Quyết định số 443/2022/QĐST-HNGĐ ngày 28/07/2022 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 443/2022/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 443/2022/QĐST-HNGĐ ngày 28/07/2022 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Biên Hòa (TAND tỉnh Đồng Nai)
Số hiệu: 443/2022/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 28/07/2022
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Huong - Khanh
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH Đ
Số: 443/2022/QĐST- HNGĐ B, ngày 28 tháng 7 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ VIỆC XÉT ĐƠN YÊU CẦU GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thẩm thụ lý số 2063/2022/TLST-
HNGĐ ngày 13 tháng 7 năm 2022 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn,
thỏa thuận nuôi con chung” gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Bà Huỳnh Thị Tuyết H, sinh năm 1974.
2. Ông Đàm Quốc Kh, sinh năm 1961.
Địa chỉ thường trú: Số 94/19/9, khu phố 1, phường Quyết Thắng, thành
phố B, tỉnh Đ.
Xét thấy: Người yêu cầu Huỳnh Thị Tuyết H ông Đàm Quốc Kh tự
nguyện rút đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự.
Căn cứ điểm c khoản 2 Điều 366 Bộ lut t tụng dân s.
QUYẾT ĐỊNH
1. Đình ch việc xét đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự thụ lý số
2063/2022/TLST-HNngày 13 tháng 7 năm 2022 vviệc “Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con chunggiữa:
- Người yêu cầu: Bà Huỳnh Thị Tuyết H, sinh năm 1974.
Ông Đàm Quốc Kh, sinh năm 1961.
Địa chỉ thường trú: Số 94/19/9, khu phố 1, phường Quyết Thắng, thành
phố B, tỉnh Đ.
2. Hậu quả của việc xét đơn yêu cầu giải quyết việc n sự:
- Đương sự quyền yêu cầu Tòa án giải quyết lại vụ việc theo quy định
của pháp luật.
- Về lệ phí HNGĐ: Sung công quỹ Nhà ớc số tiền 300.000 đồng (Ba
trăm nghìn đồng) tạm ứng lệ phí thẩm do Huỳnh Thị Tuyết H và ông Đàm
Quốc Kh đã nộp tại biên lai thu số 0003590 ngày 08/7/2022 của Chi cục Thi hành
án dân sự thành phố B.
3. Người yêu cầu Huỳnh Thị Tuyết H ông Đàm Quốc Kh quyền
kháng cáo trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định hoặc kể từ
ngày quyết định được niêm yết.
Viện kiểm sát cùng cấp có quyền kháng nghị trong thời hạn 07 ngày, Viện
kiểm sát cấp trên trực tiếp quyền kháng nghị trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày Viện kiểm sát cùng cấp nhận được quyết định.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân TP. B;
- Lưu hồ sơ việc dân sự
THẨM PHÁN
2
Lê Ngọc T
3
ÒA ÁN NHÂN DÂN……….
(1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……../……/QĐST….
(2)
…………., ngày ….. tháng …. m …….
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ VIỆC XÉT ĐƠN YÊU CẦU GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
A ÁN NHÂN DÂN …………………….
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thẩm thụ số.../.../TLST- ……..ngày...
tháng...năm……. về việc
(3)
………………….. , gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
(4)
..............................................................................
.............................................................................................................................................
Người đại diện hợp pháp của người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
(5)
......................................
.............................................................................................................................................
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
(6)
...............
.............................................................................................................................................
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
(7)
..............................................................................
.............................................................................................................................................
Người đại diện hợp pháp của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
(8)
....................................
.............................................................................................................................................
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
(9)
............
.............................................................................................................................................
Xét thấy
(10)
............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Căn cứ
(11)
................Bộ luật Tố tụng dân sự,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đình chỉ việc xét đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự th số.../.../TLST-
….. ngày…. tháng…. năm ……về việc
(12)
................................................................................................
Điều 2.
(13)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điều 3. Người yêu cầu
(14)
................quyền kháng cáo trong thời hạn 07 ngày, ktừ ngày nhận
được quyết định hoặc k từ ngày quyết định được niêm yết. Viện kiểm sát cùng cấp quyền kháng
nghị trong thời hạn 07 ngày, Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp có quyền kháng nghị trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày Viện kiểm sát cùng cấp nhận được quyết định.
4
Nơi nhận:
- Đương sự,
(15)
……… ;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THM PHÁN
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Tải về
Quyết định số 443/2022/QĐST-HNGĐ Quyết định số 443/2022/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất