Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2007:1977 Thiết bị thủy lực và khí nén-Thông số cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2007:1977
Số hiệu: | TCVN 2007:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Công nghiệp | |
Năm ban hành: | 1977 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2007 – 77
THIẾT BỊ THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Hydraulic and pneumatic velves
Basic parameters
1. Các thông số cơ bản của thiết bị thủy lực và khí nén phải được chọn theo dãy số quy định trong bảng 1 − 2.
2. Giá trị của áp suất danh nghĩa không nằm trong giới hạn quy định trong bảng 1 phải chọn theo TCVN 2144 − 77.
3. Lưu lượng danh nghĩa của chất lỏng và không khí phải chọn theo TCVN 2015 − 77 và TCVN 2148 − 77.
Bảng 1
Áp suất danh nghĩa, Pdn | |||||||||||||
MN/m2 | 0,63« | 1,0« | 1,6« | 2,5 | 6,3 | 10,0 | 16,0 | 20,0 | 25,0 | 32,0 | 40,0 | 50,0 | 63,0 |
KG/cm2 | 6,3« | 10« | 16« | 25 | 63 | 100 | 160 | 200 | 250 | 320 | 400 | 500 | 630 |
Chú thích. Các trị số áp suất có dấu («) chỉ dùng cho thiết bị khí nén.
Bảng 2
Đường thông quy ước Dqư, mm | ||
− | 10 | 100 |
− | 12 | 125 |
− | 16 | 160 |
− | 20 | 200 |
2,5 | 25 | 250 |
− | 32 | − |
4,0 | 40 | − |
− | 50 | − |
6,0 | 63 | − |
8,0 | 80 | − |