Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2034:1977 Phần cuối ren-Đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, rãnh thoát dao, cạnh vát

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2034:1977

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2034:1977 Phần cuối ren-Đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, rãnh thoát dao, cạnh vát
Số hiệu:TCVN 2034:1977Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1977Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2034 - 77

PHẦN CUỐI REN - ĐOẠN REN CẠN, ĐOẠN THOÁT DAO, RÃNH THOÁT DAO, CẠNH VÁT

Screw thread runout - Washout threads, total thread runouts, undercuts and chamfers

1. TCVN 2034 - 77 được ban hành để thay thế cho TCVN 48 - 63.

2. Tiêu chuẩn này quy định kích thước của đoạn ren cạn (khi không có rãnh thoát dao), kích thước đoạn thoát dao (khi cuối đoạn ren có mặt chặn), hình dạng và kích thước của rãnh thoát dao để cho dao thoát ra sau khi đã cắt ren, kích thước cạnh vát, - đối với ren hệ mét, ren ống hình trụ, ren ống hình côn, ren côn hệ Anh có góc prôfin 60o và ren hình thang. Tiêu chuẩn không áp dụng cho phần cuối ren của các vít định vị.

3. Kích thước của đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, rãnh thoát dao và cạnh vát đối với ren hệ mét phải theo đúng chỉ dẫn trong các bảng 1 và bảng 2.

Đối với ren ngoài

mm                                                             Bảng 1

Bước ren

Đoạn ren cạn L1max khi

a

Đoạn thoát dao L2max

Rãnh thoát dao

d3

Cạnh vát C

Kiểu I

Kiểu II

Khi ghép với ren trong có rãnh thoát dao kiểu II

Đối với các trường hợp khác

Thông thường

Hẹp

Thông thường

Hẹp

20o

30o

45o

b

r

r1

b

r

r1

b

r

0,20

0,4

0,3

0,2

0,5

0,4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,2

0,25

0,5

0,6

0,5

0,30

0,4

0,7

0,35

0,6

0,3

0,8

0,6

d - 0,6

0,3

0,40

0,7

0,5

1,0

0,8

1,0

0,3

0,2

0,45

0,8

d - 0,7

0,50

1,0

0,6

0,4

1,6

1,0

1,9

0,5

0,3

1,0

0,3

0,2

d - 0,8

0,5

0,60

1,2

0,7

d - 0,9

0,70

1,3

0,8

0,5

2,0

1,6

2,0

1,6

0,5

0,3

d - 1,0

0,75

1,5

d - 1,2

1,0

0,80

0,9

0,6

3,0

3,0

1,0

0,5

1

1,8

1,2

0,7

2,0

2,0

1,0

0,5

3,6

2,0

d - 1,5

2,0

1,25

2,2

1,5

0,9

4,0

2,5

4,0

2,5

4,4

2,5

d - 1,8

2,5

1,6

1,5

2,8

1,6

1,0

4,6

d - 2,2

3,0

1,75

3,2

2,0

1,2

5,4

3,0

d - 2,5

3,5

2

3,5

2,2

1,4

5,0

3,0

5,0

1,5

3,0

5,6

d - 3,0

2,0

2,5

4,5

3,0

1,6

6,0

4,0

6,0

1,0

4,0

7,3

4,0

d - 3,5

5,0

2,5

3

5,2

3,5

2,0

7,6

d - 4,5

6,5

3,5

6,3

6,0

2,2

8,0

5,0

8,0

2,0

5,0

1,5

10,2

5,5

d - 5,0

7,5

4

7,1

4,5

2,5

10,3

d - 6,0

8,0

3,0

4,5

8,0

5,0

3,0

10,0

6,0

10,0

3,0

6,0

1,0

12,9

7,0

d - 6,5

9,5

5

9,0

5,5

3,2

13,1

d - 7,0

10,5

4,0

5,5

10,0

6,0

3,5

12,0

8,0

12,0

8,0

2,0

15,0

8,0

d - 8,0

6

11,0

 

4,0

16,9

8,5

d - 9,0

Chú thích: Đoạn thoát dao l2 = đoạn ren cạn + đoạn chừa ren

Đối với ren trong

mm                                                             Bảng 2

Bước ren

Đoạn ren cạn L3max

Đoạn thoát dao L4max

Rãnh thoát dao

Cạnh vát C1

Kiểu I

Kiểu II

dn

Khi ghép với ren trong có rãnh thoát dao kiểu 2

Đối với trường hợp khác

Thông thường

Hẹp

Thông thường

Giảm nhỏ

Thông thường

Hẹp

b1

r

r1

b1

r

r1

b1

r

0,2

0,5

0,3

1,2

1,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,2

0,25

0,6

0,4

1,5

1,2

0,3

0,7

0,5

0,35

0,8

2,0

1,8

0,3

0,4

0,9

0,6

0,45

1,1

0,7

0,5

1,2

0,8

3,5

3,0

2,0 *

0,5

0,3

1,0 *

0,3

0,2

d+0,3

0,5

0,6

1,5

1,0

-

-

-

-

-

-

-

0,7

1,8

1,2

0,75

1,9

1,3

4,0

3,2

3,0 *

1,0

0,5

1,6 *

0,5

0,3

d+0,4

1,0

0,8

2,7

1,4

-

-

-

-

-

-

-

1

2,7

1,8

5,0

3,8

4,0

1,0

0,5

2,0

0,5

0,3

3,6

2,0

d+0,5

2,0

1,25

3,3

2,2

5,0

1,5

3,0

1,0

0,5

4,5

2,5

2,5

1,6

1,5

4,0

2,7

6,0

4,5

6,0

1,0

5,4

3,0

d+0,7

1,75

4,7

3,2

7,0

5,2

7,0

4,0

6,2

3,5

3,0

2

5,5

3,7

8,0

6,0

8,0

2,0

6,5

3,5

d+1,0

2,0

2,5

7,0

4,7

10,0

7,5

10

3,0

5,0

1,5

1,0

8,9

5,0

4,0

2,5

3

-

5,7

-

9,0

6,0

11,4

6,5

d+1,2

3,5

6,6

10,5

7,0

13,1

7,5

5,5

4

7,6

12,5

12

8,0

2,0

14,3

8,0

d+1,5

3,0

4,5

8,5

14,0

14

10

3,0

16,6

9,5

7,0

5

9,5

16,0

16

18,1

10,5

d+1,8

4,0

5,5

-

-

12

18,4

8,0

6

18,9

d+2,0

8,5

* Chiều rộng của rãnh thoát dao đối với đường kính ren từ 6 mm trở lên.

4. Kích thước của đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, rãnh thoát dao và cạnh vát đối với ren ống hình trụ phải theo đúng chỉ dẫn trong các bảng 3 và 4.

mm                                                             Bảng 3

Ký hiệu kích thước của ren

Đoạn ren cạn

Đoạn thoát dao

Rãnh thoát dao

Cạnh vát C

L1max

L2max

Thông thường

Hẹp

d3

Trị số góc

Thông thường

Giảm nhỏ

b

r

r1

b

r

r1

20 o

30 o

1/8"

1,6

1,0

2,5

1,6

2,5

1,0

0,5

1,6

0,5

0,3

8,0

1,6

1/4"

2,4

1,5

4,0

2,5

4,0

2,5

1,0

1,5

11,0

1,6

3/8"

14,5

1/2"

3,2

2,0

5,0

3,0

5,0

1,6

3,0

18,0

2,0

5/8"

20,0

3/4"

23,5

7/8"

27,0

1"

4,1

2,5

6,0

4,0

6,0

1,0

4,0

1,0

0,5

29,5

2,5

1"

34,0

1"

38,0

1"

40,5

1"

44,0

1"

50,0

2"

56,0

2"

62,0

2"

71,5

2"

78,0

3"

84,0

3"

96,5

4"

109,0

5"

134,5

6"

160,0

Bảng 4

Ký hiệu kích thước của ren

Đoạn ren cạn

Đoạn thoát ren

Rãnh thoát dao

Cạnh vát C

L3max

L4max

Thông thường

Hẹp

d4

Thông thường

Giảm nhỏ

Thông thường

Giảm nhỏ

b1

r

r1

b1

r

r1

1/8"

2,2

1,4

4

2,5

4

1,0

0,5

2,5

1,0

0,5

10,0

1,0

2/8"

3,3

2,0

5

3,0

5

1,6

 

13,5

3/8"

17,0

1/2"

4,8

3,8

8

5,0

8

2,0

1,0

5,0

1,6

21,5

1,6

5/8"

23,5

3/4"

27,0

7/8"

31,0

1"

6,0

4,0

1,0

6,0

10

3,0

6,0

1,0

34,0

1""

39,0

1""

43,0

1""

45,0

1""

48,5

1""

51,5

2"

60,5

2""

66,5

2""

76,0

2""

82,5

3"

89,9

3""

101,0

4"

114,0

5"

139,5

6"

165,0

Kích thước của đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, rãnh thoát dao và cạnh vát đối với ren ống hình côn theo TCVN 207-66 phải theo đúng chỉ dẫn trong bảng 5.

Bảng 5

Ký hiệu kích thước của ren

Ren ngoài

Ren trong

Cạnh vát
C = C1

Đoạn ren cạn L1max khi = 20o

Kích thước L2max

Rãnh thoát dao

Đoạn ren cạn L3max

Kích thước L4max

Rãnh thoát dao

b

r

r1

d3

b1

r

r1

d4

mm

1/8"

2,0

3,5

2

0,5

0,3

8,0

3,0

5,5

3

1,0

0,5

10,0

1,0

1/4"

3,0

5,0

3

1,0

0,5

11,0

4,0

8,0

5

1,5

13,5

1,6

3/8"

14,0

17,0

1/2"

3,5

6,5

4

18,0

5,5

11,0

7

1,0

21,5

3/4"

23,5

27,0

1"

4,5

8,0

5

1,5

29,5

7,0

14,0

8

2,0

34,0

2,0

1"

38,0

42,5

1"

44,0

48,5

2"

56,0

60,0

2"

71,0

76,0

3"

84,0

88,5

4"

109,0

114,0

5"

134,5

139,5

6"

160,0

165,0

6. Kích thước của đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, rãnh thoát dao và cạnh vát đối với ren côn hệ Anh có góc prêpin 60o theo đúng chỉ dẫn trong bảng 6.

Bảng 6

Ký hiệu kích thước của ren

Số bước ren trên 1"

Ren ngoài

Ren trong

Cạnh vát
C = C1

Đoạn ren cạn L1max khi = 20o

Kích thước L2max

Rãnh thoát dao

Đoạn ren cạn L3max

Đoạn thoát dao L4max

Rãnh thoát dao

b

r

r1

d3

b1

r

r1

d4

mm

1/18"

27

2,5

3,5

2

0,5

0,3

6

3,0

6

3

1,0

0,5

8,5

1,0

1/8"

8

10,5

1/4"

18

3,5

5,5

3

1,0

0,5

11

4,0

9

4

14,0

1,6

3/8"

14

17,5

1/2"

14

4,5

6,0

4

18

5,5

11

6

22,0

1,0

3/4"

23

27,0

1"

11

5,5

7,0

5

1,5

29

6,5

14

7

1,5

1,0

34,0

1"

38

42,5

1"

44

48,5

2"

56

60,5

7. Kích thước của rãnh thoát dao và cạnh vát đối với ren hình thang ngoài và trong một đầu mối phải theo đúng chỉ dẫn trong bảng 7.

mm                                                             Bảng 7

Bước ren

Rãnh thoát dao

Cạnh vát
C = C1

b

r

r1

d3

d4

2

3

1,0

0,5

d - 3,0

d + 1,0

1,6

3

5

1,5

d - 4,2

2,0

4

6

1,0

d - 5,2

d + 1,1

2,5

5

8

2,0

d - 7,0

d + 1,6

3,0

6

10

3,0

d - 8,0

3,5

8

12

d - 10,2

d + 1,8

4,5

10

16

d - 12,5

5,5

12

18

d - 14,5

d + 2,1

6,5

16

25

5,0

2,0

d - 19,5

d + 2,8

9,0

20

d - 24,0

d + 3,0

11,0

24

30

d - 28,0

d + 3,5

13,0

32

40

d - 36,5

17,0

40

50

d - 44,5

d + 4,0

21,0

48

60

d - 52,8

25,0

8. Khi b ≤ 2 mm cho phép thay rãnh thoát dao kiểu I bằng rãnh thoát dao đối xứng (không vát) với bán kính góc lượn ở hai phía bằng r.

9. Ưu tiên sử dụng rãnh thoát dao và đoạn thoát dao thông thường. Rãnh thoát dao hẹp và đoạn thoát dao giảm nhỏ được phép sử dụng khi có lý do xác đáng. Chiều rộng của rãnh thoát dao hẹp đối với ren trong có thể nhỏ đến 1,5 bước ren, các kích thước còn lại của rãnh thoát dao phải theo đúng chỉ dẫn trong các bảng của tiêu chuẩn này.

10. Đối với ren ngoài hệ mét, khi cuối đoạn ren không có mặt chặn nên cắt ren bằng dao với góc vát phần đầu dẫn hướng của dao bằng 20o; khi cuối đoạn ren có mặt chặn, trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao thông thường và chiều rộng thông thường của rãnh thoát dao kiểu I và kiểu II - Với góc vát phần đầu dẫn hướng của dao bằng 30o; trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao giảm nhỏ và rãnh thoát dao hẹp với góc vát phần đầu dẫn hướng của dao bằng 45o.

Đối với ren trong hệ mét khi cuối đoạn ren có mặt chặn, trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao thông thường và chiều rộng thông thường của rãnh thoát dao kiểu I, nên cắt ren bằng dao có chiều dài phần đầu dẫn hướng của dao không lớn hơn 3 bước ren, trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao giảm nhỏ và rãnh thoát dao kiểu II - không lớn hơn 2 bước ren. Trong trường hợp có lý do xác đáng, cho phép giảm trị số đoạn thoát dao L4max đã ghi trong các bảng của tiêu chuẩn này.

Đối với ren trong hệ mét của các lỗ xuyên thủng cho phép tăng đoạn ren cạn đến 6 bước ren, còn trong lỗ không xuyên thủng cho phép tăng trị số đoạn thoát dao đã ghi trong các bảng của tiêu chuẩn này lên 2 bước ren, nếu điều kiện về kết cấu cho phép.

11. Đối với ren ống ngoài hình trụ, khi cuối đoạn ren không có mặt chặn cũng như có mặt chặn, trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao thông thường và chiều rộng thông thường của rãnh thoát dao, nên cắt ren bằng dao cắt có góc vát phần đầu dẫn hướng của dao bằng 20o; trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao giảm nhỏ và rãnh thoát dao hẹp với góc vát phần đầu dẫn hướng của dao bằng 30o.

Đối với ren ống trong hình trụ khi cuối đoạn ren có mặt chặn, trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao thông thường và chiều rộng thông thường của rãnh thoát dao, nên cắt ren bằng dao có chiều dài phần đầu dẫn hướng của dao không lớn hơn 3 bước ren, trong trường hợp sử dụng đoạn thoát dao giảm nhỏ và rãnh thoát dao hẹp dao có chiều dài phần đầu dẫn hướng của dao không lớn hơn 2 bước ren.

12. Dung sai của đường kính và chiều rộng của rãnh thoát dao được qui định theo yêu cầu về kết cấu của chi tiết được chế tạo.

13. Đối với ren ngoài và ren trong hệ mét cho phép sử dụng cạnh vát C1 với góc giữa đường sinh của mặt vát và đường trục của mặt ren nhỏ hơn 45o, còn khi chế tạo đai ốc, góc đó bằng 60o và chiều sâu gần bằng chiều sâu của ren.

14. Đối với những chi tiết kẹp chặt có cùng đường kính nhưng bước ren khác nhau, cho phép làm cạnh vát ở đầu mút có kích thước như nhau và kích thước này được chọn theo bước ren lớn nhất. Chiều rộng của cạnh vát được tính đến chỗ bắt đầu ren.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi