Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2009:1977 Động cơ cánh gạt thủy lực-Thông số cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2009:1977
Số hiệu: | TCVN 2009:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Công nghiệp | |
Năm ban hành: | 1977 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2009 – 77
ĐỘNG CƠ CÁNH GẠT THỦY LỰC
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Vane hydraulic motors
Ranges of basic parameters
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho động cơ cánh gạt thủy lực dùng trong truyền dẫn thủy lực.
2. Những thông số cơ bản của động cơ phải được chọn theo các dãy số quy định trong bảng 1 – 3.
Bảng 1
Áp suất danh nghĩa, Pdn | ||||||
MN/m2 | 6,3 | 10,0 | 12,5 | (14,0) | 16,0 | 20,0 |
KG/cm2 | 63 | 100 | 125 | (140) | 160 | 200 |
Chú thích. Áp suất danh nghĩa ghi trong ngoặc cho phép sử dụng cho đến khi chế tạo loại thiết bị có áp suất cao hơn.
Bảng 2
Số vòng quay danh nghĩa ndn | |||||||||
Vòng/ph | Vòng/s | Vòng/ph | Vòng/s | Vòng/ph | Vòng/s | Vòng/ph | Vòng/s | Vòng/ph | Vòng/s |
0,60 | 0,010 | 6,0 | 0,10 | 60 | 1,00 | 600 | 10,0 | 6 000 | 100 |
─ | ─ | ─ | ─ | 75 | 1,25 | 750 | 12,5 | ─ | ─ |
0,96 | 0,016 | 9,6 | 0,16 | 96 | 1,60 | 960 | 16,0 | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | ─ | 120 | 2,00 | 1 200 | 20,0 | ─ | ─ |
1,50 | 0,025 | 15,0 | 0,25 | 150 | 2,50 | 1 500 | 25,0 | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | ─ | 192 | 3,20 | 1 920 | 32,0 | ─ | ─ |
2,40 | 0,040 | 24,0 | 0,40 | 240 | 4,00 | 2 400 | 40,0 | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | ─ | 300 | 5,00 | 3 000 | 50,0 | ─ | ─ |
3,78 | 0,063 | 37,8 | 0,63 | 378 | 6,30 | 3 780 | 63,0 | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | ─ | 480 | 8,00 | 4 800 | 80,0 | ─ | ─ |
Thể tích làm việc V0, cm3 | |||||||
Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ |
1,00 | ─ | 10,0 | ─ | 100 | ─ | 1000 | ─ |
─ | ─ | ─ | 11,2 | ─ | 112 | ─ | 1120 |
1,25 | ─ | 12,5 | ─ | 125 | ─ | 1250 | ─ |
─ | ─ | ─ | 14,00 | ─ | 140 | ─ | 1400 |
1,60 | ─ | 16,0 | ─ | 160 | ─ | 1600 | ─ |
─ | ─ | ─ | 18,0 | ─ | 180 | ─ | 1800 |
2,00 | ─ | 20,0 | ─ | 200 | ─ | 2000 | ─ |
─ | ─ | ─ | 22,4 | ─ | 224 | ─ | 2240 |
2,50 | ─ | 25,0 | ─ | 250 | ─ | 2500 | ─ |
─ | ─ | ─ | 28,0 | ─ | 280 | ─ | 2800 |
3,20 | ─ | 32,0 | ─ | 320 | ─ | 3200 | ─ |
─ | ─ | ─ | 36,0 | ─ | 360 | ─ | ─ |
4,00 | ─ | 40,0 | ─ | 400 | ─ | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | 45,0 | ─ | 450 | ─ | ─ |
5,00 | ─ | 50,0 | ─ | 500 | ─ | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | 56,0 | ─ | 560 | ─ | ─ |
6,30 | ─ | 63,0 | ─ | 630 | ─ | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | 71,0 | ─ | 710 | ─ | ─ |
8,00 | ─ | 80,0 | ─ | 800 | ─ | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | 90,0 | ─ | 900 | ─ | ─ |