BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG 
__________________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM            
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Số: ……../GP-BNNMT

Địa danh, ngày …. tháng ….. năm …..

 

GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số ……/2025/NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số ……./2025/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm .... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số ……./QĐ-TTg ngày … tháng … năm … của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch ………….;

Căn cứ Thông tư số ……/2025/TT-BNNMT ngày … tháng … năm … của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về ………………..;

Căn cứ Văn bản xác nhận trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản số……. ngày....tháng ....năm ....của ...........(Tên cơ quan ban hành).................31

Căn cứ Quyết định số …… ngày.... tháng .... năm.... của ...........(Tên cơ quan ban hành)............. về việc phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản32;

Căn cứ Công văn số……. ngày….. tháng….. năm…… của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố....) về việc…...;

Xét hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thăm dò khoáng sản của ………(tên tổ chức, cá nhân)………. ngày …..tháng ….. năm ….. nộp tại ………. và Biên bản của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản của ………….;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho phép ………(Tên tổ chức, cá nhân)………. được thăm dò khoáng sản với các thông tin như sau:

1. Loại khoáng sản: .................................................................................

2. Vị trí khu vực thăm dò: ……, ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……;

3. Diện tích khu vực thăm dò:…….. (ha, km2) được giới hạn bởi các điểm khép góc có tọa độ xác định theo Phụ lục I và Phụ lục II33 của Giấy phép này.

4. Mức sâu được phép thăm dò: từ mức ...... m đến mức...... m (nếu thấy cần thiết).

5. Phương pháp và khối lượng công tác thăm dò: theo Đề án thăm dò khoáng

sản ………(Tên Đề án thăm dò)………. do ………(Tên tổ chức, cá nhân)………. lập kèm theo Giấy phép này.

6. Thời gian thăm dò: ……… tháng, kể từ ngày giấy phép này có hiệu lực.

Điều 2. ………… (Tên tổ chức, cá nhân)………… có trách nhiệm:

1. Nộp lệ phí cấp giấy phép thăm dò khoáng sản và các khoản phí, lệ phí có liên quan theo quy định hiện hành.

2. Thực hiện thăm dò ………(tên khoáng sản)……… theo phương pháp và khối lượng tại Đề án thăm dò khoáng sản kèm theo giấy phép này.

3. Các yêu cầu cần thiết khác đối với tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép (nếu có).

Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân (bản chính);
- Cơ quan cấp phép (bản chính);
- Cơ quan thẩm định hồ sơ (bản chính);                  
- UBND tỉnh (thành phố)... (bản sao);                                   
- Hội đồng ĐGTLKSQG (bản sao);
- Sở NNMT tỉnh (thành phố)... (bản sao).

 BỘ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)