Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2161:1977 Trục của rơ moóc và nửa rơ moóc ô tô-Kiểu, thông số và kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2161:1977

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2161:1977 Trục của rơ moóc và nửa rơ moóc ô tô-Kiểu, thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 2161:1977Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1977Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2161 – 77

TRỤC CỦA RƠ MOÓC VÀ NỬA RƠ MOÓC Ô TÔ - KIỂU, THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Automobile trailers and semi – trailers - Types and basic dimensions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho trục không quay đặt trên rơ moóc và nửa rơ moóc thông dụng.

Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với trục rơ moóc chuyên dùng.

1. KIỂU

1.1 Trục rơ moóc và nửa rơ móc của ô tô cần phải chế tạo theo các kiểu sau:

A- Trục với bánh xe đơn (hình 1)

B – Trục với các bánh xe kép (hình 2)

2. THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

2.1 Thông số và kích thước cơ bản của trục cần phải phù hợp với chỉ dẫn trên hình 1, 2 và trong bảng.

Hình 2

Chú thích . Kích thước l2 được đo từ nhíp đến chi tiết chắn phanh, nếu chi tiết chắn phanh gần nhíp hơn lốp.

Kích thước, mm

Ký hiệu cỡ kích thước

Tải trọng được truyền từ trục qua lốp lên mặt lực, không lớn hơn

l

l1

l2 không lớn hơn

Vít cấy cho bánh đĩa

Sai lệch giới hạn ± 5

Số lượng

Đường kính vị trí

A1

1,0

1440

1800

30

5

139,70

A3

3,0

1700

35

6

222,25

A4

4,0

1800

8

275,00

B4

-

6

222,25

A6

6,0

1970

-

45

10

335,00

B6

-

1850

8

275,00

B10

10,0

1860

10

335,00

 

2.2 Kích thước L1 và L2 phải không được lớn hơn chiều rộng choán chỗ của ô tô.

2.3 Sai lệch giới hạn đường kính của vòng tròn tạo bởi vị trí của các vít sấy và kích thước lắp ghép của may ơ đối với bánh đĩa phù hợp với bản chế vẽ tạo đã được xét duyệt theo thủ tục quy định.

2.4 Kích thước lắp ghép của may ơ đối với bánh không phải dạng đĩa phải phù hợp với bản vẽ chế tạo.

Ví dụ : ký hiệu quy ước trục kiểu A với tải trọng 1 tấn lực.

Trục A1 TCVN 2161 – 77

Hay trục kiểu B với tải trọng 6 tấn lực

Trục B6 TCVN 2161 – 77

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi