Quyết định số 39/2018/QĐST-HNGĐ ngày 13/03/2018 của TAND Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 39/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 39/2018/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 39/2018/QĐST-HNGĐ ngày 13/03/2018 của TAND Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Nam Từ Liêm (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 39/2018/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/03/2018 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chi H anh T TTLH |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 62/2018/TLST-HNGĐ
ngày 01 tháng 3 năm 2018, giữa:
Nguyên đơn: Chị Hoàng Thị H - Sinh năm: 1990;
Trú tại: Tầng 1, tòa nhà Succed, 108 Nguyễn Hoàng, phường Mỹ Đình 2, quận
Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Bị đơn: Anh Nguyễn Mạnh T - Sinh năm: 1991;
Trú tại: Số 1, ngách 19/25/52, tổ dân phố số 1, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, quận
Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Căn cứ Điều 212; Điều 213; Khoản 4 Điều 147 - Bộ luật tố tụng Dân sự.
Căn cứ Điều 55 - Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Điểm a Khoản 5 Điều 27 - Nghị quyết 326/2016/ UBTVQH14 của
Ủy ban thường vụ Quốc Hội, quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Toà án.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 05
tháng 3 năm 2018.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 05 tháng 3 năm 2018 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN NAM TỪ LIÊM
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 39/2018/QĐST-HNGĐ
Ơ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Từ Liêm, ngày 13 tháng 3 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH:
1/ Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Hoàng Thị H và anh Nguyễn
Mạnh T.
2/ Công nhận sự thỏa thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
- Về con chung: Chị H và anh T có 01 con chung là: Cháu Nguyễn Tuấn Tú, sinh
ngày 31/8/2014. Giao cháu Tú cho anh T được trực tiếp nuôi dưỡng. Chị H có nghĩa
vụ cấp dưỡng nuôi con, mức cấp dưỡng nuôi con, chị H và anh T tự thỏa thuận,
không yêu cầu Tòa án giải quyết. Chị H có quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung,
không ai được ngăn cản.
- Về tài sản chung và nợ chung: Chị H và anh T tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
- Về án phí: Chị Hoàng Thị H tự nguyện nộp cả 300.000 đồng (Bằng chữ: Ba trăm
nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm. Ghi nhận chị H đã nộp 300.000 đồng (Bằng
chữ: Ba trăm nghìn đồng) tạm ứng án phí (Biên lai số 07606 ngày 27/02/2018) tại
Chi cục Thi hành án dân sự quận Nam Từ Liêm, nay chuyển thành án phí. Chị H đã
nộp đủ án phí.
3/ Quyết định này có hiệu lực ngay sau khi đƣợc ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Nơi nhận:
- VKSND quận Nam Từ Liêm;
- Chi cục THADS Q.Nam Từ Liêm;
- Các đương sự;
- UBND phường Mỹ Đình 2, quận Nam
Từ Liêm, thành phố Hà Nội;
- Lưu HS, VP.
Đỗ Thị Lệ Thủy
Tải về
Quyết định số 39/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 29/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 29/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 29/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 29/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm