Đơn vị gửi báo cáo: Tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
Tên dự án đầu tư sản xuất kinh doanh: ……………………………………………..…………
Ngành, nghề, lĩnh vực sản xuất: ……………………………………………………………………
Đơn vị nhận báo cáo: Cơ quan thống kê cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Kỳ báo cáo: 6 tháng/năm
(Thời hạn gửi báo cáo: Báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 20 tháng 6 hằng năm; Báo cáo năm gửi trước ngày 20 tháng 12 hằng năm)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kết quả | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Doanh thu của dự án trong kỳ báo cáo | Tỷ đồng |
|
|
2 | Số nộp ngân sách nhà nước của dự án trong kỳ báo cáo | Tỷ đồng |
|
|
3 | Tổng số lao động (có hợp đồng lao động) làm việc tại dự án trong kỳ báo cáo | Người |
|
|
4 | Thu nhập bình quân người lao động của dự án trong kỳ báo cáo | Triệu đồng/người/tháng |
|
|
| …, ngày … tháng … năm … NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA ĐƠN VỊ BÁO CÁO (Chữ ký, họ và tên, chức danh, dấu) |
Đơn vị gửi báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Công Thương
Kỳ báo cáo: 6 tháng/năm
(Thời hạn gửi báo cáo: Báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 25 tháng 6 hằng năm; Báo cáo năm gửi trước ngày 25 tháng 12 hằng năm)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kết quả (Luỹ kế đến thời điểm báo cáo) | Ghi chú |
|
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Phương án phát triển cụm công nghiệp |
|
|
|
|
1 | Số lượng cụm công nghiệp theo phương án phát triển cụm công nghiệp | Cụm |
|
|
|
2 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp theo phương án phát triển cụm công nghiệp | ha |
|
|
|
II | Thành lập, đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
|
|
|
|
3 | Số lượng cụm công nghiệp đã thành lập | Cụm |
|
|
|
4 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã thành lập | ha |
|
|
|
5 | Số lượng cụm công nghiệp đã thành lập trong kỳ báo cáo | Cụm |
|
|
|
6 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã thành lập trong kỳ báo cáo | ha |
|
|
|
7 | Số lượng cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật | Cụm |
|
|
|
8 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật | ha |
|
|
|
9 | Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết | Cụm |
|
|
|
10 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết | ha |
|
|
|
11 | Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật | Cụm |
|
|
|
12 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật | ha |
|
|
|
13 | Tổng vốn đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các cụm công nghiệp (tính theo dự án được phê duyệt) | Tỷ đồng |
|
|
|
14 | Tổng vốn đã đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các cụm công nghiệp (tổng vốn lũy kế đã thanh toán) | Tỷ đồng |
|
|
|
III | Hoạt động của các cụm công nghiệp |
|
|
|
|
15 | Số lượng cụm công nghiệp đã hoạt động (đã có dự án đầu tư trong cụm): (15.1+15.2) | Cụm |
|
|
|
15.1 | Số lượng cụm công nghiệp hoạt động đã thành lập | Cụm |
|
|
|
15.2 | Số lượng cụm công nghiệp hoạt động nhưng chưa thành lập | Cụm |
|
|
|
15.3 | Số lượng cụm công nghiệp làng nghề đã hoạt động | Cụm |
|
|
|
15.4 | Số lượng cụm công nghiệp chuyên ngành đã hoạt động | Cụm |
|
|
|
16 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã hoạt động: (16.1+16.2) | ha |
|
|
|
16.1 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp hoạt động đã thành lập | ha |
|
|
|
16.2 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã hoạt động nhưng chưa thành lập | ha |
|
|
|
16.3 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp làng nghề đã hoạt động | ha |
|
|
|
16.4 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp chuyên ngành đã hoạt động | ha |
|
|
|
17 | Tổng diện tích đất công nghiệp của các cụm công nghiệp đã hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết đã được duyệt) | ha |
|
|
|
18 | Tổng diện tích đất công nghiệp đã cho thuê tại các cụm công nghiệp | ha |
|
|
|
19 | Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các cụm công nghiệp đã hoạt động | % |
|
|
|
20 | Tổng số dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong các cụm công nghiệp | Dự án |
|
|
|
21 | Số dự án đầu tư sản xuất kinh doanh có vốn đầu tư nước ngoài trong các cụm công nghiệp | Dự án |
|
|
|
22 | Số dự án đầu tư sản xuất kinh doanh đang hoạt động trong các cụm công nghiệp | Dự án |
|
|
|
23 | Tổng doanh thu của các dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo | Tỷ đồng |
|
|
|
24 | Nộp ngân sách nhà nước của các dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo | Tỷ đồng |
|
|
|
25 | Tổng số lao động (có hợp đồng lao động) làm việc trong các cụm công nghiệp | Người |
|
|
|
26 | Số cụm công nghiệp đã và đang đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung | Cụm |
|
|
|
27 | Số cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | Cụm |
|
|
|
| ..., ngày ... tháng … năm ... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Chữ ký, họ và tên, chức danh, dấu) |
Ghi chú: Cụm công nghiệp chuyên ngành là cụm công nghiệp có tối thiểu 60% diện tích đất công nghiệp để thu hút các dự án đầu tư có cùng ngành, nghề.
Đơn vị gửi báo cáo: Sở Công Thương
Đơn vị nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương (Cục Công Thương địa phương)
Kỳ báo cáo: 6 tháng/năm
(Thời hạn gửi báo cáo: Báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 30 tháng 6 hằng năm; Báo cáo năm gửi trước ngày 31 tháng 12 hằng năm)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kết quả (Luỹ kế đến thời điểm báo cáo) | Ghi chú |
|
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Phương án phát triển cụm công nghiệp |
|
|
|
|
1 | Số lượng cụm công nghiệp theo phương án phát triển cụm công nghiệp | Cụm |
|
|
|
2 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp theo phương án phát triển cụm công nghiệp | ha |
|
|
|
II | Thành lập, đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
|
|
|
|
3 | Số lượng cụm công nghiệp đã thành lập | Cụm |
|
|
|
4 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã thành lập | ha |
|
|
|
5 | Số lượng cụm công nghiệp đã thành lập trong kỳ báo cáo | Cụm |
|
|
|
6 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã thành lập trong kỳ báo cáo | ha |
|
|
|
7 | Số lượng cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật | Cụm |
|
|
|
8 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật | ha |
|
|
|
9 | Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết | Cụm |
|
|
|
10 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết | ha |
|
|
|
11 | Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng | Cụm |
|
|
|
12 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật | ha |
|
|
|
13 | Tổng vốn đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các cụm công nghiệp (tính theo dự án được phê duyệt) | Tỷ đồng |
|
|
|
14 | Tổng vốn đã đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các cụm công nghiệp (tổng vốn lũy kế đã thanh toán) | Tỷ đồng |
|
|
|
III | Hoạt động của các cụm công nghiệp |
|
|
|
|
15 | Số lượng cụm công nghiệp đã hoạt động (đã có dự án đầu tư trong cụm): (15.1+15.2) | Cụm |
|
|
|
15.1 | Số lượng cụm công nghiệp hoạt động đã thành lập | Cụm |
|
|
|
15.2 | Số lượng cụm công nghiệp đã hoạt động nhưng chưa thành lập | Cụm |
|
|
|
15.3 | Số lượng cụm công nghiệp làng nghề đã hoạt động | Cụm |
|
|
|
15.4 | Số lượng cụm công nghiệp chuyên ngành đã hoạt động | Cụm |
|
|
|
16 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã hoạt động: (16.1+16.2) | ha |
|
|
|
16.1 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp hoạt động đã thành lập | ha |
|
|
|
16.2 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã hoạt động nhưng chưa thành lập | ha |
|
|
|
16.3 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp làng nghề đã hoạt động | ha |
|
|
|
16.4 | Tổng diện tích các cụm công nghiệp chuyên ngành đã hoạt động | ha |
|
|
|
17 | Tổng diện tích đất công nghiệp của các cụm công nghiệp đã hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết đã được duyệt) | ha |
|
|
|
18 | Tổng diện tích đất công nghiệp đã cho thuê tại các cụm công nghiệp | ha |
|
|
|
19 | Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các cụm công nghiệp đã hoạt động | % |
|
|
|
20 | Tổng số dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong các cụm công nghiệp | Dự án |
|
|
|
21 | Số dự án đầu tư sản xuất kinh doanh có vốn đầu tư nước ngoài trong các cụm công nghiệp | Dự án |
|
|
|
22 | Số dự án đầu tư sản xuất kinh doanh đang hoạt động trong cụm công nghiệp | Dự án |
|
|
|
23 | Tổng doanh thu của các dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo | Tỷ đồng |
|
|
|
24 | Nộp ngân sách nhà nước của các dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo | Tỷ đồng |
|
|
|
25 | Tổng số lao động (có hợp đồng lao động) làm việc trong các cụm công nghiệp | Người |
|
|
|
26 | Số cụm công nghiệp đã và đang đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung | Cụm |
|
|
|
27 | Số cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | Cụm |
|
|
|
| ..., ngày ... tháng … năm ... GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG (Chữ ký, họ và tên, dấu) |
Đơn vị gửi báo cáo: Chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
Đơn vị nhận báo cáo: Cơ quan thống kê cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Công Thương
Kỳ báo cáo: 6 tháng/năm
(Thời hạn gửi báo cáo: Báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 20 tháng 6 hằng năm; Báo cáo năm gửi trước ngày 20 tháng 12 hằng năm)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kết quả | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tổng mức đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật theo dự án đã được duyệt | Tỷ đồng |
|
|
2 | Tổng vốn đã đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (tổng vốn lũy kế đã thanh toán) | Tỷ đồng |
|
|
3 | Diện tích đất công nghiệp của dự án đã xây dựng hạ tầng kỹ thuật (đủ điều kiện cho thuê) | ha |
|
|
4 | Diện tích đất công nghiệp của dự án đã cho thuê | ha |
|
|
5 | Tỉ lệ lấp đầy của cụm công nghiệp | % |
|
|
6 | Tổng số dự án đầu tư sản xuất kinh doanh đã thuê đất trong cụm công nghiệp | Dự án |
|
|
7 | Số dự án đầu tư sản xuất kinh doanh có vốn đầu tư nước ngoài | Dự án |
|
|
8 | Số dự án đầu tư sản xuất kinh doanh đang hoạt động trong cụm công nghiệp | Dự án |
|
|
9 | Doanh thu của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo | Tỷ đồng |
|
|
10 | Số nộp Ngân sách nhà nước của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo | Tỷ đồng |
|
|
11 | Tổng số lao động (có hợp đồng lao động) làm việc tại dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | Người |
|
|
12 | Thu nhập bình quân người lao động của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo | Triệu đồng/người/ tháng |
|
|
13 | Cụm công nghiệp đã hoặc đang đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung (đã hoặc đang đầu tư ghi 1, chưa đầu tư ghi 0) | Công trình |
|
|
14 | Cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (có ghi 1, không ghi 0) | Công trình |
|
|
| …, ngày … tháng … năm … NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA ĐƠN VỊ BÁO CÁO (Chữ ký, họ và tên, chức danh, dấu) |