chiều dày danh nghĩa của đáy.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB = 600 mm; S = 4 mm làm bằng thép 16 ГC**:

Đáy 600 x 4 - 16 ГC TCVN 2352 – 78

3. Cho phép chế tạo đáy bằng thép hợp kim có trị số chiều dày đoạn từ 4 đến 12mm không quy định trong tiêu chuẩn này.

4. Trên bề mặt của đáy được đóng nhãn bao gói gồm ký hiệu quy ước của đáy và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.

++ Tạm thời sử dụng ký hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn Liên Xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi